Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
In the picture, I can see two girls. They build a dollhouse. In my opinion, their hobby is building dollhouses. I think It’s a good hobby. Because it develops your creativity. It also makes you more patient.
(Trong ảnh, tôi có thể thấy hai cô gái. Họ xây một ngôi nhà búp bê. Theo tôi, sở thích của họ là xây nhà búp bê. Tôi nghĩ đó là một sở thích tốt. Vì nó phát triển khả năng sáng tạo của bạn. Nó cũng làm cho bạn kiên nhẫn hơn.)
1. My hobby: playing football
2. Started: five years ago
3. I share my hobby with: my best friend
4. To do my hobby, I need: practice everyday and do more exercise
5. Benifits: Fun and makes you stronger
I prefer Abbie’s hobby because I really like creation such as painting pictures and decorating things.
(Tôi thích sở thích của Abbie hơn vì tôi thực sự thích sáng tạo như vẽ tranh và trang trí mọi thứ.)
They are unicycle and balanced electric board.
(Chúng là xe điện một bánh và xe điện cân bằng.)
How do I get to the mall?
Go down straight North road and turn left on 3rd Avenue. It is on your left.
How do I get to histoy museum?
Go down straight North road and turn left on 4th Avenue. It is on your left and next to Art museum.
How can I get to pizza restaurant?
Go down straight North road and turn left on 4th Avenue. Then, turn left on Bay Road. It is on your right
Hướng dẫn dịch
Làm cách nào để đến trung tâm mua sắm?
Đi thẳng xuống đường Bắc và rẽ trái trên Đại lộ 3. Nó ở bên trái của bạn.
Làm cách nào để đến bảo tàng lịch sử?
Đi thẳng xuống đường Bắc và rẽ trái trên Đại lộ 4. Nó ở bên trái của bạn và bên cạnh bảo tàng nghệ thuật.
Làm thế nào đến nhà hàng pizza?
Đi thẳng xuống đường Bắc và rẽ trái trên Đại lộ 4. Sau đó, rẽ trái trên Đường Bay. Nó ở bên phải của bạn
Me (Tôi) | listen to music (nghe nhạc) | everyday (mỗi ngày) | sing songs (hát những bài hát) |
Nhi | read books (đọc sách) | everyday (mỗi ngày) | make ice cream (làm kem) |
Vy | go fishing (đi câu cá) | on the weekends (vào cuối tuần) | play badminton (chơi cầu lông) |
Linh | make dolls (làm búp bê) | once a week (một tuần một lần) | collect stamps (sưu tầm tem) |
1. Duc cleaned up the park last month.
2. Lan didn’t plant flowers yesterday.
3. Duc and Lan donated clothes last week.
4. Did Lan clean up streets two weeks ago?
5. Duc and Lan didn’t volunteer at a soup kitchen last Sunday.
6. Did Duc donate books three days ago?
1. Duc cleaned up the park last month.
(Đức quét dọn công viên tháng trước.)
2. Lan didn’t plant flowers yesterday.
(Hôm qua Lan không trồng hoa.)
3. Duc and Lan donated clothes last week.
(Tuần trước Đức và Lan quyên góp quần áo.)
4. Did Lan clean up streets two weeks ago?
(Lan có quét dọn đường phố hai tuần trước không?)
5. Duc and Lan didn’t volunteer at a soup kitchen last Sunday.
(Đức và Lan không làm tình nguyện ở quán ăn cho người nghèo.)
6. Did Duc donate books three days ago?
(Đức có quyên góp sách ba ngày trước không?)
1. bicycle (xe đạp)
2. car (ô tô)
3. bus (xe buýt)
4. motorbike (xe máy)
5. plane (máy báy)
6. train (tàu hỏa)
7. boat (con thuyền)
8. ship (tàu thủy)
1. Abbie paints trainers.
(Abbie vẽ giày thể thao.)
2. Niall makes videos.
(Niall làm video.)
Abbie's hobby is relaxing.
(Sở thích của Abbie thư giãn.)