K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1 : Dãy núi cao, đồ sộ nhất Bắc Mỹ là :

A. Andet.

B. Atlat.

C. Cood-đi-e.

D. A-pa-lat.

Câu 2 : Nền công nghiệp các quốc gia Trung và Nam Mĩ có đặc điểm gì cơ bản?

A. Mang tính chất quảnh canh.

B. Mang tính chất độc canh.

C. Mang tính đa canh.

D. Mang tính thâm canh cao.

Câu 3 : Sau khi tìm ra Châu Mĩ, người da đen Châu Phi nhập cư vào Châu Mĩ như thế nào?

A. Bị đưa sang làm nô lê.

B. Sang xâm chiếm thuộc địa.

C. Sang buôn bán.

D. Đi tham quan du lịch.

Câu 4 : Châu lục nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu tây?

A. Châu Âu.

B. Châu Mĩ.

C. Châu Á.

D. Châu Phi.

Câu 5 : Kinh tế Bắc Mĩ chủ yếu dựa vào :

A. Chăn nuôi, trồng cây ăn quả.

B. Du lịch, nông nghiệp.

C. Trồng cây ăn quả, du lịch.

D. Khai thác – xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt, hàng không, vũ trụ và du lịch.

Câu 6 : Môi trường khí hậu lớn nhất ở Trung và Nam Mĩ là :

A. Xịch đạo

B. Địa Trung Hải.

C. Cận xích đạo.

D. Nhiệt đới.

Câu 7 : Hiệp hooij mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFIA) gồm các quốc gia :

A. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô.

B. Braxin, Ca-na-đa, Mê-hi-cô, Pa-ra-goay, Uru-goay.

C. Braxin, Ac-hen-ti-na, Pa-ra-goay, Uru-goay, Chi-lê, Bô-li-vi-a.

D. Hoa Kì, Ca-na-đa, mê-hi-cô, Braxin.

Câu 8 : Ven biển phía tây miền Trung An-đet xuất hiện dải hoang mạc ven biển là do ảnh hưởng của :

A. Dãy An-đet chắn gió ẩm Thái Bình Dương.

B. Dòng biển nóng Bra-xin.

C. Dòng biển lạnh Pê-ra chảy rất mạnh sát ven bờ.

D. Địa thế của vùng là địa hình khuất gió.

Câu 9 : Nền nông nghiệp Trung và Nam Mỹ chậm phát triển là do :

A. Công cụ thô sơ.

B. Trình độ sản xuất thập.

C. Khí hậu khắc nghiệp.

D. Chế độ chiếm hữu ruộng đất.

Câu 10 : Trong cơ cấu kinh tế ở Bắc Mỹ, ngành kinh tế chiếm tỷ trọng lớn nhất là :

A. Công nghiệp.

B. Trồng trọt.

C. Nông nghiệp.

D. Dịch vụ.

Câu 11 : Ai là người tìm ra châu Mĩ đầu tiên?

A. Michel Owen.

B. David.

C. Ma-gien-lăng.

D. Cri-xốp Cô-lôm-bô.

Câu 12 : Những hạn chê schur yếu trong sản xuất nông nghiệp ở Bắc Mỹ là gì ?

A. Giá thành thấp.

B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

C. Sản phẩm chưa đa dạng.

D. Chất lượng còn kém.

Câu 13 : Dòng sông được mệnh danh “Vua của các dòng sông” nằm ở Châu Mỹ?

A. Sông Ôrinoco.

B. Sông A-ma-dôn.

C. Sông Mixixipi.

D. Sông Parana.

Câu 14: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình chính?

