K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 12 2016

Dùng phương án A. Nước vôi trong là tốt nhất vì nước vôi trong có phản ứng với tất cả các khí thải tạo thành chất kết tủa hoặc dung dịch. PTHH:

Ca(OH)2 +SO2 → CaSO3 ↓+ H2O

Ca(OH)2 +CO2 → CaCO3 ↓ + H2O

Ca(OH)2 +H2S → CaS + 2H2O

Ca(OH)2 + 2HCl → Cacl2 + 2H2O

 

26 tháng 11 2019

CaS không tồn tại,bạn ak!

  1. Dòng chứa tất cả các axit là dòng D.
  2. Tên các axit đó là 
  • \(H_3BO_3\) - Axit boric
  • \(H_2SO_4\) - Axit sunfuric
  • \(H_2SO_3\) - Axit sunfurơ
  • \(HCl\) - Axit clohydric
  • \(HNO_3\) - Axit nitric

Vừa qua nó bị lỗi dòng, cô gửi lại nhé:

Dòng chứa tất cả các chất axit là dòng D.

\(H_3BO_3-\text{Axit boric}\)

\(H_2SO_4-\text{Axit sunfuric}\)

\(H_2SO_3-\text{Axit sunfurơ}\)

\(HCl-\text{Axit clohiđric}\)

\(HNO_3-\text{Axit nitric}\)

21 tháng 9 2016

Để biết chất khí đó nặng hơn hay nhẹ hơn không khí thì dùng tỉ khối:

\(\frac{d_{\text{chất}}}{d_{kk}}\)

a/Từ đó tìm được các chất nặng hơn không khí là : CO2 , O2 , SO2

b/ Các chất nhẹ hơn không khí là H2 , N2

c/ Các chất cháy được trong không khí là H2 , SO2

d/ Tác dụng với nước tạo thành dung dịch Axit : CO2 , SO2

e/ Làm đục nước vôi trong : CO2 , SO2

g/ Đổi màu giấy quỳ tím ẩm thành đỏ : CO2 , SO2

2 tháng 9 2019

khoan sao O2 ko cháy đc trong kk. chẳng phải đk để có sự cháy là O2 ak?

29 tháng 11 2021

Sau khí làm thí nghiệm , có những chất khí thai độc hại : HCl , H2S , CO2 , SO2 . Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất : 

A Muối NaCl

B Nước vôi trong 

C Dung dịch NaCl

D Dung dịch NaNO3

 Chúc bạn học tốt

29 tháng 11 2021

B

9 tháng 3 2023

\(NaHCO_3+HCl\rightarrow NaCl+CO_2+H_2O\)

\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)

\(2KHCO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow K_2CO_3+CaCO_{3\downarrow}+2H_2O\)

\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)

\(2NaHCO_3\underrightarrow{t^o}Na_2CO_3+CO_2+H_2O\)

29 tháng 3 2023

NaHCO3 + HCl    NaCl +  CO2+ H2

Na2CO3 + 2HCl      2NaCl +  CO2 + H2

KHCO3 + Ca(OH)2   K2CO3 + CaCO3 + H2

CaCO3   ��→to    CaO + CO2

2NaHCO3 ��→to Na2CO3 + CO2 +H2O

Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ : a. KOH b. KNO3 c. SO3 d. CaO Câu 13. Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước: a. Cu b. CuO c. CuSO4 d. CO2 Câu 14. Canxioxit có thể làm khô khí nào có lẫn hơi nước sau đây: a. Khí CO2 b. Khí SO2 c. Khí HCl d. CO Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp...
Đọc tiếp

Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :

a. KOH b. KNO3 c. SO3 d. CaO

Câu 13. Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:

a. Cu b. CuO c. CuSO4 d. CO2

Câu 14. Canxioxit có thể làm khô khí nào có lẫn hơi nước sau đây:

a. Khí CO2 b. Khí SO2 c. Khí HCl d. CO

Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư:

a. Nước. b. Dung dịch NaOH.

c. Dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.

Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính nào sau đây:.

a. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước .

b. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước .

. c. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.

d. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

Câu 17. Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí :

a. Bạc b. Đồng c. Sắt d. cacbon.

Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2 :

a. Nhẹ hơn nước b. Tan được trong nước.

c. Dễ hóa lỏng D. Tất cả các ý trên .

Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO435%

a. 9gam b. 4,6gam c. 5,6gam d. 1,7gam

Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.

a. 1,5M b. 2,0 M c. 2,5 M d. 3,0 M.

Câu 21. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đó có công thức là:

a.SO3 b. H2SO4 c. CuS. d. SO2.

