K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 4 2023

Câu 7: Chức năng của tuyến tiền liệt là:

A. Dẫn tinh trùng ra khỏi cơ thể.

B. Nuôi dưỡng tinh trùng. 

C. Sản sinh ra tinh trùng.

D. Tiết dịch hòa với tinh trùng tạo tinh dịch.

#ĐN

26 tháng 4 2023

thank you

5 tháng 10 2016

a) Gọi số tinh trùng tạo thành sau giảm phân của tinh bào bậc 1 là 4b (b>0)
=> 4b + b = 240
=> b = 48
=> số NST trong các tinh trùng hơn trứng là :
48.n - 12.n = 576
=> 36.n = 576
=> n = 16
=> 2n = 32
b) Gọi số HT tạo thành là a (a>0)
=> a.2n = 288
=> a = 288/32 = 9
Vậy số HT tạo thành là 9
c) Theo phần a
=> số tt tạo thành là : 48
số trứng tạo thành là 48/4 = 12

Ht=9/12.100

Htt=9/48.100

5 tháng 10 2016

a) Gọi số tinh trùng tạo thành sau giảm phân của tinh bào bậc 1 là 4b (b>0)
=> 4b + b = 240
=> b = 48
=> số NST trong các tinh trùng hơn trứng là :
48.n - 12.n = 576
=> 36.n = 576
=> n = 16
=> 2n = 32
b) Gọi số HT tạo thành là a (a>0)
=> a.2n = 288
=> a = 288/32 = 9
Vậy số HT tạo thành là 9
c) Theo phần a
=> số tt tạo thành là : 48
số trứng tạo thành là 48/4 = 12

\(H_t=\frac{9}{12}.100\)

\(H_tt=\frac{9}{48}.100\%=18,75\%\)

Câu 1: Chọn chức năng thích hợp ở cột bên phải (kí hiệu bằng a, b, c…) điền vào chỗ chấm tương ứng với mỗi bộ phận của cơ quan sinh dục nam ở cột bên trái (kí hiệu bằng 1, 2, 3…) ở bảng 60. Bảng 60. Chức năng của mỗi bộ phận trong cơ quan sinh dục nam Cơ quan Chức năng 1. Tinh hoàn                …….   2. Mào tinh hoàn    ...
Đọc tiếp

Câu 1: Chọn chức năng thích hợp ở cột bên phải (kí hiệu bằng a, b, c…) điền vào chỗ chấm tương ứng với mỗi bộ phận của cơ quan sinh dục nam ở cột bên trái (kí hiệu bằng 1, 2, 3…) ở bảng 60.

Bảng 60. Chức năng của mỗi bộ phận trong cơ quan sinh dục nam

Cơ quan

Chức năng

1. Tinh hoàn                …….

 

2. Mào tinh hoàn         …….

3. Bìu                           …….

4. Ống dẫn tinh            …….

 

 

5. Túi tinh                    …….

 

6. Tuyến tiền liệt          …….

 

7. Ống đái                     …….

8. Tuyến hành

(tuyến Copo)                ……

a. Tiết dịch hào với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch

b. Nơi nước tiểu và tinh dịch đi qua

c. Nơi sản xuất tinh trùng

d. Tiết dịch để trung hòa axit trong ống đái, chuẩn bị cho tinh phóng qua, đồng thời làm giảm ma sát trong quan hệ tinh dục.

e. Nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng

g. Nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về cấu tạo

h. Dẫn tinh trùng từ tinh hoàn đến túi tinh

i. Bảo đảm nhiệt độ thích hợp cho quá trình sinh tinh

6
9 tháng 4 2017

1-c

2-g

3-i

4-h

5-e

6-a

7-b

8-d

9 tháng 4 2017

Đáp án : 1. c ; 2.g ; 3. i ; 4. h ; 5. e ; 6. a ; 7. b ;8. d.

Câu 31 - Câu 40 31.Lòng Đen thuộc màng nào của mắt? a.Màng cứng. b.Màng mạch. c.Màng lưới. d.Cả 3màng trên. 32/Bộ phận nào sau đây của cầu mắt xem như là một thấu kính hội tụ? a.Màng cứng. b.Màng lưới. c.Thể thuỷ tinh. d.Dịch thuỷ tinh. 33/Vai trò của con ngươi là? a.Bảo vệ mắt. b.Điều tiết ảnh của vật rơi trên điểm vàng. c.Nuôi dưỡng mắt. d.Điều chỉnh lượng ánh...
Đọc tiếp

Câu 31 - Câu 40

31.Lòng Đen thuộc màng nào của mắt?

a.Màng cứng.

b.Màng mạch.

c.Màng lưới.

d.Cả 3màng trên.