A. năm.

B. bốn.

C. hai.

D. na.

Câu 15: “Vành đai Mặt Trời” là tên gọi của:

A. Vùng công nghiệp mới của Bắc Mĩ.

B. Vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì.

C. Vùng công nghiệp mới ở phía Nam và ven Thái Bình Dương của Hoa Kì.

D. Vùng công nghiệp lạc hậu của Hoa Kì.

1
8 tháng 3 2022

Câu 1 : Dãy núi cao, đồ sộ nhất Bắc Mỹ là :

A. Andet.

B. Atlat.

C. Cood-đi-e.

D. A-pa-lat.

Câu 2 : Nền công nghiệp các quốc gia Trung và Nam Mĩ có đặc điểm gì cơ bản?

A. Mang tính chất quảnh canh.

B. Mang tính chất độc canh.

C. Mang tính đa canh.

D. Mang tính thâm canh cao.

Câu 3 : Sau khi tìm ra Châu Mĩ, người da đen Châu Phi nhập cư vào Châu Mĩ như thế nào?

A. Bị đưa sang làm nô lê.

B. Sang xâm chiếm thuộc địa.

C. Sang buôn bán.

D. Đi tham quan du lịch.

Câu 4 : Châu lục nào nằm hoàn toàn ở nửa cầu tây?

A. Châu Âu.

B. Châu Mĩ.

C. Châu Á.

D. Châu Phi.

Câu 5 : Kinh tế Bắc Mĩ chủ yếu dựa vào :

A. Chăn nuôi, trồng cây ăn quả.

B. Du lịch, nông nghiệp.

C. Trồng cây ăn quả, du lịch.

D. Khai thác – xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt, hàng không, vũ trụ và du lịch.

Câu 6 : Môi trường khí hậu lớn nhất ở Trung và Nam Mĩ là :

A. Xịch đạo

B. Địa Trung Hải.

C. Cận xích đạo.

D. Nhiệt đới.

Câu 7 : Hiệp hooij mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFIA) gồm các quốc gia :

A. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô.

B. Braxin, Ca-na-đa, Mê-hi-cô, Pa-ra-goay, Uru-goay.

C. Braxin, Ac-hen-ti-na, Pa-ra-goay, Uru-goay, Chi-lê, Bô-li-vi-a.

D. Hoa Kì, Ca-na-đa, mê-hi-cô, Braxin.

Câu 8 : Ven biển phía tây miền Trung An-đet xuất hiện dải hoang mạc ven biển là do ảnh hưởng của :

A. Dãy An-đet chắn gió ẩm Thái Bình Dương.

B. Dòng biển nóng Bra-xin.

C. Dòng biển lạnh Pê-ru chảy rất mạnh sát ven bờ.

D. Địa thế của vùng là địa hình khuất gió.

Câu 9 : Nền nông nghiệp Trung và Nam Mỹ chậm phát triển là do :

A. Công cụ thô sơ.

B. Trình độ sản xuất thập.

C. Khí hậu khắc nghiệp.

D. Chế độ chiếm hữu ruộng đất.

Câu 10 : Trong cơ cấu kinh tế ở Bắc Mỹ, ngành kinh tế chiếm tỷ trọng lớn nhất là :

A. Công nghiệp.

B. Trồng trọt.

C. Nông nghiệp.

D. Dịch vụ.

Câu 11 : Ai là người tìm ra châu Mĩ đầu tiên?

A. Michel Owen.

B. David.

C. Ma-gien-lăng.

D. Cri-xốp Cô-lôm-bô.

Câu 12 : Những hạn chê schur yếu trong sản xuất nông nghiệp ở Bắc Mỹ là gì ?

A. Giá thành thấp.

B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

C. Sản phẩm chưa đa dạng.

D. Chất lượng còn kém.

Câu 13 : Dòng sông được mệnh danh “Vua của các dòng sông” nằm ở Châu Mỹ?

A. Sông Ôrinoco.

B. Sông A-ma-dôn.

C. Sông Mixixipi.

D. Sông Parana.

Câu 14: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình chính?

