K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 8 2021

Các oxit của kim loại là oxit axit là :

- Mangan heptaoxit\(Mn_2O_7\) axit tương ứng là axit pemanganic\(HMnO_4\).

- Crom trioxit\(CrO_3\) axit tương ứng là axit cromic và đicromic\(H_2CrO_4\text{ và }H_2Cr_2O_7\).

- Titan đioxit\(TiO_2\) axit tương ứng là axit titanic\(H_4TiO_4\).

- Molypđen trioxit\(MoO_3\) axit tương ứng là axit molypđic\(H_2MoO_4\).

- Vonfam trioxit\(WO_3\) axit tương ứng là axit tungs\(H_2WO_4\).

- Tecneti heptaoxit\(Tc_2O_7\) axit tương ứng là axit petecne\(HTcO_4\).

- Reni heptaoxit\(Re_2O_7\) axit tương ứng là axit perenic\(H_4Re_2O_9\).

20 tháng 8 2021

Trả lời nó lỗi, mình sửa lại nhé:

Ở dòng 5, axit tungs

Ở dòng 6, axit petecne

~HT~

9 tháng 7 2021

Nội dung nào thể hiện trong các câu sau đây là sai ?

A. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất.

B. Nước giải khát được nén khí CO2 ở áp suất cao hơn có độ chua (độ axit) lớn hơn.

C. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.

D. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí.

9 tháng 7 2021

Nội dung nào thể hiện trong các câu sau đây là sai ?

A. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất.

B. Nước giải khát được nén khí CO2 ở áp suất cao hơn có độ chua (độ axit) lớn hơn.

C. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.

D. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí.

12 tháng 4 2021

Hòa tan hỗn hợp 1,69g Oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được Vml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là:

A.20

B.40

C.30

D.10

Giải thích:

\(H2SO4.3SO3+H2O=4H2SO4\)

\(n\left(o\le um\right)=0.005mol\)

\(\Rightarrow nH2SO4=0.005.4=0.02mol\)

\(H2SO4+2KOH=K2SO4+H2O\)

\(\Rightarrow nKOH=0.04\)

\(\Rightarrow\) Giá trị của V là: 40

17 tháng 12 2021

- Giống nhau :

+ Đều là các chất khí không màu, không mùi ở nhiệt độ phòng.

+ Đều có chứa liên kết đôi, phân tử gồm 2 nguyên tử.

- Khác nhau : 

Tên chấtOxi \(\left(O_2\right)\)Lưu huỳnh monoxit \(\left(SO\right)\)
Kiểu chấtĐơn chấtHợp chất
Tính bềnBềnKhông bền, dễ bị oxi hoá thành lưu huỳnh đioxit (SO2)
Tính tan trong nướcTan ít trong nước

Phản ứng với nước tạo thành dd axit sunfoxylic (H2SO2)

Công thức cấu tạo\(O=O\)\(S=O\)
Công thức electron O : : O : : : : : : : : S : : O
Kiểu liên kếtCộng hoá trị không cựcCộng hoá trị có cực
Tên hoá chấtCông thức hoá họcCông thức cấu tạoLoại liên kết
Hiđro\(H_2\)\(H-H\)Cộng hoá trị không cực
Oxi\(O_2\)\(O=O\)Cộng hoá trị không cực
Ozon\(O_3\)\(O=O\rightarrow O\)Cộng hoá trị không cực
Nitơ\(N_2\)\(N\equiv N\)Cộng hoá trị không cực
Cacbon monoxit\(CO\) C O Cộng hoá trị có cực
Cacbon đioxit\(CO_2\)\(O=C=O\)Cộng hoá trị không cực
Nước\(H_2O\)\(H-O-H\)Cộng hoá trị có cực
Liti florua\(LiF\)\(Li^+\cdot\cdot\cdot\cdot\cdot F^-\)Liên kết ion
Flo\(F_2\)\(F-F\)Cộng hoá trị không cực
Clo monoflorua\(ClF\)\(Cl-F\)Cộng hoá trị có cực
Clo\(Cl_2\)\(Cl-Cl\)Cộng hoá trị không cực
Lưu huỳnh đioxit\(SO_2\)\(O=S\rightarrow O\)Cộng hoá trị có cực
Hiđro peroxit\(H_2O_2\)\(H-O-O-H\)Cộng hoá trị có cực
Lưu huỳnh monoxit\(SO\)\(S=O\)Cộng hoá trị có cực
10 tháng 3 2023

Chất oxi hóa : HNO3 

Chất khử : Fe

Quá trình oxi hóa : Fe ---> Fe+3 + 3e   x 1

Quá trình khử        N+5 + 3e ---> N+2   x 1 

Fe + 4HNO3 ----> Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

10 tháng 3 2023

Chất oxi hóa : KMnO4

Chất khử : FeSO4

Quá trình oxi hóa : 2.Fe+2 ---> 2.Fe+3 + 2e  x 5

Quá trình khử : Mn+7 + 5e --> Mn+2       x 2

 2KMnO4 + 10FeSO4 + 8H2SO4  5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O.

 

 

 

     Rewrite using “spend / take” 11. It takes Jill 10 minutes to put on her makeup.…………………………………………………………………………………………..12.  It took us three days to repair his car.…………………………………………………………………………………………..13. I will spend two weeks reading the new book....
Đọc tiếp

     Rewrite using “spend / take”

 

11. It takes Jill 10 minutes to put on her makeup.

…………………………………………………………………………………………..

12.  It took us three days to repair his car.

…………………………………………………………………………………………..

13. I will spend two weeks reading the new book.

…………………………………………………………………………………………..

14. A good chef spent an hour cooking this meal.

…………………………………………………………………………………………..

15. The flight to New York lasted six hours.

…………………………………………………………………………………………..

      Answer the following questions

16. How often do you go to the gym? (sometimes)

…………………………………………………………………………………………..

17. How often does the boy study in the library? (rarely)

…………………………………………………………………………………………..

18. How often did you get presents when you were a child? (frequently)

…………………………………………………………………………………………..

19. How often were you absent from your previous job? (never)

…………………………………………………………………………………………..

20. How often does she go to the dentist? (every month)

…………………………………………………………………………………………..

 

1
10 tháng 9 2021

I spend 10 minutes to put on her make up

17 tháng 8 2021

Trả lời :

Đường D-Glucozơ :

- CTPT : \(C_6H_{12}O_6\)

- CTCT :

HO — C — C — C — C — C — C H H OH OH H H H OH H OH O H

~HT~