K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 3 2022

âu 23: Quan sát hình 35.1 cho biết kênh đào Pa-na-ma được nối liền 2 đại dương nào?

 

undefined

 

 

A. Thái Bình Dương - Bắc Băng Dương

B. Đại Tây Dương - Ấn Độ Dương

C. Thái Bình Dương - Đại Tây Dương

D. Thái Bình Dương - Ấn Độ Dương

Câu 28: Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với quá trình?

A.   Di dân.

B.   Chiến tranh.

C.   Công nghiệp hóa.

D.   Tác động thiên tai.

Câu 29: Hoa Kì có nền công nghiệp đứng thứ mấy trên thế giới?

A.   Đứng đầu

B.   Đứng thứ hai

C.   Đứng thứ ba

D.   Đứng thứ tư

Câu 30: Nền nông nghiệp ở Bắc Mĩ là nền nông nghiệp?

A.   Rộng lớn.

B.   Ôn đới.

C.   Hàng hóa.

D.   Công nghiệp.

8 tháng 3 2022

C

C

A

C

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:A. Cận nhiệt đới.B. Ôn đới.C. Hoang mạc.D. Hàn đới.Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:A. Phân hóa đa dạngB. Phân hoá theo chiều bắc-namC. Phân hoá theo chiều Tây ĐôngD. Phần lớn lãnh thổ khô, nóngCâu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần...
Đọc tiếp

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:

A. Cận nhiệt đới.

B. Ôn đới.

C. Hoang mạc.

D. Hàn đới.

Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:

A. Phân hóa đa dạng

B. Phân hoá theo chiều bắc-nam

C. Phân hoá theo chiều Tây Đông

D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng

Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:

A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.

B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.

C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.

D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.

Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:

A. Vùng núi cổ A-pa-lát.

B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.

C. Đồng bằng Trung tâm.

D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.

Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:

A. Đông- Tây.

B. Bắc- Nam.

C. Tây Bắc- Đông Nam.

D. Đông Bắc- Tây Nam.

Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?

A. Đông

B. Tây

C. Nam

D. Bắc

Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:

A. Vị trí

B. Khí hậu

C. Địa hình

D. Ảnh hưởng các dòng biển

Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:

A. 1000-2000m

B. 2000-3000m

C. 3000-4000m

D. Trên 4000m

Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:

A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.

B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.

C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.

D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.

Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

A. Alaxca và Bắc Canada.

B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Mê-hi-cô và Alaxca.

Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:

A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.

B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.

C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.

D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.

Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiến tiến

Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:

A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.

B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.

C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.

Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:

A. Quy mô diện tích lớn.

B. Sản lượng nông sản cao.

C. Chất lượng nông sản tốt.

D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.

Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:

A. Đồng bằng Bắc Mĩ.

B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;

C. Ven vịnh Mê-hi-cô

D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì

Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do

A. Địa hình hiểm trở

B. Khí hậu khắc nghiệt

C. Ít đất đai

D. Ít sông ngòi

Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là

A. 75%

B. 76%

C. 78%

D. 80%

Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là

A. Đông Nam Hoa Kì

B. Đông Bắc Canada

C. Ven Thái Bình Dương

D. Đông Bắc Hoa Kì

Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân

A. 4 thành phố

B. 5 thành phố

C. 3 thành phố

D. 2 thành phố

4
28 tháng 2 2021

Câu 1 . B

Câu 2 . D 

Câu 3. C 

Câu 4. C

Câu 5 . B 

Câu 6 . B 

Câu 7 . B 

Câu  8 . C 

Câu 9 . C 

Câu 10.B 

Câu 11 . A 

Câu 12 . A 

Câu 13. D 

Câu 14 . A 

Câu 15 .D 

Câu 16 . D 

Câu 17 . B

Câu 18.B

Câu 19 . D 

Câu 20. C

k cho mình nha . 

28 tháng 2 2021

Đáp án B. Ôn đới 

15 tháng 12 2022

9.C

15 tháng 12 2022

9D

10D

11D

Câu 1: Dân cư Bắc Mĩ có đặc điểm phân bố là   A. Rất đều.   B. Đều.   C. Không đều.   D. Rất không đều.Câu 2: Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mỹ gắn liền với quá trình   A. Di dân                 B. Chiến tranh          C. Công nghiệp         D. Tác động thiên tai.Câu 3: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là   A. Alaxca và Bắc Canada.   B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.  ...
Đọc tiếp

Câu 1: Dân cư Bắc Mĩ có đặc điểm phân bố là

   A. Rất đều.

   B. Đều.

   C. Không đều.

   D. Rất không đều.

Câu 2: Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mỹ gắn liền với quá trình

   A. Di dân              

   B. Chiến tranh       

   C. Công nghiệp      

   D. Tác động thiên tai.

Câu 3: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là

   A. Alaxca và Bắc Canada.

   B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

   C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

   D. Mê-hi-cô và Alaxca.

Câu 4: Quá trình đô thị hóa ở Bắc Mĩ gắn liền với quá trình

   A. Di dân.   B. Chiến tranh.        C. Công nghiệp hóa.            D. Tác động thiên tai.

Câu 5: Dân cư đang chuyển từ phía Nam hồ lớn và Đông Bắc ven Đại Tây Dương tới các vùng công nghiệp mới năng động hơn ở

   A. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương.

