Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Kiến thức về đảo ngữ
Đề bài: Chúng tôi không thể giải quyết được vấn đề cho tới khi giáo viên của chúng tôi tới.
= D. Mãi cho tới khi giáo viên của chúng tôi tới thì chúng tôi mới giải quyết được vấn đề này.
Cấu trúc đảo ngữ với "Not until":
Not until + time/time Clause + did + S + V (mãi cho tới khi…thì mới...)
Các đáp án còn lại:
A. Khi giáo viên của chúng tôi tới, chúng tôi đã giải quyết được vấn đề này.
B. Cho tới khi giáo viên của chúng tôi tới, chúng tôi đã có thể giải quyết được vấn đề này.
C. Mãi cho tới khi chúng tôi giải quyết được vấn đề này thì giáo viên của chúng tôi mới tới.
Đáp án A
A: thành công
B: không bị ẩm
C:không có nước
D: về nhà trong tình trạng ẩm ướt
home and dry = successful : thành công
Dịch: tôi nghĩ giờ chúng ta có thể yên tâm mà nói rằng tiền đã được hoàn lại, chúng ta thành công rồi.
Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.
A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't
Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.
A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't
Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________
A. digest B. taste C. swallow D. chew
Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9
Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)
Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.
Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.
Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.
Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.
Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?
Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.
A. will B. may C. can D. must
Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.
A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14
Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited
Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason
Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native
Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________
A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve
Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species
A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous
Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.
A. needn't B. mustn't C. must D. need
Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________
A. exist B. extinction C. extinct D. existence
Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.
A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't
Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________
A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án C
Kiến thức câu điều kiện
Đề bài: Cô đã giúp chúng tôi rất nhiều trong dự án của chúng tôi. Chúng tôi không thể tiếp tục nếu không có cô ấy.
A. Trừ khi chúng tôi có đóng góp của cô ấy, chúng tôi có thể tiếp tục dự án.
(= Nếu chúng tôi không có đóng góp của cô ấy, chúng tôi có thể tiếp tục dự án.)
B. Nếu không có đóng góp của cô ấy, chúng tôi đã có thể tiếp tục dự án.
C. Nếu cô ấy không đóng góp tích cực, chúng tôi đã không thể tiếp tục dự án.
D. Miễn là sự đóng góp của cô ấy không đến, chúng tôi không thể tiếp tục dự án.
1. I/ buy/ a / will/ super/ TV/ smart/ if/ have/ I/ money.
→ I will buy a super smart TV if I have money
2. Da Nang / a/ city/ wonderful/ is.
→ Da Nang is a wonderful city
3. Have/ ever/ you/ to/ been/ England?
→ Have you ever been to England?
Đáp án C
Dịch câu:
We were late for the show by the time we had found a taxi.
Chúng tôi đã bị trễ chương trình trước khi chúng tôi bắt được một chiếc taxi
= C.We eventually found a taxi to go to the show, which had already begun.
Chúng tôi cuối cùng đã tìm thấy một chiếc taxi để đi đến chương trình, cái mà đã bắt đầu rồi.
Đáp án D.
Cấu trúc đảo ngữ: với not until đứng đầu câu thì thực hiện đảo ngữ ở vế sau.
Not until + MĐ/ trạng ngữ chỉ thời gian + trợ động từ + S + V: Mãi cho đến … thì …
B.Đề → Chúng tôi không toi là vì có cài dây an toàn.B → Nếu lúc đó không cài dây an toàn thì chúng tôi toi rồi.