Câu 22. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là :

a. 12,445 lít b. 125,44 lít c. 12,544 lít d. 12,454 lít.

Câu 23: Trong những oxit sau. Những oxit nào tác dụng được với dung dịch bazơ?

a. CaO, CO2 Fe2O3 . b. K2O, Fe2O3, CaO c. K2O, SO3, CaO d. CO2, P2O5, SO2

Câu 24: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?

a. K2SO4 và HCl. b. K2SO4 và NaCl.

c. Na2SO4 và CuCl2 d.Na2SO3 và H2SO4

Câu 25. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử nào sau đây:

a. HCl b. Giấy quỳ tím c. NaOH d.BaCl2

Câu 26: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được những dãy chất nào sau đây?

a. CO2, Mg, KOH. b. Mg, Na2O, Fe(OH)3

c. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2 d. Zn, HCl, CuO.

Câu 27: Hòa tan 2,4gam oxit của kim loại hoá trị II vào 21,9gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là oxit nào sau đây:

2
26 tháng 11 2018

Câu 12: C.

Câu 13: B.

Câu 14: D.

Câu 15: C.

Câu 16: A.

Câu 17: C.

Câu 18: B.

Câu 19: C.

Câu 20: B.

Câu 21: D.

Câu 22: C.

Câu 23: D.

Câu 24: D.

Câu 25: B.

Câu 26: B.

Câu 27: Cu.

27 tháng 11 2018

12. C

13B

14D

15C

16A

17C

18B

19C

20B

21D

22C

23D

24D

25B

26B

27 CuO

24 tháng 7 2018

a) phân loại :

* oxit axit :

+ CO : cacbon monooxit

+ CO2 : cacbon đioxit ( cacbonic)

+ N2O5: đinito pentaoxit

+NO2: nito đioxit

+ SO3: lưu huỳnh trioxit

+ P2O5: điphotpho pentaoxit

* oxit bazo ::

+ FeO : sắt (II) oxit

+BaO : bari oxit

+Al2O3: nhôm oxit

+ Fe3O4: oxit sắt từ

24 tháng 7 2018

b) những chất phản ứng được với nước là

+ CO2

pt : CO2 + H2O -> H2CO3

+N2O5

Pt : N2O5 + H2O -> 2HNO3

+ NO2

pt: NO2 + H2O -> HNO3

+ SO3

Pt : SO3 + H2O -> H2SO4

+ P2O5

pt : P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4

+ BaO

pt : BaO + H2O -> Ba(OH)2

Câu 28: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa: a. Màu xanh b. Màu đỏ c. Màu vàng d.Màu trắng. Câu29: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ : a. canxioxit; lưu huỳnhđioxit; sắt(III)oxit. b. kalioxit; magiêoxit; sắt từ oxit. c. Silicoxit; chì(II)oxit; cacbon oxit. d. kalioxit; natrioxit; nitơoxit. Câu 30: Cho phương trình phản ứng sau: 2NaOH + X ---> ...
Đọc tiếp

Câu 28: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa:

a. Màu xanh b. Màu đỏ c. Màu vàng d.Màu trắng.

Câu29: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ :

a. canxioxit; lưu huỳnhđioxit; sắt(III)oxit. b. kalioxit; magiêoxit; sắt từ oxit.

c. Silicoxit; chì(II)oxit; cacbon oxit. d. kalioxit; natrioxit; nitơoxit.

Câu 30: Cho phương trình phản ứng sau: 2NaOH + X ---> 2Y + H2O. X, Y lần lượt là:

a. H2SO4; Na2SO4 . b. N2O5 ; NaNO3.

c. HCl ; NaCl . d. (A) và (B) đều đúng.

Câu 31: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp ( O2; CO2). Người ta cho hỗn hợpđi qua dung dịch chứa:

a. HCl b. Na2SO4 c. NaCl d. Ca(OH)2 .

Câu 32: Các nguyên tố hóa học dưới đây, nguyên tố nào có oxit, oxit này tác dụng với nước, tạo ra dung dịch có PH > 7 a. Mg b. Cu c. Na d. S

Câu 33: Dung dịch của chất X có PH >7 và khi tác dụng với dung dịch kalisunfat tạo ra chất không tan. Chất X là. a. BaCl2 b. NaOH c. Ba(OH)2 d. H2SO4 .

Câu 34: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất đạt 95% thì lượng CaCO3 cần là:

a. 10 tấn b. 9,5 tấn c. 10,526 tấn d. 111,11 tấn .

Câu 35: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư, vào dung dịch có màu xanh trên thì.

a. Màu xanh vẫn không thay đổi. b. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.

c. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu đỏ d. Màu xanh đậm thêm dần.