   B. Phía Nam và duyên hải ven Đại Tây Dương.

   C. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Thái Bình Dương.

   D. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Đại Tây Dương.

Câu 6:  Hướng thay đổi cấu trúc công nghiệp của vùng Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương hiện nay là tập trung phát triển

   A. Các ngành công nghiệp truyền thống.

   B. Các ngành dịch vụ.

   C. Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao.

   D. Cân đối giữa nông, công nghiệp và dịch vụ.

Câu 7: Càng vào sâu trong lục địa thì

   A. Đô thị càng dày đặc.

   B. Đô thị càng thưa thớt.

   C. Đô thị quy mô càng nhỏ.

   D. Đô thị quy mô càng lớn.

Câu 8: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mỹ là

A. Bắc Canada – Tây Hoa kỳ                

B. Alaxca – Bắc Canada

C. Tây Hoa kỳ – Mê-hi-cô          

D. Mê-hi-cô – AlaxcA.

Câu 9: Vấn đề đáng quan tâm nhất ở các đô thị Bắc Mỹ hiện nay là

A. Quá đông dân                                                      B. Ô nhiễm môi trường    

C. Ách tắc giao thông                                              D. Thất nghiệp

Câu 10: Mê-hi-cô là nước tiến hành công nghiệp hóa

   A. Rất muộn                        B. Muộn.                C. Sớm.                 D. Rất sớm.

Câu 11: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là

   A. New York, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.

   B. New York, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.

   C. New York, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.

   D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.

Câu 12: Quá trình đô thị hóa phát triển nhanh ở Bắc Mĩ là kết quả của sự phát triển công nghiệp và hình thành nên

   A. Các khu công nghiệp tập trung.

   B. Hình thành các dải siêu đô thị.

   C. Hình thành các vùng công nghiệp cao.

   D. Hình thành các khu ổ chuột.

Câu 13: Dân cư phân bố không đồng đều giữa miền Bắc và miền Nam, giữa phía Tây và phía Đông do

   A. Sự phát triển kinh tế.

   B. Sự phân hóa về tự nhiên.

   C. Chính sách dân số.

   D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.

 

5
11 tháng 3 2022

tách nhỏ ra

11 tháng 3 2022

dài thế

21 tháng 12 2021

giúp mik vs ạ mik cần gấp

21 tháng 12 2021

C

1:Phía Tây của châu Âu tiếp giáp với đại dương nào sau đây?A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương2:Thảm thực vật nào sau đây phổ biến ở phía bắc châu Âu?A. Rừng lá rộng. B. Rừng lá kim. C. Thảo nguyên. D. Rừng lá cứng địa trung hải.3:Phía tây của dãy Xcan-đi-na-vi phổ biến với thảm thực vật nào sau đây?A. Rừng lá rộng. B. Rừng lá kim. C. Thảo nguyên....
Đọc tiếp

1:Phía Tây của châu Âu tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương
2:Thảm thực vật nào sau đây phổ biến ở phía bắc châu Âu?
A. Rừng lá rộng. B. Rừng lá kim. C. Thảo nguyên. D. Rừng lá cứng địa trung hải.
3:Phía tây của dãy Xcan-đi-na-vi phổ biến với thảm thực vật nào sau đây?
A. Rừng lá rộng. B. Rừng lá kim. C. Thảo nguyên. D. Rừng lá cứng địa trung hải.
4: Phía nam châu Âu phổ biến với thảm thực vật nào sau đây?
A. Rừng lá rộng. B. Rừng lá kim. C. Thảo nguyên. D. Rừng lá cứng địa trung hải. 
5:Dãy núi nào sau đây nằm ở phía bắc châu Âu?
A. Dãy An-pơ. B. Dãy Xcan-đi-na-vi. C. Dãy Ban-căng. D. Dãy Pi-rê-nê.
6:Loại gió nào thường xuyên hoạt động ở châu Âu ?
A. Gió mùa. B. Gió Tây ôn đới. C. Gió Đông cực. D. Tín phong.
7: Đồng bằng nào sau đây lớn nhất ở châu Âu?
A. Đồng bằng Pháp. B. Đồng bằng trung lưu Đa-nuyp. C. Đồng bằng hạ lưu Đa-nuyp. D. Đồng bằng Đông Âu. 
8: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ châu Âu là gì?
A. Ôn đới hải dương. B. Ôn đới lục địa. C. Hàn đới. D. Địa trung hải.
9: Nguyên nhân nào sau đây làm cho sông ngòi ở môi trường địa trung hải vào mùa thu- đông nhiều nước hơn mùa hạ?
A. Do băng tuyết tan. B. Do nước từ vùng Bắc Âu chảy đến. C. Do mùa thu- đông có mưa nhiều. D. Do nước từ vùng Đông Âu chảy đến.
10: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với khí hậu của môi trường ôn đới hải dương?
A. Mùa hạ nóng có mưa nhiều, mùa đông lạnh ít mưa. B. Mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm. Mưa quanh năm, lượng mưa tương đối lớn. C. Mùa hạ nóng và khô, mùa thu- đông thời tiết không lạnh lắm và có mưa nhiều. D. Khí hậu thay đổi theo độ cao, có nhiều mưa trên các sườn đón gió

