K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 11 2018

Đáp án B

Ta có d 1 đi qua điểm M 1 (7; 3; 9) và có vectơ chỉ phương là u 1 →  = (1; 2; 1);  d 2  đi qua điểm  M 2 (3; 1; 1) và có vectơ chỉ phương là  u 2 → .

12 tháng 4 2020

Đường thẳng a: 3x - 4y - 31 = 0 

Gọi I ( x; y ) là tâm của đương tròn cần tìm 

Ta có: d( I; a ) =  IA = 5 =>\(\frac{\left|3x-4y-31\right|}{\sqrt{3^2+4^2}}=5\) <=> \(\left|3x-4y-31\right|=25\)<=> 3x - 4y - 31 = 25 ( 1) hoặc 3x - 4y - 31 = -25 ( 2)

a có VTPT \(\overrightarrow{n}\) = ( 3; -4) => a có VTCP \(\overrightarrow{u}\) = ( 4; 3 )

Lại có: IA vuông góc với a   => ( 1- x ) . 4  + 3 ( - 7 - y ) = 0  <=> - 4x -3 y = 17 (3)

Từ (1) ; (3) =>  \(I_1\left(4;-11\right)\)

Từ (2) ; (3) =>  \(I_2\left(-2;-3\right)\)

Đáp án A

13 tháng 4 2020

trả lời

; doggggggggggggggggggg

13 tháng 4 2020

Gọi I là tâm của đường tròn cần tìm

Vì I thuộc d1 : 3x - y - 5 = 0  và có tung độ âm => I ( x; 3x - 5 ) với 3x - 5 < 0 

Gọi A; B là giao điểm của d2 : x - 4 = 0 với đường tròn 

=> AB = 8

Gọi M là trung điểm của AB => AM = 8: 2 = 4 

=> d( I ; d2 ) = IM = \(\sqrt{AI^2-AM^2}=\sqrt{5^2-4^2}=3\)

khi đó ta có: \(\frac{\left|x-4\right|}{1}=3\)

<=> \(\orbr{\begin{cases}x-4=3\\x-4=-3\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=7\\x=1\end{cases}}\)

Với x = 7 => I ( 7; 16 ) loại vì 16 > 0 

Với x = 1 => I ( 1; -2) 

Phương trình đường tròn cần tìm là: ( x - 1 )^2 + ( y + 2 ) ^2 = 25

14 tháng 6 2020

A.   26=a27+b

B.    

1. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 2. Hàm số  nghịch biến trên khoảngA. ​B. ​C. ​D. Câu 3. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 4. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 5. Tập xác định của hàm số y =  là:A. R​B. R\ {1 }​C. Æ​D. R\ {0 }Câu 6. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 7. Tập xác...
Đọc tiếp

1. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 2. Hàm số  nghịch biến trên khoảng

A. B. C. D. 

Câu 3. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 4. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 5. Tập xác định của hàm số y =  là:

A. R​B. R\ {1 }​C. Æ​D. R\ {0 }

Câu 6. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 7. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 8. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 9. Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn

A. B. 

C. D. 

Câu 10. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ

A. B. C. D. 

Câu 11. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn

A. B. 

C. D. 

Câu 12. Cho hàm số . Giá trị của  lần lượt là:

A. 0 và 8​B. 8 và 0​C. 0 và 0​D. 8 và 4

Câu 13. Hàm số  là hàm số:

A. lẻ                 B. Vừa chẵn vừa lẻ​   C. chẵn​​   D. không chẵn không lẻ

Câu 14. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:

A.                  B. C. D. 

Câu 15. Đồ thị hàm số  đi qua điểm có tọa độ:

A. B. C. D. 

 

Câu 16. Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: 

A. B. C. D. 

Câu 17. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 18. Hàm số     có tập xác định là :

A. B. C. D. 

Câu 19. Tập xác định của hàm số   là:

A. (1;3)​B. [1;3)​C. (1;3]​D. [1;3]

Câu 20. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?

A. y = ​B. y = ​C. y = + 2

0
1. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 2. Hàm số  nghịch biến trên khoảngA. ​B. ​C. ​D. Câu 3. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 4. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 5. Tập xác định của hàm số y =  là:A. R​B. R\ {1 }​C. Æ​D. R\ {0 }Câu 6. Tập xác định của hàm số  là:A. ​B. ​C. ​D. Câu 7. Tập xác...
Đọc tiếp

1. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 2. Hàm số  nghịch biến trên khoảng

A. B. C. D. 

Câu 3. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 4. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 5. Tập xác định của hàm số y =  là:

A. R​B. R\ {1 }​C. Æ​D. R\ {0 }

Câu 6. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 7. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 8. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 9. Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn

A. B. 

C. D. 

Câu 10. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ

A. B. C. D. 

Câu 11. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn

A. B. 

C. D. 

Câu 12. Cho hàm số . Giá trị của  lần lượt là:

A. 0 và 8​B. 8 và 0​C. 0 và 0​D. 8 và 4

Câu 13. Hàm số  là hàm số:

A. lẻ                 B. Vừa chẵn vừa lẻ​   C. chẵn​​   D. không chẵn không lẻ

Câu 14. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:

A.                  B. C. D. 

Câu 15. Đồ thị hàm số  đi qua điểm có tọa độ:

A. B. C. D. 

 

Câu 16. Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: 

A. B. C. D. 

Câu 17. Tập xác định của hàm số  là:

A. B. C. D. 

Câu 18. Hàm số     có tập xác định là :

A. B. C. D. 

Câu 19. Tập xác định của hàm số   là:

A. (1;3)​B. [1;3)​C. (1;3]​D. [1;3]

Câu 20. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?

A. y = ​B. y = ​C. y = + 2

0