Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Vị trí cần điền là một đại từ quan hệ đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu mệnh đề quan hệ không xác định. Do vậy, đáp án D là đáp án đúng.
That: thay thế cho đại từ quan hệ làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mênh đề quan hệ xác định.
Whom: thay thế cho đại từ quan hệ làm tân ngữ.
Đáp án A
Who – đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, làm chủ ngữ trong câu Whom – đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, làm tân ngữ trong câu
That – đạ từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, vật, không dùng trong MĐQH không xác định
Đây là MĐQH không xác định, và đối tượng được thay thế làm chủ ngữ trong câu, nên ta dùng who.
Dịch nghĩa: Đây là Henry, nhân viên của bố cậu.
D Điều gì không được đề cập là bị ảnh hưởng bởi việc ngồi lâu?
A. Cơ lưng của bạn B. Thói quen ăn uống của bạn
C. Lưu thông máu của bạn D. Thị giác của bạn
Dẫn chứng: Sitting affects your blood circulation, your back experiences a steady stress, you are more likely to drink and eat stuff that isn't good for you and you burn very little calories, making it more likely that you overeat
- Ngồi ảnh hưởng đến tuần hoàn máu của bạn, lưng bạn căng thẳng bạn có nhiều khả năng uống và ăn những thứ không tốt cho bạn, và bạn đốt cháy rất ít calo, khiến bạn có nhiều khả năng ăn quá nhiều.
=> Chỉ có đáp án D không được đề cập.
Vị trí cần điền là một đại từ quan hệ đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu mệnh đề quan hệ không xác định. Do vậy, đáp án D là đáp án đúng.
That: thay thế cho đại từ quan hệ làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mênh đề quan hệ xác định.
Whom: thay thế cho đại từ quan hệ làm tân ngữ.