Cho biết mỗi gen
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 3 2017

Chọn đáp án A.

Tỉ lệ phân li kiểu gen = tỉ lệ phân li kiểu hình khi số loại kiểu gen = số loại kiểu hình.

→ Chúng ta chỉ việc tìm số loại kiểu gen và tìm số loại kiểu hình thì sẽ suy ra đáp án đúng.

Phép lai A có số kiểu gen = 3 ´ 2 = 6; số kiểu hình = 2 ´ 2 = 4 → số KG ¹ số KH.

Phép lai B có số kiểu gen = 2 ´ 1 = 2; số kiểu hình = 2 ´ 1=2 → số KG = số KH.

Phép lai C có số kiểu gen = 2 ´ 2 = 4; số kiểu hình = 2 ´ 2 = 4 → số KG = số KH.

Phép lai D có số kiểu gen = 2 ´ 2 = 4; số kiểu hình = 2 ´ 2 = 4 → số KG = số KH.

1 tháng 6 2016
Tỉ lệ số cá thể mang kiểu gen có 2 cặp đồng hợp trội và 2 cặp dị hợp là:
\(\left(\frac{1}{4}\right)^2.\left(\frac{1}{2}\right)^2.C^2_4=\frac{3}{32}\)
Đáp án đúng: C
1 tháng 6 2016

C. \(\frac{3}{32}\)

19 tháng 10 2016

Tach rieng ra tung phep lai nho ta duoc:

Aa x Aa \(\Rightarrow\)3 KG ,2KH ; Bb x bb\(\Rightarrow\)2 KG ,2KH ;

DE/de x DE/de\(\Rightarrow\)10 KG ,4KH ; X^HX^h x X^hY\(\Rightarrow\)4 KG, 4KH

Vay so KG toi da la: 3*2*10*4=240

So KH toi da la: 2*2*4*4=64

17 tháng 6 2016

A_B_ + A_bb : lông trắng.
aaB_ : lông xám.  
aabb : lông đen.
F1: 4 trắng : 3 xám : 1 đen = 8 loại tổ hợp = 4 \(\times\) 2   
Một bên bố mẹ dị hợp 2 cặp gen và một bên dị hợp một cặp gen
\(\Rightarrow\) 4 trắng : 3 xám : 1 đen \(\Rightarrow\) 4A---: 3 aaB- : 1 aabb = (Aa \(\times\) aa)(Bb \(\times\) Bb) 
\(\Rightarrow\) Phép lai: AaBb (trắng) \(\times\) aaBb (xám). 

 

19 tháng 9 2015

Phép lai

Kiểu gen

Kiểu hình

Kiểu gen

Kiểu hình

(1)

Aa × aa

50% cao: 50% thấp

BB × BB

100% đỏ

(2)

Aa × aa

50% cao: 50% thấp

BB × Bb

100% đỏ

(3)

Aa × aa

50% cao: 50% thấp

Bb × Bb

75% đỏ: 25% trắng

(4)

Aa × aa

50% cao: 50% thấp

Bb × BB

100% đỏ

(5)

Aa × aa

50% cao: 50% thấp

BB × bb

100% đỏ

(6)

Aa × aa

50% cao: 50% thấp

BB × Bb

100% đỏ

(7)

Aa × aa

50% cao: 50% thấp

Bb × BB

100% đỏ

(8)

Aa × aa

50% cao: 50% thấp

Bb × Bb

75% đỏ: 25% trắng

(9)

Aa × aa

50% cao: 50% thấp

Bb × BB

100% đỏ

Phương án sai là : (3)+(8). Có 7 phương án đúng.

1 tháng 6 2016

Phép lai không cho tỉ lệ kiểu hình F1 là 1:2:1 là D.
\(P:\frac{Ab}{aB}.\frac{Ab}{aB}\)với hoán vị gen ở cả 2 bên với f = 20%.
Mỗi bên cho giao tử ab = 10% = 0,1.
Tỉ lệ kiểu hình aabb ở F1 là 0,1 × 0,1 = 0,01 = 1%.
Vậy tỉ lệ kiểu hình F1 là A-B- = 51%, A-bb = aaB- = 24%.
Các phương án A, B, C đều có 1 bên P là \(\frac{Ab}{aB}\) không có hoán vị gen nên F1 luôn luôn có tỉ lệ là 1 : 2 : 1.

17 tháng 6 2016

A : tròn > a : dài
B : ngọt > b : chua 
D : đỏ > d : vàng
Aa \(\times\) Aa \(\Leftrightarrow\) A_ = 0,75 (tròn) 
\(\frac{BD}{bd}\) (f = 0,4)  \(\times\)  \(\frac{BD}{bd}\)
BD = bd = 0,3       BD = bd = 0,5 
Bd = bD = 0,2        
bbD_  = 0,1 (chua_đỏ)
\(\Rightarrow\) A_bbD_ = 0,1 \(\times\) 0,75 = 0,075 = 7,5%. 

17 tháng 6 2016

B

31 tháng 5 2016

AA = 0,62 = 0,36; Aa = 2.0,6.0,4 = 0,48 \(\Rightarrow\) A- = 0,84. 
BB = 0,72 = 0,49; Bb = 2.0,7.0,3 = 0,42 \(\Rightarrow\) B- = 0,91. 
\(\Rightarrow\) A-B- = 0,84.0,91 = 0,7644; AABB = 0,1764. 
\(\Rightarrow\) Xác suất 1 cây thuần chủng trong 3 cây A-B-: \(C\frac{1}{3}.\frac{0,1764}{0,7644}.\left(\frac{0,7644-0,1764}{0,7644}\right)^2\)\(=0,41=41\%\)

Chọn C

19 tháng 9 2015

aaBbdd × AaBbddà (A-:aa)(3B-:bb)(dd)=3:3:1:1; AB/ab × Ab/ab (f=12,5%) à aabb= 0,5*0,4375=0,21875 ≠1/8; <3/8.

AaBbDd × aaBbDD à(A-:aa)(3B-:bb)((D-)=3:3:1:1; AB/ab × ab/ab (f=25%) à AaBb:Aabb:aaBb:aabb=3:1:1:3. Đúng.

aaBbDd × AaBbDd à(A-:aa)(3B-:bb)(3D-:dd)= (9:3:3:1:9:3:3:1); Ab/aB × ab/ab (f=25%) à AaBb:Aabb:aaBb:aabb=1:3:3:1.

AabbDd × AABbDd à(A-)(B-:bb)(3D-:dd)=3:3:1:1; Ab/aB × ab/ab (f=12,5%) à AaBb:Aabb:aaBb:aabb=1:7:7:1.

26 tháng 6 2016
Tần số tương đối của gen (tần số alen) là tỉ lệ phần trăm
 
1.số các thể chứa các alen đó trong tổng số các cá thể của quần thể .
2.alen đó trong các kiểu gen của quần thể .
3.số giao tử mang alen đó trong quần thể .
4.các kiểu gen chứa alen đó trong tổng số các kiểu gen của quần thể
26 tháng 6 2016

 

Tần số tương đối của gen (tần số alen) là tỉ lệ phần trăm
 
1.số các thể chứa các alen đó trong tổng số các cá thể của quần thể .
2.alen đó trong các kiểu gen của quần thể .
3.số giao tử mang alen đó trong quần thể .
4.các kiểu gen chứa alen đó trong tổng số các kiểu gen của quần thể