A. năm.

B. bốn.

C. hai.

D. ba.

Câu 15: “Vành đai Mặt Trời” là tên gọi của:

A. Vùng công nghiệp mới của Bắc Mĩ.

B. Vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì.

C. Vùng công nghiệp mới ở phía Nam và ven Thái Bình Dương của Hoa Kì.

D. Vùng công nghiệp lạc hậu của Hoa Kì.

Câu 10: Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen châu Phi nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?A. Sang xâm chiếm thuộc địa B. Bị đưa sang làm nô lệC. Sang buôn bán D. Đi thăm quan du lịchCâu 9. Khí hậu châu Phi khô, hình thành nhiều hoang mạc doA. Chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh, có đường chí tuyến đi qua, lãnh thổ dạng khối nên ảnh hưởng của biển không vào sâu trong đất liền.B. Do đường Xích...
Đọc tiếp

Câu 10: Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen châu Phi nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?

A. Sang xâm chiếm thuộc địa 

B. Bị đưa sang làm nô lệ

C. Sang buôn bán

 D. Đi thăm quan du lịch

Câu 9. Khí hậu châu Phi khô, hình thành nhiều hoang mạc do

A. Chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh, có đường chí tuyến đi qua, lãnh thổ dạng khối nên ảnh hưởng của biển không vào sâu trong đất liền.

B. Do đường Xích đạo đi qua chính giữa 

C. Phần lớn lãnh thổ nằm giữa hai chí tuyến

D. Chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh.

Câu 8. Ngành công nghiệp phát triển nhất châu Phi là

A. Chế biến thực phẩm B. Khai khoáng

C. Cơ khí và chế tạo máy D. Luyện kim và chế biến thực phẩm

Câu 7. Tại cực thời gian ban ngày là

A. 12 giờ B. 1 tháng C. 1 ngày D.6 tháng

Câu 6. Sườn đón nắng, đón gió ẩm thì 

A. Mưa ít, thực vật nằm ở độ cao lớn hơn sườn khuất nắng.

B. Mưa nhiều, cây cối tươi tốt, thực vật nằm ở độ cao lớn hơn sườn khuất nắng.

C. Mưa nhiều, thực vật nằm ở độ cao thấp hơn sườn khuất nắng.

D. Mưa ít, thực vật nằm ở độ cao thấp hơn sườn khuất nắng.

Câu 5. Môi trường hoang mạc có ở những môi trường đới nào?

A. Đới lạnh và đới ôn hòa B. Đới lạnh và đới nóng

C. Đới ôn hòa và đới nóng D. Đới lạnh và môi trường hoang mạc

Câu 6. Đâu không phải là khó khăn ở vùng núi

2
26 tháng 12 2021

Giúp tui với nha thanks mnha

27 tháng 12 2021

10. a

9. a

8. b

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B....
Đọc tiếp

Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp

0
Câu 1. Cây công nghiệp có vai trò quan trọng nhất ở châu Phi là A. Cà phê B. Cao su C. Cọ dầu D. Ca cao Câu 2. Châu lục nào trên thế giới hầu như không có hoang mạc? A. Châu Phi. B. Châu Âu. C. Châu Mĩ. D. Châu Á. Câu 3. Để biết được nơi nào đông dân, nơi nào thưa dân trên thế giới, người ta thường dựa vào A. Số dân B. Diện tích C. Mật độ dân số...
Đọc tiếp