32/Bộ phận nào sau đây của cầu mắt xem như là một thấu kính hội tụ?

a.Màng cứng.

b.Màng lưới.

c.Thể thuỷ tinh.

d.Dịch thuỷ tinh.

33/Vai trò của con ngươi là?

a.Bảo vệ mắt.

b.Điều tiết ảnh của vật rơi trên điểm vàng.

c.Nuôi dưỡng mắt.

d.Điều chỉnh lượng ánh sáng vào mắt.

34/Nơi tập trung nhiều tế bào thụ cảm thị giác là?

a.Màng lưới.

b.Màng mạch.

c.Màng cứng.

d.Dịch thuỷ tinh.

35/Ở mắt tế bào nón chỉ tiếp nhận kích thích về:

a.Màu sắc.

b.Ánh sáng.

c.Độ lớn.

d.Cả a,b,c đều sai.

36/Bộ phận nào sau đây có khả năng điều tiết giúp ta nhìn rõ vật ở xa hay khi ở gần?

a.Lỗ đồng tữ.

b.Màng lưới.

c.Thể thuỷ tinh.

d.Màng mạch.

37/Ảnh của vật khi qua thể thuỷ tinh và nằm ở vị trí nào của mắt sẽ thấy rõ?

a.Trước màng lưới.

b.Sau màng lưới.

c.Trên màng mạch.

d.Trên màng lưới.

38/Màng lưới có bao nhiêu tế bào hình nón?

a.120 triệu.

b.70 triệu.

c.7 triệu.

d.12 triệu.

39/Nguyên nhân cậnn thị là do:

a.Cầu mắt quá ngắn.

b.Cầu mắt quá dài.

c.Thể thuỷ tinh bị lão hoá.

d.Cả a,b,c.

40/Ở người cận thị khoảng cách từ vật đến mắt bình thường mà không thấy được là do ảnhxuất hiện:

a.Trước điểm vàng.

b.Trên điểm mù.

c.Sau màng lưới.

d.Trên điểm vàng.

1
9 tháng 5 2018

31. C. Màng lưới

32. C. Thể thủy tinh

34. A. Màng lưới

35. A. Màu sắc , B. Ánh sáng

36. C. Thể thủy tinh

37. A. Trước màng lưới

38. C. 7 triệu

39. B. Cầu mắt quá dài

Chọn những từ hoặc cụm từ được liệt kê dưới đây: Có thai, sinh con, nhau, thụ tinh, sự rụng trứng, trứng, mang thai, tử cung, làm tổ điền vào chỗ trống trong các thông tin sau: 1. Kinh nguyệt lần đầu là dấu hiệu cho thấy nữ giới đã đến tuổi có khả năng ……….. và ………… 2. Hằng tháng, một ………. chín và rụng từ một trong hai buồng trứng. 3. Hiện tượng trứng chín rời...
Đọc tiếp

Chọn những từ hoặc cụm từ được liệt kê dưới đây:

Có thai, sinh con, nhau, thụ tinh, sự rụng trứng, trứng, mang thai, tử cung, làm tổ điền vào chỗ trống trong các thông tin sau:

1. Kinh nguyệt lần đầu là dấu hiệu cho thấy nữ giới đã đến tuổi có khả năng ……….. và …………

2. Hằng tháng, một ………. chín và rụng từ một trong hai buồng trứng.

3. Hiện tượng trứng chín rời khỏi buồng trứng được gọi là ………

4. Trứng gặp tinh trùng trong ống dẫn trứng, sẽ xảy ra hiện tượng ……… và phụ nữ sẽ ………..

5. Trứng đã thụ tinh bắt đầu phân chia, đồng thời di chuyển đến …………

6. Để có thể phát triển thành thai, trứng đã thụ tinh cần phải bám và ……… trong lớp niêm mạc tử cung. Nơi bám đó sẽ phát triển thành ………… để nuôi dưỡng thai.

