Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Tenacious (adj) ≈ persistent (adj): kiên định, kiên trì (adj)
Explosive (adj): , charming (adj): quyến rũ, tenable (adj):
Tạm dịch: Tính cách kiên định của anh ấy đã giúp anh ấy trở thành nhân viên bán hàng giỏi nhất của công ty.
Đáp án A.
Tạm dịch: Những thay đổi về thể trạng và tình cảm gây ra bởi đồ uống có cồn được gọi là say.
- intoxication (n): sự say, tình trạng say
A. drunkenness: sự say
B. poison: chất độc
C. sleepiness: cơn buồn ngủ
D. excitement: sự hứng thú, vui vẻ
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là A.
Đáp án D.
- strenuous (adj): tích cực >< half-hearted (adj): nửa vời, không nỗ lực hết mình
Ex: He made strenous efforts to pass the entrance university exam.
- forceful = assertive (adj): quyết tâm
Ex: a forceful personality.
B
A. evident (adj): dễ thấy
B. noticeable (adj): nổi bật
C. stunning (adj): lộng lẫy
D. interesting (adj): thú vị
Tạm dịch: Con hươu cao cổ nổi bật trên thảm cỏ vì cái cổ dài của nó
ĐÁP ÁN B
A. evident (adj): dễ thấy
B. noticeable (adj): nổi bật
C. stunning (adj): lộng lẫy
D. interesting (adj): thú vị
Tạm dịch: Con hươu cao cổ nổi bật trên thảm cỏ vì cái cổ dài của nó.
Đáp án D
obligatory : bắt buộc
popular: phổ biến
optional: có thể lựa chọn
common: phổ biến
compulsory: bắt buộc
=>obligatory = compulsory
Tạm dịch: Những quy định về an toàn đã bắt buộc tất cả nhân viên mặc trang phục bảo hộ lao động.
Đáp án D
Kiến thức về từ trái nghĩa và cụm động từ
A. eject (v): loại bỏ, từ chối tiếp nhận B. sack (v): sa thải
C. review (v): xem xét lại D. approve (v): tán thành
turn down: từ chối >< approve: tán thành
Tạm dịch: Mãi đến khi tất cả các yêu cầu của họ đã bị từ chối các công nhân quyết định đi đình công để có thêm phúc lợi.
Đáp án A.
Tạm dịch: Chúng tôi thực sự cảm kích sự giúp đỡ của bạn, nếu không có bạn thì chúng tôi đã không thể hoàn thành công việc đúng hạn.
appreciate: cảm kích = feel thankful for: cảm thấy biết ơn vì.
Đáp án C.
Tạm dịch: Không ai thú nhận về việc phá vỡ cửa sổ.
- own up to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội làm gì.
Ex: He was too frightened to own up to his mistake.
Phân tích đáp án:
A. object to something (v): chống đối lại.
Ex: Robson strongly objected to the terms of the contract: Robson phản đối kịch liệt những điều khoản này của hợp đồng.
B. decide on something (v): lựa chọn cái gì sau khi cân nhắc kỹ lưỡng.
Ex: Have you decided on a date for the wedding?: Bạn đã quyết định ngày cưới chưa?
C. confess to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội gì.
Ex: Edwards confessed to being a spy for the KGB: Edwards thú nhận làm gián điệp cho KGB.
D. allow for (v): cho phép, tạo điều kiện cho cái gì.
Ex: Our new system will allow for more efficient use of resources: Hệ thống mới của chúng tôi sẽ cho phép việc sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.
Ta thấy đáp án phù hợp nhất về nghĩa là C. confess to
ĐÁP ÁN C
Câu đề bài: Công ti đã trả lương không xứng đáng cho công nhân của mình, điều này khiến cho họ thấy thất vọng.
Đáp án C: disappointed (adj.): thất vọng
Các đáp án còn lại:
A. Emotional (adj.): đa cảm B. optimistic (adj.): lạc quan
D. Satisíied (adj.): hài lòng
To let somebody down = to make someone disappointed: làm cho ai thất vọng.