Câu 36. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên: a. Na2CO3 b. NaCl c. MgO d. HCl .

Câu 37: Những cặp chất nào sau đây cũng tồn tại trong một dung dịch

a. KCl và NaNO3. b. KOH và HCl c. Na3PO4 và CaCl2 d. HBr và AgNO3.

Câu 38: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong .

a. CO2 b. CO2; CO; H2 c. CO2 ; SO2 d. CO2; CO; O2 Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại hóa trị II bằng 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để truing hòa lượng axit dư cần dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Đó là kim loại gì ?

a. Ca b. Mg c. Zn d. Ba.

Câu 40.Phản ứng nào sau đây xảy ra trong quá trình sản xuất lưu huỳnh đioxit trong công nghiệp?

a/ S + O2 --->SO2 b/CaO + H2O --> Ca(OH)2

c/ 4FeS2 + 11O2 ---> 4Fe2O3 + 8SO2 d/ cả a và c

Câu 41.Dãy oxit nào tác dụng được với nước?

a/K2O; CuO; P2O5; SO2 b/ K2O; Na2O; MgO; Fe2O3

c/K2O; BaO; N2O5; CO2 d/; SO2; MgO; Fe2O3; Na2O

Câu 42:. CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

a/NaOH; CaO; H2O b/ CaO; K2SO4; Ca(OH)2

2
26 tháng 11 2018

Câu 28: D.

Câu 29: B.

Câu 30: B.

Câu 31: D.

Câu 32: C.

Câu 33: C.

Câu 34: C.

Câu 35: B.

Câu 36: A.

Câu 37: A.

Câu 38: CO2, SO2.

Câu 39: B.

Câu 40: C.

Câu 41: C.

Câu 42: A.

27 tháng 11 2018

Câu 28: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa:

a. Màu xanh b. Màu đỏ c. Màu vàng d.Màu trắng.

Câu29: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ :

a. canxioxit; lưu huỳnhđioxit; sắt(III)oxit. b. kalioxit; magiêoxit; sắt từ oxit.

c. Silicoxit; chì(II)oxit; cacbon oxit. d. kalioxit; natrioxit; nitơoxit.

Câu 30: Cho phương trình phản ứng sau: 2NaOH + X ---> 2Y + H2O. X, Y lần lượt là:

a. H2SO4; Na2SO4 . b. N2O5 ; NaNO3.

c. HCl ; NaCl . d. (A) và (B) đều đúng.

Câu 31: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp ( O2; CO2). Người ta cho hỗn hợpđi qua dung dịch chứa:

a. HCl b. Na2SO4 c. NaCl d. Ca(OH)2 .

Câu 32: Các nguyên tố hóa học dưới đây, nguyên tố nào có oxit, oxit này tác dụng với nước, tạo ra dung dịch có PH > 7 a. Mg b. Cu c. Na d. S

Câu 33: Dung dịch của chất X có PH >7 và khi tác dụng với dung dịch kalisunfat tạo ra chất không tan. Chất X là. a. BaCl2 b. NaOH c. Ba(OH)2 d. H2SO4 .

Câu 34: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất đạt 95% thì lượng CaCO3 cần là:

a. 10 tấn b. 9,5 tấn c. 10,526 tấn d. 111,11 tấn .

Câu 35: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư, vào dung dịch có màu xanh trên thì.

a. Màu xanh vẫn không thay đổi. b. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.

c. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu đỏ d. Màu xanh đậm thêm dần.

Câu 36. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên: a. Na2CO3 b. NaCl c. MgO d. HCl .

Câu 37: Những cặp chất nào sau đây cũng tồn tại trong một dung dịch

a. KCl và NaNO3. b. KOH và HCl c. Na3PO4 và CaCl2 d. HBr và AgNO3.

Câu 38: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong .

a. CO2 b. CO2; CO; H2 c. CO2 ; SO2 d. CO2; CO; O2

Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại hóa trị II bằng 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để truing hòa lượng axit dư cần dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Đó là kim loại gì ?

a. Ca b. Mg c. Zn d. Ba.

