Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) played
2) goes / didn't go
3) taught
4) did / do
5) will travel
III. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Quang Hai footballer (play) _____played__________ soccer beautifully last Saturday.
2. He (go) _goes__ to the English club every Sunday. But last Sunday he (not go) __didn't go______ there, he went to the City’s museum.
3. Two years ago, she (teach) ______taught________________ at a village school.
4. What ___did_______you (do) ____do________ yesterday morning?
5. We (travel) ______will travel________________ to Hue next month.
1. are studying - is chatting
2. countains
3. will she go - will see
4. play - sit - do
5. doesn't listen - draws - will be
6. is rehearsing
7. to do - learning
1.jogs
2.will visit
3.had
4.will come
em làm chưa chắc đã đúng vì em mới lớp 6
1 : goes jogging
2 : are going to visit
3 : will have
4 : will come
k mình nhé !
1. what will intention you wear to the party tommorrow?
2. I won't arrangement anything this evening
3. go and ask Amy- I'm sure she known prediction
4. Our teacher took arrangement us on a museum visit next week.
1.three-months-> three -month
2.activity -> activities
3.to play -> playing
4.hundered -> hundereds
5.happily -> happy
6.will nga -> will nga be
7. borrow -> lend
cho mik nha
1.will be 5.has tought
6.have you look for
2.will you stay
3.will be
4.will do
1. There is an EL class in this room tomorrow evening.
2. are You going to stay at home tonight?
3. I’ll be twenty years old next june .
4.What will you do at 6 a.m tomorrow ?
5. She taught for 20 minutes when I come .
6. did you look for this book for a long time ?
Ngày 12 tháng 7
Hôm nay tôi nói chuyện với Liz Robinson về kỳ nghỉ của cô ấy ở Nha Trang. Liz là một trong những người bạn tốt của anh ấy. Cô là người Mỹ Liz và bố mẹ cô từ Mỹ đến Hà Nội năm nay. Ông Robinson làm việc tại một trường học ở Hà Nội. Ông là một giáo viên tiếng Anh. Gia đình Robinson thuê một căn hộ bên cạnh nhà của họ.
Tuần trước, gia đình Robinson chuyển đến một căn hộ mới. Nó ở phía bên kia của Hà Nội. Tôi nhớ bạn Liz nhưng anh ấy sẽ đến thăm tôi vào tuần tới. Giao tiếp với nhau sẽ không khó.
Liz bằng tuổi anh. Chúng tôi thích chơi và nói chuyện với nhau. Tôi dạy cô ấy tiếng Việt. Thỉnh thoảng chúng tôi nói chuyện bằng tiếng Anh, đôi khi bằng tiếng Việt. Tiếng Anh của chúng ta ngày càng tốt hơn.
Liz giúp tôi thu thập tem. Cô luôn tự cho mình những con tem từ những lá thư cô nhận được. Bạn của cô ở New York cũng cho mình một số tem.
Tuần tới, cô ấy sẽ cho tôi một số tem và chúng tôi sẽ ăn tối cùng nhau.
Trong phiên bản lại sau khi cho đúng:
a) Liz sống cách Ba một quãng đường dài.
=> ................................................ ............................
b) Liz học tiếng Việt ở Mỹ.
=> ................................................ ........................
c) Liz thu thập tem.
=> ................................................ ...................
d) Dì của Liz sống ở Việt Nam.
=> ................................................ .............................
e) Robinsons chuyển đến thành phố Hồ Chí Minh.
=> ................................................ ..............................
f) Robinsons di chuyển. Bây giờ Ba hạnh phúc.
=> ................................................ ..............................
g) Ba sẽ không bao giờ gặp lại Liz.
=> ................................................ .............................
1.When we (be)were small, our family (live)lived in the countryside
.2.- Miss Trang is in hospital.- Yes, I know, I ( visit )will visit her tomorrow.
3.I (read) am reading an interesting book at the moment.
4.Look at those black clouds. It (rain)is raining .
5.I (not invite)don't invite her to the party because I (forget)forget f her phone number.
6.Look! Our new teacher (come)is coming . She (have)has long black hair.
7.They (work)worked very hard when they(be) were young.
8.We (have)will have a small party next Sunday. Would you ( come)to come ?
9.Last year my brother (spend)spent his summer holiday (do) done volunteer work.
1.She (write) ...will write ........... a letter tonight.
2.He (drink) .....will drink.......... some milk tomorrow.
3.We (sing).....will sing..... a song next month.
4.They (help) ......will help.......old people next Tet.
5.Mai (learn) ......will learn...... English next week.
1. will write
2. will drink
3. will sing
4. will help
5. will learn