K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 8 2017

- Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

Thì hiện tại đơn (S + is/am/are + …) => Thì quá khứ đơn (S + was/were + …)

=> She said that he was not at home.

Tạm dịch: Cô ấy nói rằng anh ấy không ở nhà.

26 tháng 1 2017

- Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

S + will be + V => S + would be + V

=> The notice said that breakfast would not be served after 9.30.

Tạm dịch: Thông báo nói rằng bữa sáng sẽ không còn được phục vụ sau 9h30’.

16 tháng 10 2017

- Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

I => he, my => his

Thì hiện tại đơn: S + V(s,es) => Thì quá khứ đơn: S +Ved

=> He said that he wanted a camera for his birthday.

Tạm dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy muốn có một chiếc máy quay phim vào sinh nhật mình.

18 tháng 7 2017

- Động từ tường thuật “said” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

I => he

Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + Ved/V3 => Thì quá khứ hoàn thành: S + had + Ved/V3

=> George said to Mary that he had seen the film three times.

Tạm dịch: George nói rằng anh ấy đã xem bộ phim này ba lần rồi.

26 tháng 10 2019

1. The teacher told Joe to stop talking

2. She told him to be patient

3. Her father told her to go to her room

4. She told us to be hurry up

5. He asked her to give him the key

6. She asked Sam to play it again

7. He asked Caron to sit down

8. The receptionist asked the guest to fill in the form

Exercise: Rewrite the following sentences with the words given 1/. Visitors must leave umbrellas and sticks in the cloakroom. A____________________________________ 2/. Women can obtain great achievements this year. Big___________________________________ 3/. Someone may call off the picnic if it rains. ______________________________________ 4/. Someone will fix our air conditioner before the hot weather comes. ______________________________________ 5/. You must keep medicine out of the...
Đọc tiếp

Exercise: Rewrite the following sentences with the words given

1/. Visitors must leave umbrellas and sticks in the cloakroom.

A____________________________________

2/. Women can obtain great achievements this year.

Big___________________________________

3/. Someone may call off the picnic if it rains.

______________________________________

4/. Someone will fix our air conditioner before the hot weather comes.

______________________________________

5/. You must keep medicine out of the reach of children.

______________________________________

6/. I have never done a more difficult exercise than this before.

This is_________________________________

7/. I'm sure it isn't necessary to show your passport.

You need_______________________________

8/. Smoking is not permitted in the museum.

You must_______________________________

9/. You are not allowed to park in here. It's against the rules.

You must_______________________________

10/. It is possible that she leave for the airport to see her younger brother. (modal verb)

She___________________________________

11/. English is more popular than any other foreign languege in the world

English________________________________

1

1/. Visitors must leave umbrellas and sticks in the cloakroom.

A cloakroom is used to keep visitos' umbrellas and sticks.

2/. Women can obtain great achievements this year.

Big achievements can be obtained by women this year.

3/. Someone may call off the picnic if it rains.

If it rains, the picnic may be posponed.

4/. Someone will fix our air conditioner before the hot weather comes.

We will have someone fix our air conditioner before the hot weather comes.

5/. You must keep medicine out of the reach of children.

Medicine must be kept out of the reach of children.

6/. I have never done a more difficult exercise than this before.

This is the most difficult exercise I have ever done.

7/. I'm sure it isn't necessary to show your passport.

You need not showing your passport.

8/. Smoking is not permitted in the museum.

You must not smoke in the museum.

9/. You are not allowed to park in here. It's against the rules.

You must not park in here.

10/. It is possible that she leave for the airport to see her younger brother. (modal verb)

She can leave for the airport to see her younger brother.

11/. English is more popular than any other foreign languege in the world

English is the most popular language in the world.

26 tháng 10 2019

1. He is allowed to use their parents's car

2. We were made to do the homework

3. I heard them talking so loudly in the next room

4. He has worked in this school since last month

5. It has been 2 months since he last had his hair cut

17 tháng 7 2017

- Động từ tường thuật “asked” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

Thì quá khứ đơn: S + Ved => Thì quá khứ hoàn thành: S + had + Ved/V3

- Đối với dạng câu hỏi có từ để hỏi "wh-questions":

S + động từ tường thuật + (O) + wh- questions + clause

=> He asked them which way they had gone.

Tạm dịch: Anh ấy hỏi họ xem họ đã đi đường nào.

24 tháng 4 2022

He asked that which way had they go.

28 tháng 11 2017

- Động từ tường thuật “asked” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

+ you => we

+ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + Ved/V3 => Thì quá khứ hoàn thành: S + had + Ved/V3

- Dùng "if/ whether" khi chuyển sang câu tường thuật với dạng câu hỏi "Yes-No question"

=> The landlady asked us if we had had enough for lunch.

Tạm dịch: Bà chủ nhà hỏi xem liệu chúng tôi đã ăn đủ cho bữa trưa hay chưa.

1 tháng 4 2018

- Động từ tường thuật “asked” chia thì quá khứ nên lời nói trong ngoặc kép phải áp dụng quy tắc lùi thì:

+ you => he, my => his

+ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + Ved/V3 => Thì quá khứ hoàn thành: S + had + Ved/V3

- Dùng "if/ whether" khi chuyển sang câu tường thuật với dạng câu hỏi "Yes-No question"

=> Thomas asked Jean if he had seen his gloves.

Tạm dịch: Thomas đã hỏi Jean xem liệu Jean có nhìn thấy găng tay của anh ấy hay không.