K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Ngày nay, về giá trị sản lượng công nghiệp, Ấn Độ đứng thứ mấy trên thế giới:

 

A.10                                    B.9                       C.8                                       D.7

 

Câu 2. Hoạt động kinh tế chủ yếu của hầu hết các nước trong khu vực Nam Á là:

 

A. Công nghiệp              B. Dịch vụ                  C. nông nghiệp              D. Khai thác dầu mỏ

 

Câu 3. Các nước Đông Nam Á có thế mạnh để phát triển mạnh ngành công nghiệp

 

 

A. khai thác dầu khí

 

C. Sản xuất hàng tiêu dùng

 

 

B. chế tạo cơ khí và điện tử

 

D. khai thác than đá

 

 

Câu 4. Quốc gia có diện tích lớn nhất ở khu vực Tây Nam Á là:

 

A. Áp - ga - ni -xtan

B. I - ran

C. Thổ Nhĩ Kì

D. A -rập - Xê - Út

Câu 5. Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do

 

A. Chuyển cư

 

B. Thu hút nhập cư

 

C. Phân bố lại dân cư

D. Thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình

Câu 6. Khu vực Tây Nam Á có diện tích trên:

 

A. 8 triệu km2

B. 7 triệu km2

C. 6 triệu km2

D. 5 triệu km2

Câu 7. Các nước Nam Á bị đế quốc Anh đô hộ gần:

 

A. 200 năm

 

 

B. 150 năm

C. 100 năm

D. 50 năm

Câu 8. Hệ thống sông nào sau đây không thuộc Nam Á:

 

A. Ấn

B. Bra - ma - pút

C. Hằng

D. Ti -grơ

      

 

Câu 9. Các nước Nam Á giành được độc lập và tiến hành xây dựng nền kinh tế tự chủ từ năm

 

A. 1948             B. 1947                             C. 1946                             D. 1945

 

Câu 10. Nhận xét nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á

 

 

A. Có vị trí chiến lươc về kinh tế- chính trị C. Tiếp giáp với nhiều vùng biển

 

 

B.  Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây. D. Nằm ở ngã ba của ba châu lục.

0
Câu 34.Hoạt động kinh tế chủ yếu của hầu hết các nước trong khu vực Nam Á là:    A. Dịch vụ      B. Công nghiệp       C. Nông nghiệp          D. Khai thác dầu mỏ Câu 35. Quốc gia nào có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á? A. Ấn Độ               B. Nê-pan               C. Pa-ki-xtan                D. Bu-tan Câu 36....
Đọc tiếp

Câu 34.Hoạt động kinh tế chủ yếu của hầu hết các nước trong khu vực Nam Á là: 

   A. Dịch vụ      B. Công nghiệp       C. Nông nghiệp          D. Khai thác dầu mỏ 

Câu 35. Quốc gia nào có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á? 

A. Ấn Độ               B. Nê-pan               C. Pa-ki-xtan                D. Bu-tan 

Câu 36. Ấn Độ có nền công nghiệp: 

A.Phát triển           B. Đang phát triển         C. Kém phát triển        D. Lạc hậu 

Câu 37. Thành phố nào sau đây là trung tâm công nghiệp chính của Ấn Độ? 

A.Mum-bai                 B. Delhi          C. Ma-đrat                   D. Agra 

Câu 38. Ngày nay, giá trị sản lượng công nghiệp của Ấn Độ  đứng hàng thứ mấy trên thế giới?  

A.Thứ nhất                   B. Thứ ba             C. Thứ 5                 D. Thứ 10 

Câu 39.Ngành dịch vụ của Ấn Độ chiếm bao nhiêu phần trăm trong cơ cấu GDP của nước này?  

A.40%                      D. 48%                        D. 50%                               C. 70% 

Câu 40. Cuộc Cách mạng xanh và Cách mạng trắng ở  Ấn Độ đã: 

