K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 6 2017

ĐÁP ÁN A

A. compulsory (adj): bắt buộc >< optional (adj): tuỳ chọn

B. voluntary (adj): tự nguyện

C. uncomfortable (adj): thoải mái

D. acceptable (adj): chấp nhận được

Tạm dịch: Việc mặc đồng phục là không bắt buộc vào thứ bảy, nên tôi thường mặc áo thun và quần đùi.

25 tháng 3 2019

D

Punctuality: sự đùng giờ ≠ being late: trễ giờ

5 tháng 7 2018

A

Compulsory = mandatory: bắt buộc

13 tháng 7 2017

A

Irritable: nóng tình, dễ cáu giận ≠ calm: bình tĩnh 

14 tháng 2 2019

ĐÁP ÁN D

A. developed (adj): phát triển, hoàn thiện

B. various (adj): nhiều, khác nhau

C. complex (adj): phức tạp

D. basic (adj): cơ bản >< sophisticated (adj): phức tạp

Tạm dịch: Các phương pháp y khoa đang trở nên phức tạp, tinh tế hơn bao giờ hết.

17 tháng 5 2019

D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

marvel (n): điều kỳ diệu

magnification (n): sự phóng to                invention (n): sự phát minh

swiftness (n): sự nhanh, sự mau lẹ          wonder (n): điều kỳ diệu; kỳ quan

=> marvel = wonder

Tạm dịch: Một tế bào sống là một điều kỳ diệu về cấu trúc chi tiết và phức tạp.

25 tháng 7 2019

A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

novel (a): mới lạ

common (a): phổ biến, thông thường      coherent (a): mạch lạc, chặt chẽ

varied (a): khác nhau, phong phú            unbiased (a): không thành kiến, không thiên vị

=> novel >< common

Tạm dịch: Nghiên cứu có tổ chức có thể ngăn cản các cách tiếp cận mới và ngăn chặn sự sáng tạo, do đó các khám phá tinh túy vẫn có thể được thực hiện bởi các nhà phát minh trong truyền thống cá nhân cổ điển.

26 tháng 9 2018

B

Concentrate on = pay attention to: chú ý đến, tập trung vào ( việc gì đó)

29 tháng 4 2018

Đáp án B

Tobe compulsory (adj): bắt buộc >< B. optional (adj): tùy chọn.

Các đáp án còn lại:

A. depended: bị phụ thuộc.

C. obligatory (adj) = compulsory (adj): bắt buộc.

D. required: bị yêu cầu, bắt buộc. 

Dịch: Đồng phục học sinh là bắt buộc trong hầu hết những trường học ở Việt Nam.

25 tháng 5 2018

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.