Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : C
proximity to = Nearness to = close to: gần, xấp xỉ
Đáp án là B
Proximity to: gần với
Interest in: quan tâm đến/ thích thú
Nearness to: gần với
Similaity to: tương tự với
Usefulness to: vô dụng với
Câu này dịch như sau: Gần với tòa án làm cho tòa nhà văn phòng có giá trị hơn.
=>Proximity to = Nearness to
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án D
the use of charcoal for refining ore produced poor quality iron
Thông tin nằm ở đoạn 1: “…instead of charcoal for refining iron ore. Previously the poor quality of the iron had restricted its use in architecture…”
Theo đoạn văn, sắt đã không được sử dụng cho xà, cột và dầm trước khi đến đầu thế kỷ 18 bởi việc sử dụng than củi để luyện quặng tạo ra sắt chất lượng kém.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Proximity to: gần, tiếp giáp với.. => Đáp án là C.
Các từ còn lại: Interest in: thú vị với; Similarity to: giống với; Usefulness to: Tính hữu dụng để