Câu 1. Cây công nghiệp có vai trò quan trọng nhất ở châu Phi là A. Cà phê B. Cao su C. Cọ dầu D. Ca cao Câu 2. Châu lục nào trên thế giới hầu như không có hoang mạc? A. Châu Phi. B. Châu Âu. C. Châu Mĩ. D. Châu Á. Câu 3. Để biết được nơi nào đông dân, nơi nào thưa dân trên thế giới, người ta thường dựa vào A. Số dân B. Diện tích C. Mật độ dân số D. Điều kiện tự nhiên Câu 4. Sự biến động thời tiết ở đới ôn hòa không phải do tác động của nhân tố nào sau đây? A. Các đợt khí lạnh. B. Các đợt khí nóng. C. Gió Tây ôn đới. D. Dải hội tụ nhiệt đới. Câu 5. Những nơi tập trung đông dân nhất trên thế giới là những nơi có A. Điều kiện sống thuận lợi B. Khí hậu thuận lợi C. Đất đai màu mỡ D. nguốn nước dồi dào Câu 6. Chiếm diện tích lớn nhất ở đới ôn hòa là A. Môi trường ôn đới hải dương. B. Môi trường ôn đới lục địa. C. Môi trường hoang mạc. D. Môi trường Địa Trung Hải. Câu 7. Đây không phải là cách các loài bò sát và côn trùng thích nghi với khí hậu nắng nóng ở môi trường hoang mạc ? A. Ngủ đông. B. Vùi mình trong cát C. Kiếm ăn vào ban đêm. D. Trốn trong các hốc đá. Câu 8. Đại bộ phận lãnh thổ của châu Phi A. Trải ra hai bên đường Xích đạo B. Trải ra hai bên chí tuyến Bắc C. Trải ra hai bên chí tuyến Nam D. Nằm giữa 2 chí tuyến Câu 9. Nền kinh tế châu Phi đang phát triển theo hướng A. Hướng ra xuất khẩu B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa C. Chuyên môn hóa phiến diện D. Xây dựng một cơ cấu toàn diện Câu 10. Tốc độ đô thị hóa ở châu Phi khá nhanh nhưng không tương xứng với: A. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. Trình độ phát triển công nghiệp. C. Sự tăng trưởng của nền kinh tế D. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 11. Ở châu Phi, núi cao tập trung ở A. Phía Bắc vịnh Ghi-nê B. Vùng Tây Bắc và Đông Nam C. Trên sơn nguyên Ê-ti-ô-pi-a D. Vùng Trung Phi, dọc hai bên đường xích đạo Câu 12. Đây không phải là đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm? A. Lượng mưa trung bình năm lớn. B. Chênh lệch nhiệt độ trong năm rất nhỏ. C. Nhiệt độ trung bình năm thấp. D. Càng gần xích đạo lượng mưa càng giảm. Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu hình thành nên các hoang mạc ở vùng trung tâm châu Á và Ô-x trây-li-a A. Vị trí nằm cách xa biển B. Dòng biển lạnh chạy ven bờ C. Gió tín phong khô nóng thổi quanh năm D. Bề mặt địa hình là các cao nguyên rộng lớn Câu 14. Nguyên nhân nào sau đây đã quy định tính chất nóng ẩm quanh năm của đới nóng? A. Diện tích rừng rậm lớn. B. Vị trí địa lí, diện tích đại dương lớn. C. Khu vực có gió Tín phong thổi quanh năm. D. Diện tích lục địa lớn, có địa hình đón gió ẩm. Câu 15. Phần lớn hoang mạc nằm dọc theo …… và giữa đại lục Á – Âu. A. 2 vòng cực. B. 2 đường chí tuyến. C. chí tuyến Bắc, vòng cực Bắc. D. chí tuyến Nam, vòng cực Nam. Câu 16. Lục địa nào gồm 2 châu lục? A. Á - Âu. B. Phi. C. Bắc Mĩ. D. Nam Cực. Câu 17. Nội dung nào sau đây không phải cách thích nghi của động vật ở hoang mạc ? A. Tăng cường dự trữ nước. B. Tự hạn chế sự mất hơi nước. C. Tăng cường dự trữ chất dinh dưỡng. D. Có lớp mỡ dày, lớp lông dày hoặc không thấm nước. Câu 18. Ở châu Phi, rừng rậm nhiệt đới tập trung chủ yếu ở hai bên Xích đạo vì A. Vùng không chịu ảnh hưởng của các hoang mạc lớn B. Đây là vùng có mưa vào mùa đông, mùa hạ nóng khô C. Đây là vùng có khí hậu xích đạo nóng và mưa quanh năm D. Vùng chịu ảnh hưởng của dòng biển nóng nên mưa nhiều Câu 19. Tại sao rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây ? A. Do đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi. B. Do trong rừng không đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng. C. Do nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại. D. Do mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau. Câu 20. Trên thế giới có …… châu lục. A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

1
12 tháng 1 2022

=000 đăng bài có tâm chứ bạn

8 tháng 3 2022

25 điểm :>?