A.Giải quyết tốt vấn đề lương thực, thực phẩm cho nhân dân 

B.Giải quyết phần nào vấn đề lương thực, thực phẩm cho nhân dân 

C.Đưa Ấn Độ trở thành nước xuất khẩu lương thực lớn nhất thế giới  

D.Đưa Ấn Độ trở thành nước xuất khẩu lương thực lớn thứ 2 thế giới  

1
7 tháng 12 2021

34 C
35A
36A
37(CHỊU)
38 D
39  40 (CHỊU)

26 tháng 12 2021

B

6 tháng 6 2023

Các nước Đông Nam Á có thế mạnh để phát triển mạnh ngành công nghiệp

A. khai thác dầu khí

C. Sản xuất hàng tiêu dùng

B. chế tạo cơ khí và điện tử

D. khai thác than đá

29 tháng 11 2017

do tây nam á có nguồn tài nguyên dầu mỏ lớn nhất thế giới

18 tháng 12 2017

: Vì dầu mỏ là nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực, có trữ lượng rất lớn và phân bố chủ yếu ở đồng bằng Lưỡng Hà, các đồng bằng của bán đảo A-rap và vùng vịnh Péc-xích. Những nước có nhiều dầu mỏ nhất là: A-rập Xê-út, I-ran, I-rắc, Cô- oét. Trước đây đại bộ phận dân cư làm nông nghiệp: trồng lúa gạo, lúa mì, chà là, chăn nuôi du mục và dệt thảm. Ngày nay công nghiệp và thương mại rất phát triển, nhất là công nghiệp khai thác và chế biền dầu mỏ. Hằng năm các nước khai thác hơn 1 tỉ tấn dầu, chiếm khoảng 1/3 sản lượng giàu thế giới.

30 tháng 12 2021

18. C

19. B

29 tháng 9 2017

a) Vẽ biểu đồ

Biểu đồ thể hiện sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới năm 2003

b) Lượng dầu thô chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng của các khu vực:

c) Nhận xét:

- Sản lượng dầu khai thác và tiêu thụ giữa các khu vực trên thế giới không đều.

- Sản lượng dầu khai thác nhiều nhất ở Tây Nam Á, thứ 2 là Đông Âu, thứ 3 là Bắc Mĩ, thứ 4 là Đông Á,... thấp nhất là Tây Âu. Chênh lệch giữa khu vực có sản lượng khai thác cao nhất và thấp nhất là 132,5 lần.

- Sản lượng dầu tiêu thụ nhiều nhất ở Bắc Mĩ, thứ 2 là Đông Á, thứ 3 là Tây Âu, thứ 4 là Tây Nam Á,… thấp nhất là Trung Á. Chênh lệch giữa sản lượng tiêu thụ cao nhất và thấp nhất là 44,2 lần.

- Các khu vực Tây Nam Á và Đông Âu: xuất khẩu nhiều dầu mỏ.

- Các khu vực Bắc Mĩ, Đông Á, Tây Âu, Đông Nam Á: nhập khẩu dầu mỏ do sản lượng khai thác không đáp ứng đủ nhu cầu tiêu thụ năng lượng.

* Khả năng cung cấp dầu mỏ cho thế giới của khu vực Tây Nam Á là rất lớn (15.239,4 nghìn thùng/ngày).

d) Khu vực Tây Nam Á trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường quốc trên thế giới vì đây là nơi có:

- Nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có, đặc biệt là dầu khí.

- Vị trí địa - chính trị quan trọng.

- Sự tồn tại các vấn đề mang tính lịch sử, các tôn giáo với các tín ngưỡng khác nhau và các phần tử cực đoan trong các tôn giáo,...

Câu 1. Ngày nay, về giá trị sản lượng công nghiệp, Ấn Độ đứng thứ mấy trên thế giới: A.10                                    B.9                       C.8                                       D.7 Câu 2. Hoạt động kinh tế chủ yếu của hầu hết các nước trong khu vực Nam Á là: A. Công nghiệp              B. Dịch...
Đọc tiếp

Câu 1. Ngày nay, về giá trị sản lượng công nghiệp, Ấn Độ đứng thứ mấy trên thế giới:

 

A.10                                    B.9                       C.8                                       D.7

 

Câu 2. Hoạt động kinh tế chủ yếu của hầu hết các nước trong khu vực Nam Á là:

 

A. Công nghiệp              B. Dịch vụ                  C. nông nghiệp              D. Khai thác dầu mỏ

 

Câu 3. Các nước Đông Nam Á có thế mạnh để phát triển mạnh ngành công nghiệp

 

 

A. khai thác dầu khí

 

C. Sản xuất hàng tiêu dùng

 

 

B. chế tạo cơ khí và điện tử

 

D. khai thác than đá

 

 

