Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Làm thực phẩm cho con người: trai, hến mực, ốc, ngao,...
- Làm thức ăn cho động vật khác: ốc ao, ốc sên,...
- Làm đồ trang sức: ốc gai, ngọc trai, ốc tai,...
- Làm vật trang trí: sò, vỏ trai, hến, ốc tù và,...
- Làm sạch môi trường nước: trai sông, ngao, sò, hến,...
- Có giá trị xuất khẩu: sò, mực, bạch tuộc, ốc nhồi,...
- Có giá trị về mặt địa chất: vỏ sò, vỏ ngao, vỏ ốc ở biển,oc anh vu
- Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán: ốc gạo, ốc mút,...
- Có hại cho cây trồng: ốc sên, ốc vàng,...
1. Lợi ích :
- Làm thực phẩm cho người : mực, sò, ốc, ...
- Làm thức ăn cho động vật khác : sò, ốc và ấu trùng của chúng ,...
- Làm vật trang trí , trang sức : vỏ sò, vỏ trai, ngọc trai,...
- Làm sạch môi trường nước : các loài hai mảnh vỏ
- Có giá trị xuất khẩu : mực, bào ngư, sò huyết ,...
- Có giá trị về mặt địa chất : hoá thạch của một số vỏ sò , vỏ ốc,...
2. Có hại :
- Có hại cho cây : ốc sên, ốc bưu vằng, ...
- Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán : ốc ao, ốc tai, ốc mút, ốc gạo ,...
Ý nghỉa thực tiễn của vỏ thân mềm là:
+ Làm đồ trang sức
+ Làm vật trang trí
+ Đồ mĩ nghệ
1.ý nghĩa thực tiễn của vỏ thân mềm
-Làm thực phẩm cho con người: trai, hến mực, ốc, ngao,...
- Làm thức ăn cho động vật khác: ốc ao, ốc sên,...
- Làm đồ trang sức: ốc gai, ngọc trai, ốc tai,...
- Làm vật trang trí: sò, vỏ trai, hến, ốc tù và,...
- Làm sạch môi trường nước: trai sông, ngao, sò, hến,...
- Có giá trị xuất khẩu: sò, mực, bạch tuộc, ốc nhồi,...
- Có giá trị về mặt địa chất: vỏ sò, vỏ ngao, vỏ ốc ở biển,oc anh vu
- Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán: ốc gạo, ốc mút,...
- Có hại cho cây trồng: ốc sên, ốc vàng,...
Chúc bạn học tốt và tick cho mik nha
Ý nghĩa thực tiễn của vỏ thân mềm:
- Vỏ thân mềm là nguyên liệu cho trang trí, thủ công mĩ nghệ.
- Vỏ thân mềm đã hóa thạch giúp xác định địa tầng và có ý nghĩa trong các ngành khoa học nghiên cứu về sự sống.
- Vỏ đá vôi giúp hình thành các lớp đá vôi.
Đáp án D
Vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn dùng làm đồ trang trí, chúng rất cứng và bền.
* Đặc điểm chung thân mềm:
- Thân mềm không phân đốt, có vỏ đá vôi.
- Có khoang áo phát triển.
- Hệ tiêu hoá phân hoá.
- Cơ quan di chuyển thường đơn giản.
- Riêng mực, bạch tuột thích nghi với lối sống săn mồi và di chuyển tích cực nên vỏ tiêu giảm và cơ quan di chuyển phát triển.
* Ý nghĩa:
- Làm thực phẩm cho người
Vd: mực, ngao, hến, sò huyết, ốc...
- Làm thức ăn cho động vật khác
Vd: sò, hến, ốc (trứng và ấu trùng của chúng)...
- Làm đồ trang sức
Vd: ngọc trai...
- Làm vật trang trí
Vd: xà cừ, vỏ ốc, vỏ trai, vỏ sò...
- Làm sạch môi trường nước
Vd: trai, sò, hầu, vẹm...
- Có hại cho cây trồng
Vd: ốc sên, ốc bươu vàng, các loài ốc...
- Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán
Vd: ốc ao, ốc mút, ốc tai...
- Có giá trị xuất khẩu
Vd: mực, bào ngư, sò huyết...
- Có giá trị về mặt địa chất
Các ý nghĩa :
Làm thức ăn cho động vật khác
Làm đồ trang sức như ngọc trai
Làm vật trang trí như xà cừ vỏ ốc vỏ trai....
Làm sạch môi trường nước trai sò hầu vẹm
Bên cạnh đó cũng có hại cho cây trồng như ốc sên
Làm vật chủ trung gian tryền bệnh giun sán như ốc ao,ốc mút,ốc tai..
Có giá trị về mặt địa chất như hóa thạch ốc sò..
Vỏ của các loài thân mềm thường được dùng trong thực tiễn như sau:
- Đồ trang sức.
- Vật trang trí.
- Đồ mỹ nghệ.