Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.
A = {0;1;2;3;4;5;6;7}
B = {0;1;2;3;4;5;6}
C = tập hợp rỗng (vì không có kí hiệu nên phải ghi ra)
2.
B\(\subset\)A
C\(\subset\)A
C\(\subset\)B
B\(\supset\)C
A\(\supset\)B
A\(\supset\)C
a) A=(x thuoc N*/x<7)
B=(0;1;2;3;4;5)
b) A la tap hop con cua B( coi bai 4)
1, Ta có: A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 }
B = { 3; 4; 5 }
C = { 1; 2; 3; ... }
D = \(\varnothing\)
G = \(\varnothing\)
H = { 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15 }
2, Ta có: E \(\subset\) C
3, Vì không có phần tử nào thuộc tập hợp G
Nên tổng các phần tử của hai tập hợp E và G bằng tổng các phần tử của tập hợp E
=> Tổng các phần tử của tập hợp E và G là:
[ ( 99 - 10 ) : 1 + 1 ]( 99 + 10 ) : 2 = 90 . 109 : 2 = 4905
a) B thuộc { -13,7,13,-17}
b)C thuộc {-13,13}
c) C tập hợp con của B tập hợp con của A
tick nhé tại mình ko biết ghi kí hiệu thuộc ở đâu
ho tập hợp A ={13 ; -7 ; -13 ; 17 }
a) B ={-13 ; 7 ; 13 ; -17 }
b) C ={13}
c) \(A\notin B;B\notin A,C\subset A;C\subset B\) vì ko có ký hiệu không phải là tập hợp con nên bạn thay hai ký hiệu đầu cho đúng nhé
a)\(B=\left\{-13;7;13;-17\right\}\)
b)\(C=\left\{13;-13\right\}\)
c)\(C\subset B;\)
\(C\subset A\)
A={1;2;3;4;5;6}
B={1;2;3;4;5}
A\(\subset\)B (A là con B)
1/ Phần tử của tập hợp A là:
A = { 0;1;2;3;4;5;6}
Phần tử của tập hợp B là:
B = { 1;2;3;4;5}
2/ A = \(A\supset B\\ B\subset A\\ A\ne B\)