Câu 4. Quốc gia có diện tích lớn nhất ở khu vực Tây Nam Á là:

 

A. Áp - ga - ni -xtan

B. I - ran

C. Thổ Nhĩ Kì

D. A -rập - Xê - Út

Câu 5. Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do

 

A. Chuyển cư

 

B. Thu hút nhập cư

 

C. Phân bố lại dân cư

D. Thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình

Câu 6. Khu vực Tây Nam Á có diện tích trên:

 

A. 8 triệu km2

B. 7 triệu km2

C. 6 triệu km2

D. 5 triệu km2

Câu 7. Các nước Nam Á bị đế quốc Anh đô hộ gần:

 

A. 200 năm

 

 

B. 150 năm

C. 100 năm

D. 50 năm

Câu 8. Hệ thống sông nào sau đây không thuộc Nam Á:

 

A. Ấn

B. Bra - ma - pút

C. Hằng

D. Ti -grơ

      

 

Câu 9. Các nước Nam Á giành được độc lập và tiến hành xây dựng nền kinh tế tự chủ từ năm

 

A. 1948             B. 1947                             C. 1946                             D. 1945

 

Câu 10. Nhận xét nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á

 

 

A. Có vị trí chiến lươc về kinh tế- chính trị C. Tiếp giáp với nhiều vùng biển

 

 

B.  Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây. D. Nằm ở ngã ba của ba châu lục.

 

 

Câu 11. Tây Nam Á là nằm ở ngã ba của 3 châu lục:

 

A. Châu Á, châu Âu, châu Đại Dương.                       B. Châu Á, châu Âu, châu Phi

 

C. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ                                           D. Châu Á, châu Âu, châu Mĩ

 

Câu 12. Địa hình chủ yếu của Tây Nam Á là

 

A. Đồng bằng                                                                           B. Núi và đồng bằng

 

C. Núi và cao nguyên                                                          D. Đồi núi

 

Câu 13.  Cây lương thực đóng vai trò nhất châu Á

 

A. Lúa mì                    B. Lúa gạo                       C. Ngô                 D. Khoai

 

Câu 14. Nhận xét nào sau sau đây không đúng về đặc điểm phát triển ngành công nghiệp của các nước châu Á

 

A.  Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á phát triển nhất trên thế giới. B. Sản xuất công nghiệp rất đa dạng ở các nước châu Á.

 

C.  Sản xuất công nghiệp không đều giữa các nước châu Á.

 

D.  Hầu hết các nước phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

 

Câu 15. Các nước châu Á có quá trình phát triển sớm nhưng hiện nay số nước các quốc gia nghèo khổ vẫn chiếm tỉ lệ cao chủ yếu do

 

A. Châu Á nghèo tài nguyên thiên nhiên.

 

B. Châu Á nhiều thiên tai: động đất, núi lửa, bão,…

 

C.  Ảnh hưởng các cuộc khủng khoảng kinh tế.

 

D. Chế độ phong kiến và thực dân kìm hãm, nền kinh tế rơi vào tình trạng chậm phát triển kéo dài.

 

Câu 16. Hệ thống núi Hi - ma-lay - a dài gần

 

A. 2700 km                    B. 2600 km                     C. 2500 km                     D. 2400 km

 

Câu 17. Nước có sản lượng lúa gạo đứng đầu châu Á là

 

A. Thái Lan                   B. Trung Quốc              C. Việt Nam                  D. Ấn Độ

 

Câu 18. Quốc gia nào sau đây là quốc gia đang phát triển nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông nghiệp

 

A. Hàn Quốc                B. Trung Quốc            C. Lào                                  D. Nhật Bản

 

Câu 19. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít chủ yếu phân bố ở

 

 

A. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á.

 

C. Đông Nam Á, Đông Á, Bắc Á.

 

 

B. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á.

 

D. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á

 

 

Câu 20. Chủng tộc chủ yếu ở Đông Nam Á là

 

A. Ơ-rô-pê-ô-it                                                            B. Nê-grô-it.

 

C. Ô-xtra-lô-it                                                              D. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it.

