Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:
A. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hoang mạc.
D. Hàn đới.
Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:
A. Phân hóa đa dạng
B. Phân hoá theo chiều bắc-nam
C. Phân hoá theo chiều Tây Đông
D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng
Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:
A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.
Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:
A. Vùng núi cổ A-pa-lát.
B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
C. Đồng bằng Trung tâm.
D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.
Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:
A. Đông- Tây.
B. Bắc- Nam.
C. Tây Bắc- Đông Nam.
D. Đông Bắc- Tây Nam.
Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?
A. Đông
B. Tây
C. Nam
D. Bắc
Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:
A. Vị trí
B. Khí hậu
C. Địa hình
D. Ảnh hưởng các dòng biển
Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:
A. 1000-2000m
B. 2000-3000m
C. 3000-4000m
D. Trên 4000m
Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:
A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.
B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.
C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.
D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.
Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:
A. Alaxca và Bắc Canada.
B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Mê-hi-cô và Alaxca.
Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:
A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiến tiến
Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:
A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.
Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:
A. Quy mô diện tích lớn.
B. Sản lượng nông sản cao.
C. Chất lượng nông sản tốt.
D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.
Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:
A. Đồng bằng Bắc Mĩ.
B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì
Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do
A. Địa hình hiểm trở
B. Khí hậu khắc nghiệt
C. Ít đất đai
D. Ít sông ngòi
Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là
A. 75%
B. 76%
C. 78%
D. 80%
Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là
A. Đông Nam Hoa Kì
B. Đông Bắc Canada
C. Ven Thái Bình Dương
D. Đông Bắc Hoa Kì
Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân
A. 4 thành phố
B. 5 thành phố
C. 3 thành phố
D. 2 thành phố
Câu 1 : Dãy núi cao, đồ sộ nhất Bắc Mỹ là :
A. Andet.
B. Atlat.
C. Cood-đi-e.
D. A-pa-lat.
Câu 2 : Nền công nghiệp các quốc gia Trung và Nam Mĩ có đặc điểm gì cơ bản?
A. Mang tính chất quảnh canh.
B. Mang tính chất độc canh.
C. Mang tính đa canh.
D. Mang tính thâm canh cao.
Câu 3 : Sau khi tìm ra Châu Mĩ, người da đen Châu Phi nhập cư vào Châu Mĩ như thế nào?
A. Bị đưa sang làm nô lê.
B. Sang xâm chiếm thuộc địa.
C. Sang buôn bán.
D. Đi tham quan du lịch.
Câu 4 : Châu lục nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu tây?
A. Châu Âu.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Á.
D. Châu Phi.
Câu 5 : Kinh tế Bắc Mĩ chủ yếu dựa vào :
A. Chăn nuôi, trồng cây ăn quả.
B. Du lịch, nông nghiệp.
C. Trồng cây ăn quả, du lịch.
D. Khai thác – xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt, hàng không, vũ trụ và du lịch.
Câu 6 : Môi trường khí hậu lớn nhất ở Trung và Nam Mĩ là :
A. Xịch đạo
B. Địa Trung Hải.
C. Cận xích đạo.
D. Nhiệt đới.
Câu 7 : Hiệp hooij mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFIA) gồm các quốc gia :
A. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô.
B. Braxin, Ca-na-đa, Mê-hi-cô, Pa-ra-goay, Uru-goay.
C. Braxin, Ac-hen-ti-na, Pa-ra-goay, Uru-goay, Chi-lê, Bô-li-vi-a.
D. Hoa Kì, Ca-na-đa, mê-hi-cô, Braxin.
Câu 8 : Ven biển phía tây miền Trung An-đet xuất hiện dải hoang mạc ven biển là do ảnh hưởng của :
A. Dãy An-đet chắn gió ẩm Thái Bình Dương.
B. Dòng biển nóng Bra-xin.
C. Dòng biển lạnh Pê-ru chảy rất mạnh sát ven bờ.
D. Địa thế của vùng là địa hình khuất gió.
Câu 9 : Nền nông nghiệp Trung và Nam Mỹ chậm phát triển là do :
A. Công cụ thô sơ.
B. Trình độ sản xuất thập.
C. Khí hậu khắc nghiệp.
D. Chế độ chiếm hữu ruộng đất.
Câu 10 : Trong cơ cấu kinh tế ở Bắc Mỹ, ngành kinh tế chiếm tỷ trọng lớn nhất là :
A. Công nghiệp.
B. Trồng trọt.
C. Nông nghiệp.
D. Dịch vụ.
Câu 11 : Ai là người tìm ra châu Mĩ đầu tiên?
A. Michel Owen.
B. David.
C. Ma-gien-lăng.
D. Cri-xốp Cô-lôm-bô.
Câu 12 : Những hạn chê schur yếu trong sản xuất nông nghiệp ở Bắc Mỹ là gì ?
A. Giá thành thấp.
B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
C. Sản phẩm chưa đa dạng.
D. Chất lượng còn kém.
Câu 13 : Dòng sông được mệnh danh “Vua của các dòng sông” nằm ở Châu Mỹ?
A. Sông Ôrinoco.
B. Sông A-ma-dôn.
C. Sông Mixixipi.
D. Sông Parana.
Câu 14: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình chính?
A. năm.
B. bốn.
C. hai.
D. ba.
Câu 15: “Vành đai Mặt Trời” là tên gọi của:
A. Vùng công nghiệp mới của Bắc Mĩ.
B. Vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì.
C. Vùng công nghiệp mới ở phía Nam và ven Thái Bình Dương của Hoa Kì.
D. Vùng công nghiệp lạc hậu của Hoa Kì.