Câu 40.Phản ứng nào sau đây xảy ra trong quá trình sản xuất lưu huỳnh đioxit trong công nghiệp?

a/ S + O2 --->SO2 b/CaO + H2O --> Ca(OH)2

c/ 4FeS2 + 11O2 ---> 4Fe2O3 + 8SO2 d/ cả a và c

Câu 41.Dãy oxit nào tác dụng được với nước?

a/K2O; CuO; P2O5; SO2 b/ K2O; Na2O; MgO; Fe2O3

c/K2O; BaO; N2O5; CO2 d/; SO2; MgO; Fe2O3; Na2O

Câu 42:. CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

a/NaOH; CaO; H2O b/ CaO; K2SO4; Ca(OH)2

Câu 61- Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là: A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi B/ 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi D/ 8phần khí hiđro, 1 phần khí oxi Câu 62- Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ? A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO Câu 63: Một oxit của kim loại R (hoá...
Đọc tiếp

Câu 61- Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là:

A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi B/ 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi

C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi D/ 8phần khí hiđro, 1 phần khí oxi

Câu 62- Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ?

A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH

C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO

Câu 63: Một oxit của kim loại R (hoá trị II ). Trong đó kim loại R chiếm 71,43% theokhối lượng. Công thức của oxit là: A. FeO B. MgO C. CaO D. ZnO

Câu 64: Lưu huỳnh đi oxit (SO2) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất nào sau đây:

A. H2O, NaOH, CaO B. H2O, H2SO4, CO2

C. HCl, H2SO4, K2O D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2

Câu 65: Cho 3 hợp chất oxit : CuO, Al2O3, K2O. Để phân biệt 3 chất trên ta dùng chất nào sau đây làm thuốc thử ?A. Nước cất B. Dùng axit HCl C. Dùng dung dịch NaOH D. Dung dịch KOH

Câu 66: Để hòa tan hoàn toàn 1,3g kẽm thì cần 14,7g dung dịch H2SO4 20%. Khi phản ứng kết thúc khối lượng hiđro thu được là:

A. 0,03g B. 0,04g C. 0,05g D. 0,06g

Câu 67: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây ?

A. K2SO3 và H2SO4 B. Na2SO4 và CuCl2

C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3 và NaCl

Câu 68: Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất:

A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Nước

Câu 69: Hòa tan 5 gam một kim loại R (chưa rõ hóa trị ) cần vừa đủ 36,5 gam dung dịch HCl 25%. Kim loại R là:

A. Mg B. Fe C. Ca D. Zn

Câu 70: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí(đktc). Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 61,9% và 38,1% B. 50% và 50% C. 40% và 60% D. 30% và70%

Câu 71: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ:

A. Một phi kim và một kim loại B. Một kim loại và một hợp chất khác

C. Một phi kim và một hợp chất khác D. Một nguyên tố khác và oxi

Câu 72: Để trung hòa 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl 2,5% là:

A. 310 gam B. 270 gam C. 292 gam D. 275 gam

Câu 73: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam một kim loại hóa trị I vào nước được một dung dịch bazơ X và 2,24 lít H2 (đktc). Tên kim loại hóa trị I là:

A. Natri. B. Bạc. C. Đồng. D. Kali.

Câu 74: Oxit là

A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.

B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.

C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.

D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.

Câu 75: Oxit axit là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 76: Oxit Bazơ là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 77: Oxit lưỡng tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

1
27 tháng 11 2018

Câu 61- Nước là hợp chất gồm nguyên tố Hiđro và nguyên tố Oxi, chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ thể tích là:

A/ 1 phần khí hiđro, 2phần khí oxi B/ 2 phần khí hiđro, 1 phần khí oxi

C/ 1phần khí hiđro, 8phần khí oxi D/ 8phần khí hiđro, 1 phần khí oxi

Câu 62- Dãy chất nào chỉ gồm các Bazơ?

A/ H2SO4, HNO2, NaOH B/ Ba(OH)2, Al(OH)3, LiOH

C/ H2SO4, H2S, HCl D/ HCl, NaOH, CuO

Câu 63: Một oxit của kim loại R (hoá trị II ). Trong đó kim loại R chiếm 71,43% theokhối lượng. Công thức của oxit là: A. FeO B. MgO C. CaO D. ZnO

Câu 64: Lưu huỳnh đi oxit (SO2) tác dụng được với các chất trong dãy hợp chất nào sau đây:

A. H2O, NaOH, CaO B. H2O, H2SO4, CO2

C. HCl, H2SO4, K2O D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2

Câu 65: Cho 3 hợp chất oxit : CuO, Al2O3, K2O. Để phân biệt 3 chất trên ta dùng chất nào sau đây làm thuốc thử ?A. Nước cất B. Dùng axit HCl C. Dùng dung dịch NaOH D. Dung dịch KOH

Câu 66: Để hòa tan hoàn toàn 1,3g kẽm thì cần 14,7g dung dịch H2SO4 20%. Khi phản ứng kết thúc khối lượng hiđro thu được là:

A. 0,03g B. 0,04g C. 0,05g D. 0,06g

Câu 67: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất nào sau đây ?

