Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là D.
Look after: chăm sóc
Dịch: Con robot sẽ chăm sóc sức khoẻ cho tôi khi tôi ốm.
Đáp án là A.
The + so sánh nhất
Dịch: Đây là nhà hàng chán nhất tôi từng biết.
Đáp án là C.
Câu hỏi về thời gian
Dịch: - Khi nào bạn có môn toán? – Thứ 3 và thứ 5.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
lift the heavy box: nhấc cái hộp nặng lên
Dịch: Anh ấy quá khoẻ đến nỗi mà có thể nhấc được cái hộp nặng lên bằng 1 tay.
1. Choose the best answer A,B,C or D to complete the following sentence.
1.My sister feels ........ again after her illness
A . strongly B . strong C . is strong D . strength
2. Let him ..... it him self .
A . to do B . doing C . does D . do
3.The students have got ...... news about their exams.
A. many B. some C . a D. a few
4 . Would you like ....... ?
A. a fruit B. some fruits C . some fruit D . fruits
5. Children are .... of seeing the dentist
A. afraid B . interested C . worried D . keen
6 . Don't be late ...... your music lesson .
A. on B. for C.at D . to
7. T don't wnat much sugar in my coffee . Just .... please
A . little B . few C . a few D. a little
I.Choose the word which is pronouned differently from the others:
1.A) judo B )close C )open D)come
2.A)Funny B)furniture C)surround D)museum
3.A)compass eworks B)competition C)confident D)knock
4.A)behind B)fir C)active D)excited
II.Choose the best answer to complete the sentences.
1.They are moving........a new apartment...........the city centre soon.
A)at-at B)from-in C)to-in D)to- from
2.Lan is in the hall she .........behind my father.
A)sit B)is sitting C)sat D)sits
3.What is your.......subject at school?
A)like B)excited C)nice D)favourite
4.Next summer Peter's parents.........him to New York to see a new.
a)taking b)is taking c)are taking d)take
5.There.....a table and four chairs in the room.
a)is b)are c)be d)am
6.We..........English lesson three times a week .
a)study b)do c)have d)make
7.Dave has a good ..........of humor
a)sense b)scene c)scent d)cent
8Daisy is very condident take the test.She is a very good good student. A B C D
Từ được gạch chân là condident,take,she,good student
III Use corect tence of the verbs in the following sentences.
1. Look!Some boys(run) are running after the bus.
2.Ba (not go) does't go to school everyday
3.We (have) will have a test next Tuesday
4.Do you(like) like English?
Đáp án là D.
Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “once a week”
Dịch: Anh ấy chơi bóng chuyền 1 lần 1 tuần.
Đáp án là A.
Go skiing: đi trượt tuyết
Dịch: Anh ấy đi trượt tuyết mỗi mùa đông.
Đáp án là D.
Wish to V: mong muốn làm gì
Dịch: Anh ấy mong muốn sở hữu 1 người máy.