 

Câu 21. Ở Ấn Độ cách mạng xanh là cuộc cách mạng trong:

 

A. Nông nghiệp          B. Trồng trọt                 C. Chăn nuôi                 D. Sản xuất lương thực

 

Câu 22. Trước đây các nước Nam Á bị đế quốc nào xâm chiếm

 

A. Đế quốc Mĩ                                                             B. Đế quốc Anh

 

C. Đế quốc Pháp                                                         D. Đế quốc Tây Ban Nha

 

Câu 23. Kiểu cảnh quan nào sau đây không phổ biến ở Nam Á:

 

A. Núi cao                          B. Xa – van                C. Rừng nhiệt đới ẩm               D. Địa Trung Hải

 

Câu 24. Quốc gia nào trở nên giàu có dựa vào nguồn tài nguyên dầu khí phong phú:

 

A. Nhật Bản                 B. Lào                       C. Cô-oét                  D. Việt Nam

 

Câu 25. Nam Á có các hệ thống sông lớn:

 

A.  sông Ấn, sông Hằng, sông Mê-Công

 

B.   sông Ấn, sông Hằng, sông Ơ-phrát

 

C.  sông Ấn, sông Hằng, sông Trường Giang

 

D.  sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-pút.

 

Câu 26. Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ và khí đốt chiếm bao nhiêu % lượng dầu mỏ thế giới ?

 

A. 50%                             B.55%                       C.65%                         D.60%

 

Câu 27. Các nước Nam Á có nền kinh tế:

 

A. Chậm phát triển        B. Rất phát triển                  C. Khá phát triển                     D. Đang phát triển

 

Câu 28. Phần lớn dân cư Nam Á theo tôn giáo nào ?

 

A. Ấn Độ giáo                  B. Hồi giáo                      C. Phật giáo                         D. Thiên Chúa giáo

 

Câu 29. Khu vực Tây Nam Á nằm trong khoảng vĩ độ từ:

 

A. 80B – 340B            B. 80B – 420B              C. 100B – 420B           D. 120B – 420B

 

Câu 30. Nước có diện tích lớn nhất khu vực Nam Á là:

 

A. Ấn Độ         B. Băng - la - đét       C. Pa - ki - xtan           D. Xri - lan - ca

0
31 tháng 12 2017

a) * Địa hình:

- Có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới

+ Các dãy núi chạy theo 2 hướng chính: Đông - Tây, Bắc - Nam

+ Núi và sơn nguyên cao chủ yếu tập trung ở trung tâm

+ Đồng bằng tập trung ở rìa lục địa: Tây Xi-bia, Hoa Bắc, Hoa Trung, Ấn Hằng...

- Địa hình chia cắt phức tạp

* Khoáng sản:

- Phong phú và có trữ lượng lớn: dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, crom và 1 số kim loại màu như: đồng, thiếc...

- Các sông: Lê-na, I-ê-nit-xây, Ô-bi, A-mua, Ấn, Hằng, Hoàng Hà, Trường Giang, Mê Công, Ti-gro, Ơ-phrat

b) - Thuận lợi:

+ Thiên nhiên rất phong phú ➝ là cơ sở để tạo ra sự đa dạng các sản phẩm

- Khó khăn:

+ Địa hình núi cao hiểm trở

+ Hoang mạc rộng lớn

+ Khí hậu khắc nghiệt

+ Thiên tai: bão, động đất, núi lửa

➝ Gây nhiều thiệt hại và trở ngại cho đời sống và sản xuất

c) - Khu vực Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á:

+ Cây trồng chính: lúa gạo, lúa mì, ngô, chè, dừa, cao su

+ Vật nuôi: trâu, bò, lợn

- Khu vực Tây Nam Á, vùng nội địa, Bắc Á:

+ Cây trồng chính: lúa mì, bông, cọ dầu

- Lúa gạo là cây lương thực chính ở 1 số nước: Ấn Độ, Trung Quốc, Thái Lan, Việt Nam

4 tháng 6 2017

a) Biểu đồ:

biểu đồ giá trị xuất, nhập khẩu của một số nước Dông Á năm 2001

b) Nhận xét:

- Trong ba quốc gia trên Nhật Bản là nước có giá trị xuất, nhập khẩu cao nhất, nước có giá trị xuất, nhập khẩu thấp nhất là Hàn Quốc.

- Cả ba quốc gia trên đều là nước có giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu (xuất siêu). Nước có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu nhiều nhất là Nhật Bản.

4 tháng 6 2017

- Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc đều có giá trị xuất khẩu cao hơn giá trị nhập khẩu.

- Nhật Bản có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu trong số ba nước đó.