A. K2SO3 và H2SO4 B. Na2SO4 và CuCl2

C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3 và NaCl

Câu 68: Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất:

A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Nước

Câu 69: Hòa tan 5 gam một kim loại R (chưa rõ hóa trị ) cần vừa đủ 36,5 gam dung dịch HCl 25%. Kim loại R là:

A. Mg B. Fe C. Ca D. Zn

Câu 70: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít khí(đktc). Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 61,9% và 38,1% B. 50% và 50% C. 40% và 60% D. 30% và70%

Câu 71: Oxit là loại hợp chất được tạo thành từ:

A. Một phi kim và một kim loại B. Một kim loại và một hợp chất khác

C. Một phi kim và một hợp chất khác D. Một nguyên tố khác và oxi

Câu 72: Để trung hòa 44,8 gam dung dịch KOH 25% thì khối lượng dung dịch HCl 2,5% là:

A. 310 gam B. 270 gam C. 292 gam D. 275 gam

Câu 73: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam một kim loại hóa trị I vào nước được một dung dịch bazơ X và 2,24 lít H2 (đktc). Tên kim loại hóa trị I là:

A. Natri. B. Bạc. C. Đồng. D. Kali.

Câu 74: Oxit là

A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.

B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.

C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.

D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.

Câu 75: Oxit axit là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 76: Oxit Bazơ là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 77: Oxit lưỡng tính là: A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.

Câu 1 Hòa tan 6,3 gam hỗn hợp X gồm Al và CuO bằng 250 ml dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc và dung dịch A.a) Lập các PTHH.b) Tính % khối lượng mỗi chất trong X.c) Tính CM của các chất tan trong A.d) Tính thể tích dung dịch NaOH 8% (D = 1,05g/ml) tối thiểu cần phản ứng hết với A để sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn bé nhất.Câu 2 Hòa tan 12,4 gam hỗn...
Đọc tiếp

Câu 1 Hòa tan 6,3 gam hỗn hợp X gồm Al và CuO bằng 250 ml dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc và dung dịch A.

a) Lập các PTHH.

b) Tính % khối lượng mỗi chất trong X.

c) Tính CM của các chất tan trong A.

d) Tính thể tích dung dịch NaOH 8% (D = 1,05g/ml) tối thiểu cần phản ứng hết với A để sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn bé nhất.

Câu 2 Hòa tan 12,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và CuO bằng 200 ml dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc và dung dịch A.

a) Lập các PTHH.

b) Tính % khối lượng mỗi chất trong X.

c) Tính CM của các chất tan trong A.

d) Cho m gam bột Mg vào dung dịch A khuấy kỹ đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn thì còn 1,92 gam chất rắn. Tính m.

Câu 3 a, Nêu và giải thích hiện tượng trong thí nghiệm của phản ứng giữa khí Cl2 và H2O

b, Nêu và giải thích hiện tượng trong thí nghiệm của phản ứng giữa khí Cl2 và H2

 

6
10 tháng 12 2016

Câu 1:

c) CM (HCl) dư = \(\frac{0,11}{0,25}\) = 0,44 (M)

ddAgồm \(\begin{cases}HCl:0,11mol\\AlCl_3:0,1mol\\CuCl_2:0,045mol\end{cases}\)

d) Các pư xảy ra theo thứ tự:

Mg + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2 (1)

Mg + CuCl2 \(\rightarrow\) MgCl2 + Cu (2)

3Mg + 2AlCl3 \(\rightarrow\) 3MgCl2 + 2Al (3)

Giả sử CR chỉ gồm Cu => ko xảy ra pt(3)

nCu = \(\frac{1,92}{64}\) = 0,03 (mol)

Theo pt(1) nMg= \(\frac{1}{2}\) nHCl = 0,055 (mol)

PT(2) nCu < nCuCl2 (0,03 < 0,045 )

=> CuCl2

=> Giả sử đúng

mMg = (0,055 + 0,03) . 24 =2,04 (g)

 

 

 

9 tháng 12 2016

Câu 3: a) Hiện tượng: Khi sục khí Cl2 vào nước vừa có tính chất vật lí , vừa tính chất hóa học:

  • Vật lí: Có một phần khí tan trong nước
  • Hóa học: Có chất mới tạo thành

PT: Cl2 + H2O \(\rightarrow\) HCl + HClO

b) Hiện tượng: tạo thành chất khí, cháy ở nhiệt độ cao hoặc có ánh sáng

PT: Cl2 + H2 \(\underrightarrow{t^0}\) 2HCl (khí)