K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 7 2017
STT Nhân tố sinh thái Mức độ tác động
1 Ánh sáng Đủ ánh sáng để đọc sách
2 Nghe giảng Lắng nghe thầy giảng
3 Viết bài Chép bài đầy đủ
4 Trời nóng bức Ngồi chật, khó chịu, ảnh hưởng đến học tập
5 Giáo viên giảng bài Tác động tới học sinh, lắng nghe thầy cô giảng bài.
6 Bạn học ngồi cạnh nói chuyện trong giờ học Nói chuyện trong giờ, không tập trung nghe giảng
17 tháng 4 2017
STT Nhân tố sinh thái
Mức độ tác động
1 Ánh sáng Đủ ánh sáng để đọc sách
2

Âm thanh

Đủ lớn để nghe cô giáo giảng
3 Màu sắc Tương phản giữa màu phấn và màu bảng để chép bài trên bảng
4 Nhiệt độ Đủ thoáng mát cảm giác dễ chịu

24 tháng 5 2016
STTYếu tố sinh tháiMức độ tác động
1Ánh sángĐủ ánh sáng để đọc sách
2Nghe giảngLắng nghe thầy giảng
3Viết bàiChép bài đầy đủ
4Trời nóng bứcNgồi chật , khó chụi , ảnh hưởng đến học tập
24 tháng 5 2016

ha

17 tháng 4 2017
Nhân tố sinh thái Nhóm thực vật Nhóm động vật
Ánh sáng Nhóm cây ưa sáng Nhóm cây ưa bóng Nhóm động vật ưa sáng Nhóm động vật ưa tối
Nhiệt độ Thực vật biến nhiệt Động vật biến nhiệt Động vật hằng nhiệt
Độ ẩm Thực vật ưa ẩm Thực vật chịu hạn Động vật ưa ẩm Động vật ưa khô


17 tháng 4 2017
Nhân tố sinh thái Nhóm thực vật Nhóm động vật
Ánh sáng Nhóm cây ưa sáng Nhóm cây ưa bóng Nhóm động vật ưa sáng Nhóm động vật ưa tối
Nhiệt độ Thực vật biến nhiệt Động vật biến nhiệt Động vật hằng nhiệt
Độ ẩm Thực vật ưa ẩm Thực vật chịu hạn Động vật ưa ẩm Động vật ưa khô

17 tháng 4 2017
Môi trường Nhân tố sinh thái hữu sinh Nhân tố sinh thái vô sinh
Môi trường nước Cá, tôm, cua, rận nước, … Nước, bùn đất, các chất khoáng,…
Môi trường đất Giun đất, dế, trâu, bò, gà, cây cối,… Đất, đá, nước,…
Môi trường không khí Sáo, bồ câu, chuồn chuồn,… Không khí.
Môi trường sinh vật Vật chủ và vật kí sinh Thức ăn có ở vật chủ ( nước, chất hữu cơ, chất vô cơ,…)


17 tháng 4 2017
Môi trường Nhân tố sinh thái hữu sinh Nhân tố sinh thái vô sinh
Môi trường nước Cá, tôm, cua, rận nước, … Nước, bùn đất, các chất khoáng,…
Môi trường đất Giun đất, dế, trâu, bò, gà, cây cối,… Đất, đá, nước,…
Môi trường không khí Sáo, bồ câu, chuồn chuồn,… Không khí.
Môi trường sinh vật Vật chủ và vật kí sinh Thức ăn có ở vật chủ ( nước, chất hữu cơ, chất vô cơ,…)

17 tháng 4 2017
Khái niệm Định nghĩa Ví dụ minh họa
Quần thể Quần thể là tập hợp các cá thể cùng một loài sinh sống trong một không gian nhất định ở một thời điểm nhất định. Quần thể cá chép trong ao Quần thể lúa trong ruộng lúa
Quần xã Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian có điều kiện sinh thái tương tự nhau. Quần xã động vật ở rừng ngập mặn Quần xã thực vật ở ao sen.
Cân bằng sinh học Cân bằng sinh học trong quần xã biểu hiện ở số lượng cá thể sinh vật trong quần xã luôn luôn được khống chế ở một mức độ phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. Ví dụ: số lượng cá thể của hai loài rắn và chuột luôn được điều chỉnh ở mức độ cân bằng nhờ chúng khống chế lẫn nhau vì chuột là thức ăn của rắn.
Hệ sinh thái Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của sinh vật ( sinh cảnh) Hệ sinh thái của rừng mưa nhiệt đới Hệ sinh thái đồng ruộng
Chuỗi thức ăn Lưới thức ăn

Chuối thức ăn là một dãy gồm nhiêu loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi. Trong một chuỗi, một mắt xích vừa có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước vừa là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau.

- Mỗi loài trong quần xã thường là mắt xích của nhiều chuỗi thức ăn. Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành lưới thức ăn.

Ví dụ: Cỏ -> thỏ -> sói


17 tháng 4 2017
Khái niệm Định nghĩa Ví dụ minh họa
Quần thể Quần thể là tập hợp các cá thể cùng một loài sinh sống trong một không gian nhất định ở một thời điểm nhất định. Quần thể cá chép trong ao Quần thể lúa trong ruộng lúa
Quần xã Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian có điều kiện sinh thái tương tự nhau. Quần xã động vật ở rừng ngập mặn Quần xã thực vật ở ao sen.
Cân bằng sinh học Cân bằng sinh học trong quần xã biểu hiện ở số lượng cá thể sinh vật trong quần xã luôn luôn được khống chế ở một mức độ phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. Ví dụ: số lượng cá thể của hai loài rắn và chuột luôn được điều chỉnh ở mức độ cân bằng nhờ chúng khống chế lẫn nhau vì chuột là thức ăn của rắn.
Hệ sinh thái Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của sinh vật ( sinh cảnh) Hệ sinh thái của rừng mưa nhiệt đới Hệ sinh thái đồng ruộng
Chuỗi thức ăn Lưới thức ăn

Chuối thức ăn là một dãy gồm nhiêu loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi. Trong một chuỗi, một mắt xích vừa có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước vừa là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau.

