K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 9 2019

VD: đồng tính; đồng cam cộng khổ; đồng bào; đồng chí; đồng hương; 

Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng (có nghĩa là "cùng").
- đồng hương (người cùng quê)
- đồng lòng (cùng một ý chí)
- đồng nghiệp(cùng một nghề)
- đồng bào (cùng một giống nòi, một dân tộc, một tổ quốc)
​- đông tình (cùng ý, cùng lòng)
- đồng diễn (cùng biểu diễn)
- đồng thanh(cùng hát, nói)

- đồng âm (cùng có ngữ âm)
- đồng chí (cùng là người theo đuổi một lí tưởng)
- đồng minh (cùng một phe)
- đồng môn (cùng học một thầy, một nghề)
- đồng nghĩa (cùng có nội dung, nghĩa)
- đồng mưu (cùng mưu tính việc xấu)
- đồng nghiệp (cùng làm một nghề)

Bài 1. Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: mềm mại, yên ả, đoàn kết, tận tụy.

Từ đã choTừ đồng nghĩa
Mềm mại : dịu dàng 
Yên ả : yên tĩnh 
Đoàn kết : chung sức
Tận tụy : chăm chỉ
17 tháng 3 2020

Là từ Đất nước,Giang sơn

17 tháng 3 2020

giang sơn,quốc gia, quê hương,đất nước

9 tháng 3 2020

Từ đồng nghĩa với tổ quốc là:

  • Non sông
  • Đất nước
  • Giang sơn
  • Quê hương
  • Dân tộc
  • Sơn Hà
  • Nước non
  • CHÚC BẠN HỌC TỐT
9 tháng 3 2020

đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương

7 tháng 6 2018

trả lời :

Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: đất nước, quốc gia,

giang sơn ,quê hương ,...

hok tốt

7 tháng 6 2018

Những từ đồng nghĩa với từ : 

Tổ quốc  là :

- Đất nước

- Giang sơn

- Quốc gia

- Nước nhà

- Non sông

1 tháng 5 2017

Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc: đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương.

13 tháng 11 2021

Từ đỗng nghĩa với quý giá :

1. Quý báu: Đây là một đồ vật quý báu.

2. Có giá trị: Nhiều tài sản có giá trị đã bị đánh cắp.

Đây chỉ là tham khảo thôi bạn nhé!

_HT_