0
25 tháng 2 2021

Trung và Nam Mĩ  giáp với các đại dương nào ?

A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương.

B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.

C. Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương

D. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương.

Câu 53: Nền nông nghiệp ở Bắc Mĩ là nền nông nghiệp:A. Rộng lớn.            B. Ôn đới.            C. Hàng hóa.          D. Công nghiệp.Câu 54: Đâu không phải nguyên nhân khiến phía Tây Nam Mĩ khô hạn là:A. Núi cao.          B. Ngược hướng gió.            C. Dòng biển lạnh.            D. Khí hậu nóng, ẩm.Câu 55:  Hình thức sở hữu đất phổ biến...
Đọc tiếp

Câu 53: Nền nông nghiệp ở Bắc Mĩ là nền nông nghiệp:

A. Rộng lớn.            B. Ôn đới.            C. Hàng hóa.          D. Công nghiệp.

Câu 54: Đâu không phải nguyên nhân khiến phía Tây Nam Mĩ khô hạn là:

A. Núi cao.          B. Ngược hướng gió.            C. Dòng biển lạnh.            D. Khí hậu nóng, ẩm.

Câu 55:  Hình thức sở hữu đất phổ biến trong nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ là:

A. Hợp tác xã.               B. Trang trại.               C. Điền trang.              D. Hộ gia đình.

Câu 56: Trên sườn núi Trung An-đét, người ta nuôi:

A. Bò thịt, cừu.             B. Cừu, dê.               C. Dê, bò sữa.          D. Cừu, lạc đà Lama.

Câu 57: Đại bộ phận châu Âu có khí hậu:

A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.       

B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải.

C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa.

D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới.

Câu 58: Dân cư phân bố không đồng đều giữa miền Bắc và miền Nam, giữa phía Tây và phía Đông do:

A. Sự phát triển kinh tế.                              B. Sự phân hóa về tự nhiên.

C. Chính sách dân số.                                  D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.

Câu 59: Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực:

A. Quần đảo Ảng-ti.                                            B. Vùng núi An-đét.

C. Eo đất Trung Mĩ.                                            D. Sơn nguyên Bra-xin.

Câu 60: Trung và Nam Mĩ có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 3                                 B. 4                               C. 5                           D. 6

6
15 tháng 3 2022

Câu 53: Nền nông nghiệp ở Bắc Mĩ là nền nông nghiệp:

A. Rộng lớn.            B. Ôn đới.            C. Hàng hóa.          D. Công nghiệp.

Câu 54: Đâu không phải nguyên nhân khiến phía Tây Nam Mĩ khô hạn là:

A. Núi cao.          B. Ngược hướng gió.            C. Dòng biển lạnh.            D. Khí hậu nóng, ẩm.

Câu 55:  Hình thức sở hữu đất phổ biến trong nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ là:

A. Hợp tác xã.               B. Trang trại.               C. Điền trang.              D. Hộ gia đình.

Câu 56: Trên sườn núi Trung An-đét, người ta nuôi:

A. Bò thịt, cừu.             B. Cừu, dê.               C. Dê, bò sữa.          D. Cừu, lạc đà Lama.

Câu 57: Đại bộ phận châu Âu có khí hậu:

A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.       

B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải.

C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa.

D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới.

Câu 58: Dân cư phân bố không đồng đều giữa miền Bắc và miền Nam, giữa phía Tây và phía Đông do:

A. Sự phát triển kinh tế.                              B. Sự phân hóa về tự nhiên.

C. Chính sách dân số.                                  D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.

Câu 59: Nơi có nhiều núi lửa và động đất thường xuất hiện ở Trung và Nam Mĩ là khu vực:

A. Quần đảo Ảng-ti.                                            B. Vùng núi An-đét.

C. Eo đất Trung Mĩ.                                            D. Sơn nguyên Bra-xin.

Câu 60: Trung và Nam Mĩ có bao nhiêu đới khí hậu?

A. 3                                 B. 4                               C. 5                           D. 6

15 tháng 3 2022

53. C

54. D

55. C

56. D

57. A

58. B

59. C

60. C