- Mỗi loài trong quần xã thường là mắt xích của nhiều chuỗi thức ăn. Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành lưới thức ăn.

Ví dụ: Cỏ -> thỏ -> sói

17 tháng 4 2017
Các đặc trưng Nội dung cơ bản Ý nghĩa sinh thái
Tỉ lệ đực/ cái Phần lớn các quần thể có tỉ lệ đực: cái là 1:1 Cho thấy tiềm năng sinh thái của quần thể
Thành phần nhóm tuổi

Quần thể gồm các nhóm tuổi:

- Nhóm trước sinh sản

- Nhóm sinh sản

- Nhóm sau sinh sản

- Tăng trưởng khối lượng kích thước quần thể.

- Quyết định mức sinh sản của quần thể

- Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể.

Mật độ quần thể Là số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. Phản ánh các mối quan hệ trong quần thể và có ảnh hưởng tới các đặc trưng khác của quần thể.


17 tháng 4 2017
Các đặc trưng Nội dung cơ bản Ý nghĩa sinh thái
Tỉ lệ đực/ cái Phần lớn các quần thể có tỉ lệ đực: cái là 1:1 Cho thấy tiềm năng sinh thái của quần thể
Thành phần nhóm tuổi

Quần thể gồm các nhóm tuổi:

- Nhóm trước sinh sản

- Nhóm sinh sản

- Nhóm sau sinh sản

- Tăng trưởng khối lượng kích thước quần thể.

- Quyết định mức sinh sản của quần thể

- Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể.

Mật độ quần thể Là số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện tích hay thể tích. Phản ánh các mối quan hệ trong quần thể và có ảnh hưởng tới các đặc trưng khác của quần thể.


Ở một loài động vật người ta thực hiện một số phép lai và thu được kết quả như sau: Phép lai Tính trạng của các cá thể bố mẹ (P) Số cá thể đời con thu được Mắt trắng, cánh mềm Mắt trắng, cánh cứng Mắt đỏ, cánh mềm Mắt đỏ, cánh cứng 1 Mắt trắng, cánh mềm x mắt trắng, cánh...
Đọc tiếp

Ở một loài động vật người ta thực hiện một số phép lai và thu được kết quả như sau:

Phép lai

Tính trạng của các cá thể bố mẹ (P)

Số cá thể đời con thu được

Mắt trắng, cánh mềm

Mắt trắng, cánh cứng

Mắt đỏ, cánh mềm

Mắt đỏ, cánh cứng

1

Mắt trắng, cánh mềm x mắt trắng, cánh mềm

75

25

0

0

2

Mắt đỏ, cánh mềm x mắt đỏ, cánh cứng

0

31

61

32

3

Mắt đỏ, cánh cứng x mắt trắng, cánh mềm

39

40

41

38

Phép lai

Tính trạng của các cá thể bố mẹ (P)

Số cá thể đời con thu được

Mắt trắng, cánh mềm

Mắt trắng, cánh cứng

Mắt đỏ, cánh mềm

Mắt đỏ, cánh cứng

1

Mắt trắng, cánh mềm x mắt trắng, cánh mềm

75

25

0

0

2

Mắt đỏ, cánh mềm x mắt đỏ, cánh cứng

0

31

61

32

3

Mắt đỏ, cánh cứng x mắt trắng, cánh mềm

39

40

41

38

Hãy biện luận và viết sơ đồ lai cho từng phép lai trên, biết rằng mỗi tính trạng do một cặp gen quy định

1
9 tháng 8 2019

*Phép lai 1:
P: mắt trắng, cánh mềm x mắt trắng, cánh mềm
F1: 75% mắt trắng, cánh mềm và 25% mắt trắng, cánh cứng
=> mắt trắng trội hoàn toàn so với mắt đỏ.
=> cánh mềm trội hoàn toàn so với cánh cứng.
Quy ước gen:
A: mắt trắng a: mắt đỏ B: cánh mềm b: cánh cứng
Xét từng cặp tính trạng:
+ mắt trắng : mắt đỏ(100% mắt trắng)
=> AA x aa hoặc Aa x AA.
+ cánh mềm: cánh cứng (3:1)
=> Bb x Bb
Theo đề: P đều có bố và mẹ là mắt trắng
=> KG của P: AaBb x AABb
Sơ đồ lai:
P: AaBb x AABb
G: 1/4 AB 1/4 Ab 1/4 aB 1/4 ab x 1/2 AB 1/2 Ab
TLKG : 1/8 AABB: 2/8 AABb: 1/8 AAbb: 1/8 AaBB: 2/8 AaBb: 1/8 Aabb
TLKH: 75% A_B_: mắt trắng, cánh mềm
25% Aabb: mắt trắng, cánh cứng
Sorry mình chỉ biết làm phép lai 1

10 tháng 10 2019

a) Bố mẹ máu AB có KG IAIB.

Con máu O có KG IOIO.

Để sinh ra con máu O thì mỗi bên bố mẹ có ít nhất 1 gen IO, nhưng vì bố mẹ máu AB nên không thể chứa gen IO => Không thể sinh con máu O.

b).

P Bố (IOIO) x Mẹ (IAIB)

GP IO IA, IB

F1 IAIO : IBIO

(1 máu A : 1 máu B).

c). (câu này mình không chắc lắm).

1/2 . 1/2 . 1/4 = 1/16.