Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hoàng bê (bưng) chén nước bảo (mời) ông uống. Ông vò (xoa) đầu Hoàng và bảo : “Cháu của ông ngoan lắm ! Thế cháu đã học bài chưa ?” Hoàng nói với ông : “Cháu vừa thực hành (làm) xong bài tập rồi ông ạ!”
từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
đồng nghĩa vs từ đẹp : xinh gái , dễ thương , xinh ,...
đồng nghĩa vs từ học tập : học hành , ...
đồng nghĩa vs từ to lớn : bao la , mênh mông , rộng lớn ,...
đặt câu :
Cô ấy rất dễ thương .
Mình nên học hành chăm chỉ .
Đất nước ta thật Bao la .
hok tốt
đẹp=dễ thương
to lớn=bự
học tập=học hành
bạn gái ấy rất xinh đẹp
con voi này rất bự
bạn ấy học hành rất chăm chỉ
Từ | Đồng nghĩa | Trái nghĩa |
a) Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu,... | bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn,... |
b) Trung thực | thành thực, thành thật, thật thà, chân thật,... | dối trá, gian dối, gian manh, xảo quyệt,... |
c) Dũng cảm | anh dũng, mạnh dạn, gan dạ, bạo dạn,... | nhát gan, nhát cáy, hèn yếu, bạc nhược,... |
d) Cần cù | chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,... | lười biếng, lười nhác,... |
Bài 1:
a) Từ đồng nghĩa
b) Từ nhiều nghĩa
c) Từ trái nghĩa
d) Từ đồng âm
Bài 2:
Khoanh đáp án A
Bài 1 :
a,Từ đồng nghĩa
b, Từ nhiều nghĩa
c, Từ trái nghĩa
d,Từ đồng âm
Bài 2 :
a, buồn, sầu
b,vui,mừng
c, nhiều,lắm
d, hiền ,lành
học tốt
bóc ngắn cắn dài
cầu được ước thấy
tay nắm tay buông
trống đánh xuôi, kèn thổi ngược
a) Bóc ngắn cắn dài.
b) Cầu được ước thấy.
c) Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
d)Trống đánh xuôi, kèn thổi ngược.
a) Hẹp nhà rộng bụng.
b) Xấu người đẹp nết.
c) Trên kính dưới nhường.
a) Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí lớn.
b) Trẻ già cùng đi đánh giặc.
c) Dưới trên đoàn kết một lòng.
d) Xa-xa-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn sống mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm họa của chiến tranh hủy diệt.
Tìm từ đồng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống :
Bảng đen, vải thâm, gạo hẩm, đũa mun, mắt huyền, ngựa ô, chó mực.
:)
a) đẹp : tươi đẹp, mĩ lệ, xinh
b) to lớn : to đùng, vĩ đại, khổng lồ, đồ sộ
c) học tập : học, học hành, học hỏi