7. Sự ………. kéo dài trong khoảng 280 ngày và đứa trẻ được sinh ra.

6
9 tháng 4 2017

1. Kinh nguyệt lần đầu là dấu hiệu cho thấy nữ giới đã đến tuổi có khả năng có thaisinh con

2. Hằng tháng, một trứng chín và rụng từ một trong hai buồng trứng.

3. Hiện tượng trứng chín rời khỏi buồng trứng được gọi là sự rụng trứng

4. Trứng gặp tinh trùng trong ống dẫn trứng, sẽ xảy ra hiện tượng thụ tinh và phụ nữ sẽ mang thai

5. Trứng đã thụ tinh bắt đầu phân chia, đồng thời di chuyển đến trứng

6. Để có thể phát triển thành thai, trứng đã thụ tinh cần phải bám và tử cung trong lớp niêm mạc tử cung. Nơi bám đó sẽ phát triển thành nhau để nuôi dưỡng thai.

7. Sự làm tổ kéo dài trong khoảng 280 ngày và đứa trẻ được sinh ra.

9 tháng 4 2017

1. Có thai và sinh con ; 2. trứng ; 3. sự rụng trứng

4. thụ tinh ; 5. và 9 mang thai ; 6. tử cung ; 7. làm tổ; 8. nhau.


Câu 41 - Câu 50 41/thiếu vitamin trong khẩu phần ăn thường mắc bệnh nào? a.Cận thị. b.Quáng gà. c.Đau mắt hột. d.Viễn thị. 42/Cơ quan phân tích thính giác ở người là các tế bào thụ cảm thính giác nào sau đây? a.Cơ quan coocti. b.Dây thần kinh thính giác. c.Vùng thính giác ở thuỳ thái dương. d.Cả a,b,c. 43/Tai ngoài giới hạn với tai trong bởi: a.Ống tai. b.Vành tai. c.Chuỗi xương tai....
Đọc tiếp

Câu 41 - Câu 50

41/thiếu vitamin trong khẩu phần ăn thường mắc bệnh nào?

a.Cận thị.

b.Quáng gà.

c.Đau mắt hột.

d.Viễn thị.

42/Cơ quan phân tích thính giác ở người là các tế bào thụ cảm thính giác nào sau đây?

a.Cơ quan coocti.

b.Dây thần kinh thính giác.

c.Vùng thính giác ở thuỳ thái dương.

d.Cả a,b,c.

43/Tai ngoài giới hạn với tai trong bởi:

a.Ống tai.

b.Vành tai.

c.Chuỗi xương tai.

d.Màng nhĩ.

44/Loại xương nào trong chuỗi xương tai được gắn vào màng nhĩ:

a.Xương búa.

b.Xương bàn đạp.

c.Xương đe.

d.Cả a,b,c.

45/Giúp cân bằng áp suất khí ở hai bên màng nhĩ là nhờ:

a.Ốc tai.

b.Màng cơ sở.

c.Vòi nhĩ.

d.Màng tiền đình.

46/Cơ quan chứa các tế bào thụ cảm thính giác là:

a.Ốc tai màng.

b.Cơ quan Coocti.

c.Màng nhĩ.

d.Chuỗi xương tai.

47/Bộ phận thu nhận các kích thích của sóng âm ở tai trong là:

a.Bộ phận tiền đình.

b.Các ống bán khuyên.

c.Ốc tai.

d.Cả a,b,c

48/Bộ phận thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động cơ thể trong không gian là:

a.Bộ phận tiền đình.

b.Các ống bán khuyên.

c.Màng nhĩ.

d.Chỉ a và b.

49/Phản xạ nào sau đây thuộc loại phản xạ không điều kiện?

a.Nhìn thấy trái me nước bọt tiết ra.

b.Chẳng dại gì đùa với lửa.

c.Thức ăn vào dạ dày,dịch vị tiết ra.

d.Đàn và hát.

50/Phản xạ nào sau đây là phản xạ có điều kiện:

a.Trời nắng nóng,da tiết mồ hôi.

b.Nhìn thấy trái khế chua,nước bọt tiết ra.

c.Nhắm mắt lại khi có ánh sáng mạnh chiếu vào.

d.Trời lạnh môi tím tái.

2
9 tháng 5 2018

Đừng phân vân làm gì mỗi lần bạn phân vân là một lần bạn làm 'sai.

9 tháng 5 2018

41/thiếu vitamin trong khẩu phần ăn thường mắc bệnh nào?

a.Cận thị.

b.Quáng gà.

c.Đau mắt hột.

d.Viễn thị.

42/Cơ quan phân tích thính giác ở người là các tế bào thụ cảm thính giác nào sau đây?( câu hỏi vô nghĩa)

a.Cơ quan coocti.

b.Dây thần kinh thính giác.

c.Vùng thính giác ở thuỳ thái dương.

d.Cả a,b,c.

