Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Kiến thức: hội thoại giao tiếp
Tạm dịch: Tung: “Giày của cậu trông tuyệt quá, Tuấn. Màu sắc hợp cậu phết đấy.”
Tuan: “______”
Giày của cậu trông tuyệt quá, Tuấn. Màu sắc hợp cậu phết đấy.
A. Thật chứ?
B. Cậu thích chúng không?
C. Cậu chắc đang đùa. Áo của tôi đẹp đúng không?
D. Tôi rất vui vì cậu thích chúng.
Đáp án D
Kiến thức: hội thoại giao tiếp
Tạm dịch: Tung: “Giày của cậu trông tuyệt quá, Tuấn. Màu sắc hợp cậu phết đấy.”
Tuan: “______”
Giày của cậu trông tuyệt quá, Tuấn. Màu sắc hợp cậu phết đấy.
A. Thật chứ?
B. Cậu thích chúng không?
C. Cậu chắc đang đùa. Áo của tôi đẹp đúng không?
D. Tôi rất vui vì cậu thích chúng.
Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.
A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't
Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.
A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't
Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________
A. digest B. taste C. swallow D. chew
Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9
Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)
Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.
Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.
Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.
Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.
Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?
Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.
A. will B. may C. can D. must
Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.
A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14
Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited
Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason
Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native
Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________
A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve
Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species
A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous
Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.
A. needn't B. mustn't C. must D. need
Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________
A. exist B. extinction C. extinct D. existence
Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.
A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't
Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________
A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked
Đáp án C
Tình huống giao tiếp
- Nhân viên cửa hàng: “Đây là chiếc CD cuối cùng. Tôi sẽ bán cho bạn với giá 50 đô".
- Stevenson: “___________?”.
A. Bạn có thể đưa tôi chiếc CD cuối cùng được không?
B. Bạn có thể cho tôi biết thể loại nhạc mà bạn yêu thích là gì được không?
C. Bạn có thể giảm giá cho tôi được không?
D. Bạn có thể đưa tôi 50 đô được không?
Chỉ có đáp án C là hợp lí, thể hiện cuộc đối đáp giữa người mua và người bán.
Đáp án A
Tình huống giao tiếp
Tạm dịch:
Peter: “Anh có thể đổ nó không, làm ơn?"
Ivan: “_______________”
A. Chắc chắn rồi. Tôi có nên kiểm tra dầu không?
B. Không có gì. Tôi sẽ đổ đầy dầu cho bạn.
C. Chắc chắn rồi. Công việc của tôi là để điền vào đơn.
D. Ở đầu? Tất nhiên là không.
Đáp án D
Tình huống giao tiếp
Tạm dịch:
Người phỏng vấn: “Bạn đang tìm kiếm loại công việc gì?”
Curtis: “_____”
A. Không, tôi không nghĩ vậy. Tôi thực sự thích thứ gì đó ngoài trời.
B. Ồ, đối với tôi, điều quan trọng nhất là sự hài lòng công việc và tôi có thể có một số kinh nghiệm làm việc.
C. Là một sinh viên, điều thú vị nhất về công việc là làm việc với mọi người.
D. Ừm, tôi vẫn đang đi học, vì vậy tôi muốn làm cái gì đó vào buổi tối hoặc cuối tuần.
Đáp án A
Tình huống giao tiếp
Tạm dịch:
Peter: “Chào, David, bạn có thể nói chuyện một lúc vào hôm nay không?"
David: "_____."
A. Tôi rất muốn, nhưng tôi có một lịch trình khá chặt ngày hôm nay.
B. Không còn thời gian cho tôi nữa. Tôi phải làm việc với sếp của tôi.
C. Tôi ước tôi đã rảnh vào ngày hôm qua để có thời gian với bạn.
D. Xin lỗi; tuy nhiên, tôi rất bận rộn cả ngày từ sáng.
A
Tạm dịch:
Mary và bạn cô ấy, Ensoleill, đang ở trong một quán cafe.
Mary: “Cậu muốn ăn kem trà xanh hay caramen và mứt?”
Ensoleill: “ ”
A. Sao cũng được, không quan trọng đâu.
B. Mình thích ăn tất cả.
C. Ừ, mình thích hai cái đó.
D. Cái nào cũng được. Đều ngon cả mà.
Đáp án D
Tình huống giao tiếp
Tạm dịch:
Tung: “Giày của cậu trông tuyệt quá, Tuấn. Màu sắc hợp cậu phết đấy."
Tuan: “__________________. ”
A. Thật chứ?
B. Cậu thích chúng không?
C. Cậu chắc đang đùa. Áo của tôi đẹp đúng không?
D. Tôi rất vui vì cậu thích chúng.