8 tháng 3 2022

B

3 tháng 4 2021

Hình như cái đó có trong sách mà

29 tháng 3 2022

em ko biết nữa ạ xl cj nhoa

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:A. Cận nhiệt đới.B. Ôn đới.C. Hoang mạc.D. Hàn đới.Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:A. Phân hóa đa dạngB. Phân hoá theo chiều bắc-namC. Phân hoá theo chiều Tây ĐôngD. Phần lớn lãnh thổ khô, nóngCâu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần...
Đọc tiếp

Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:

A. Cận nhiệt đới.

B. Ôn đới.

C. Hoang mạc.

D. Hàn đới.

Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:

A. Phân hóa đa dạng

B. Phân hoá theo chiều bắc-nam

C. Phân hoá theo chiều Tây Đông

D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng

Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:

A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.

B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.

C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.

D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.

Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:

A. Vùng núi cổ A-pa-lát.

B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.

C. Đồng bằng Trung tâm.

D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.

Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:

A. Đông- Tây.

B. Bắc- Nam.

C. Tây Bắc- Đông Nam.

D. Đông Bắc- Tây Nam.

Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?

A. Đông

B. Tây

C. Nam

D. Bắc

Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:

A. Vị trí

B. Khí hậu

C. Địa hình

D. Ảnh hưởng các dòng biển

Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:

A. 1000-2000m

B. 2000-3000m

C. 3000-4000m

D. Trên 4000m

Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:

A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.

B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.

C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.

D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.

Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:

A. Alaxca và Bắc Canada.

B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.

C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.

D. Mê-hi-cô và Alaxca.

Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:

A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.

B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.

C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.

D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.

Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:

A. Giá thành cao.

B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Nền nông nghiệp tiến tiến

Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:

A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.

B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.

C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.

D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.

Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:

A. Quy mô diện tích lớn.

B. Sản lượng nông sản cao.

C. Chất lượng nông sản tốt.

D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.

Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:

A. Đồng bằng Bắc Mĩ.

B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;

C. Ven vịnh Mê-hi-cô

D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì

Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do

A. Địa hình hiểm trở

B. Khí hậu khắc nghiệt

C. Ít đất đai

D. Ít sông ngòi

Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là

A. 75%

B. 76%

C. 78%

D. 80%

Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là

A. Đông Nam Hoa Kì

B. Đông Bắc Canada

C. Ven Thái Bình Dương

D. Đông Bắc Hoa Kì

Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân

A. 4 thành phố

B. 5 thành phố

C. 3 thành phố

D. 2 thành phố

4
28 tháng 2 2021

Câu 1 . B

Câu 2 . D 

Câu 3. C 

Câu 4. C

Câu 5 . B 

Câu 6 . B 

Câu 7 . B 

Câu  8 . C 

Câu 9 . C 

Câu 10.B 

Câu 11 . A 

Câu 12 . A 

Câu 13. D 

Câu 14 . A 

Câu 15 .D 

Câu 16 . D 

Câu 17 . B

Câu 18.B

Câu 19 . D 

Câu 20. C

k cho mình nha . 

28 tháng 2 2021

Đáp án B. Ôn đới 

1 tháng 5 2016

ban hoc o dau day

 

1 tháng 5 2016

THCS Thọ Sơn, Việt Trì, Phú Thọ. 

3 tháng 5 2016

ai biết bày mình với (đang cần gấp