43/Tai ngoài giới hạn với tai trong bởi:

a.Ống tai.

b.Vành tai.

c.Chuỗi xương tai.

d.Màng nhĩ.

44/Loại xương nào trong chuỗi xương tai được gắn vào màng nhĩ:

a.Xương búa.

b.Xương bàn đạp.

c.Xương đe.

d.Cả a,b,c.

45/Giúp cân bằng áp suất khí ở hai bên màng nhĩ là nhờ:

a.Ốc tai.

b.Màng cơ sở.

c.Vòi nhĩ.

d.Màng tiền đình.

46/Cơ quan chứa các tế bào thụ cảm thính giác là:

a.Ốc tai màng.

b.Cơ quan Coocti.

c.Màng nhĩ.

d.Chuỗi xương tai.

47/Bộ phận thu nhận các kích thích của sóng âm ở tai trong là:

a.Bộ phận tiền đình.

b.Các ống bán khuyên.

c.Ốc tai.

d.Cả a,b,c

48/Bộ phận thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động cơ thể trong không gian là:

a.Bộ phận tiền đình.

b.Các ống bán khuyên.

c.Màng nhĩ.

d.Chỉ a và b.

49/Phản xạ nào sau đây thuộc loại phản xạ không điều kiện?

a.Nhìn thấy trái me nước bọt tiết ra.

b.Chẳng dại gì đùa với lửa.

c.Thức ăn vào dạ dày,dịch vị tiết ra.

d.Đàn và hát.

50/Phản xạ nào sau đây là phản xạ có điều kiện:

a.Trời nắng nóng,da tiết mồ hôi.

b.Nhìn thấy trái khế chua,nước bọt tiết ra.

c.Nhắm mắt lại khi có ánh sáng mạnh chiếu vào.

d.Trời lạnh môi tím tái.

1 tháng 7 2016

Thành phần hoá học của xương bao gồm hai phần chính:

-      Cốt giao: làm cho xương có tính mềm dẻo

-      Muối khoáng: Làm cho xương bền chắc.

Xương to ra là do sự phân chia tế bào ở màng xương

Xương dài ra là do sự phân chia tế bào ở lớp sụn tăng trưởng.

3 tháng 1 2021

good job amazing good job

 

14 tháng 6 2016

undefined

25 tháng 6 2016

a) Tính chất : Mỗi hoocmôn chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan xác định (gọi là cơ quan đích), mặc dù các hoocmôn này theo máu đi khắp cơ thể (tính đặc hiệu của hoócmôn).
Hoocmôn có hoạt tính sinh học rất cao, chỉ tác động với một lượng nhỏ cũng gây hiệu quả rõ rệt.
Hoocmôn không mang tính đặc trưng cho loài. Ví dụ, người ta dùng insulin của bò (thay insulin của người) để chữa bệnh tiểu đường cho người.
b) Vai trò
Những nghiên cứu thực nghiệm và nghiên cứu lâm sàng cho phép kết luận : nhờ sự điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết (mà thực chất là các hoocmôn) đã :
- Duy trì được tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể.
- Điều hòa các quá trình sinh lí diễn ra bình thường
Do đó, sự mất cân bằng trong hoạt động nội tiết thường dẫn đến tình trạng bệnh lí. Vì vậy, hoocmôn có vai trò rất quan trọng đối với cơ thể.
 

25 tháng 6 2016

a) Tính chất : Mỗi hoocmôn chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan xác định (gọi là cơ quan đích), mặc dù các hoocmôn này theo máu đi khắp cơ thể (tính đặc hiệu của hoócmôn).
Hoocmôn có hoạt tính sinh học rất cao, chỉ tác động với một lượng nhỏ cũng gây hiệu quả rõ rệt.
Hoocmôn không mang tính đặc trưng cho loài. Ví dụ, người ta dùng insulin của bò (thay insulin của người) để chữa bệnh tiểu đường cho người.
b) Vai trò
Những nghiên cứu thực nghiệm và nghiên cứu lâm sàng cho phép kết luận : nhờ sự điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết (mà thực chất là các hoocmôn) đã :
- Duy trì được tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể.
- Điều hòa các quá trình sinh lí diễn ra bình thường
Do đó, sự mất cân bằng trong hoạt động nội tiết thường dẫn đến tình trạng bệnh lí. Vì vậy, hoocmôn có vai trò rất quan trọng đối với cơ thể.