K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 9 2018
Axit Gốc axit Hóa trị
H 2 S S II
H N O 3 N O 3 I
H 2 S O 4 S O 4 II
H 2 S i O 4 S i O 3 II
H 3 P O 4 P O 4 III
7 tháng 8 2016

1. 4FeS2 + 11O 2 → 8SO2 ↑ + 2Fe2O3 .

2. 2Fe(OH) 3 → Fe 2 O 3 +3 H 2 O

3. SO 2 + 2H 2 S → 3S↓ + 2H 2 O

4. 3Fe 2 O 3 + H 2 → 2Fe 3 O 4 + H 2 O

5. FeS + 2HCl → FeCl 2 + H 2 S↑

6. 2Fe(OH) 2 + O 2 + H 2 O → 2Fe(OH) 3 ↓

7. FeCl 2 + 2NaOH → Fe(OH) 2 ↓ + 2NaCl 

8. MnO 2 + 4HBr → Br 2 + MnBr 2 + 2H 2 O.

9. Cl 2 + SO 2 +2 H 2 O → 2HCl + H 2 SO 4 .

10. Ca(OH) 2 + NH 4 NO 3 → NH 3 + Ca(NO 3 ) 2 + H 2 O.

6 tháng 6 2021

Do nguyên tử khối bằng 98 nên ta có phương trình 

\(2+32x+16.4=98\)

\(\Leftrightarrow32x+66=98\Leftrightarrow32x=32\Leftrightarrow x=1\)

Vậy CTHH của axit đó là H2SO4

6 tháng 6 2021

Vì PTK của \(H_2S_xO_4\)là 98 đvC nên ta có:

\(1.2+32.x+16.4=98\)

\(\Rightarrow\)\(2+32x+64=98\)

\(\Rightarrow\)\(32x=32\)

\(\Rightarrow\)\(x=1\)

CTHH của axit là \(H_2SO_4\)

7 tháng 9 2017

a) Na có hóa trị I; S có hóa trị II; Ba có hóa trị II

b) Theo công thức hóa học của axit H3PO4, nhóm (PO4) có hóa trị III

- Gọi hóa trị của AI trong AIPO4 là a ta có:

1.a = III.1 -> a = III

24 tháng 3 2018

H3PO4 - P2O5(Điphotpho Pentaoxit)

H2SO4 - SO3 ( Lưu huỳnh trioxit)
H2SO3 - SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
HNO3 - N2O5 (đinitơ pentaoxit)

b)Na3PO4 (Natri photphat)

Na2SO4(Natri sunfat)

Na2SO3(Natri sunfit)

NaNO3(Natri nitrat)
24 tháng 3 2018

a.

H3PO4: tương ứng là P2O5: điphotpho pentaoxit

H2SO4: tương ứng là SO3: lưu huỳnh trioxit

H2SO3: tương ứng là SO2: lưu huỳnh đioxit

HNO3: tương ứng là N2O5: đinitơ pentaoxit

b.

Na3PO4: natri photphat

Na2SO4: natri sunfat

Na2SO3: natri sunfit

NaNO3: natri nitrat

30 tháng 11 2018

Dựa vào thành phần phân tử, axit chia thành 2 loại:

- Axit chứa oxi (axit oxi)

- Axit không chứa oxi ( axit hiđric)

6 tháng 4 2019

Axit : H2S

Oxit axit : P2O5

Oxit bazo : Fe2O3

Bazo : Ca(OH)2

Muối : FeCl , Ca(H2PO4)2

6 tháng 4 2019

Axit: \(H_2S\)

oxit axit: \(P_2O_5\)

oxit bazơ: \(Fe_2O_3\)

Bazơ: \(Ca\left(OH\right)_2\)

Muối: \(FeCl_2,Ca\left(H_2PO_4\right)_2\)

17 tháng 7 2019

Bài 1:

Axit sunfuric: H2SO4

Axit sunfuro: H2SO3

Natri hidrocacbonat: NaHCO3

Natri hidroxit: NaOH

Sắt (III) clorua: FeCl3

Sắt (II) oxit: FeO

Natri silicat: Na2SiO3

Canxi cacbonat: CaCO3

Canxi hidrophotphat: CaHPO4

Canxi hidrosunfat: Ca(HSO4)2

Natri Aluminat: NaAlO2

Bài 2:

1) 4Na + O2 → 2Na2O

Na2O + H2O → 2NaOH

2) 2Ca + O2 → 2CaO

CaO + H2O → Ca(OH)2

3) S + O2 \(\underrightarrow{to}\) SO2

2SO2 + O2 \(\underrightarrow{to}\) 2SO3

SO3 + H2O → H2SO4

H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2

17 tháng 7 2019

Bài 1

Viết CTHH của những chất có tên sau :

Axit Sunfuric: H2SO4

Axit sunfuro: H2SO3

Natri hidrocacbonat: NaHCO3

Natri hidoxit: NaOH

Sắt (III) clorua: FeCl3

Sắt (II) oxit: FeO

Natri silicat: Na2SiO3

Canxi cacbonat : CaCO3

Canxi hidrophotphat: CaHPO4

Canxi hidrosunfat: Ca(HSO4)2

Natri ALuminat: NaAlO2

29 tháng 11 2016

3Fe + 2O2 --> Fe3O4

2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O

Fe2O3 + 6HCl --> 2FeCl3 + 3H2O

2Al(OH)3 --> Al2O3 + 3H2O

29 tháng 11 2016

3Fe + 2O2- - - -> Fe3O4

2NaOH + H2SO4 - - ->Na2SO4 + 2H2O

Fe2O3 + 6HCl - - -> 2FeCl3 + 3H2O

2Al(OH)3 - -(nhiệt) - > Al2O3 + 3H2O

12 tháng 10 2016

1. 2Cr +3 Cl2 → 2CrCl3

2. 4K + O2 → 2K2O

3. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2

4. Fe2O3 + 3H2SO4  →  Fe2(SO4)3 + 3H2O

12 tháng 10 2016

a) 2Cr + 3Cl2 -> 2CrCl3

b) 4K + O2 -> t0 2K2O

c) Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2

d) Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O