Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
(1) Tập thể dục
Các bạn đang tập thể dục.
(2) Vẽ
Hai bạn nhỏ đang vẽ tranh.
(3) Học
Bạn Nam ngồi học ngay ngắn.
(4) Cho gà ăn
Bé cho gà ăn thóc.
(5) Quét sân
Lan đang quét sân giúp mẹ.
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
Con gà trống | gáy vang ò... ó... o... báo trời sáng. |
Con tu hú | kêu tu hú, tu hú báo sắp đến mùa vải chín. |
Chim sâu | bắt sâu, bảo vệ mùa màng. |
Cành đào | nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ. |
Bé | làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. |
Hằng ngày, ai đưa Tuấn đi học ?
- Hằng ngày, mẹ là người đưa Tuấn đi học.
Tuấn đến trường bằng cách nào ?
- Tuấn tự mình đi bộ đến trường.
Trả lời:
Tranh 1: Trinh và các bạn đi vào công viên chơi, mọi người vừa đi vừa nói chuyện rất vui vẻ.
Tranh 2: Trinh nhìn thấy một khóm hoa hồng mới nở rất đẹp. Những bông hoa rực rỡ đang rung rinh dưới nắng mai.
Tranh 3: Trinh vội đưa tay định ngắt bông hoa đẹp nhất.
Tranh 4: Thấy vậy, Nam liền ngăn lại:
- Bạn đừng ngắt hoa. Hãy để hoa làm đẹp cho công viên.
Nghe Nam nói, Trinh hiểu ra và không hái hoa nữa.
a) Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt.
b) Cô giảng bài rất dễ hiểu.
c) Cô khen chúng em chăm học.
- Tranh 1: đọc bài.
- Tranh 2: viết bài.
- Tranh 3 : dạy học.
- Tranh 4 : Trò chuyện.
Trả lời:
a) Bạn nhỏ đang bón bột cho búp bê ăn.
b) Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm.
c) Tóc bạn buộc hai chiếc nơ xinh xinh.
d) Bạn mặc một chiếc áo màu xanh rất dễ thương.
a) ban nho dang be bup be
b) mat cua ban nho dang nhin that au yem
c) toc ban ay buoc cho bup be hai chiec no xinh
d) ban mac mot chiec ao xanh rat de thuong
Trả lời: