K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 5 2018

Bước 1: Mở file Word, Excel hay PDF bạn muốn in. Nếu là Word, bạn nhấn vào Print để mở tính năng in văn bản.

huong dan cach chon in 1 trang nhieu trang rieng le lien tiep hay toan bo

Bước 2: Trong giao diện in văn bản, chú ý phần:

All: giúp in tất cả văn bản, đây là thủ thuật thông thường.

Current: chỉ in trang hiện thời giúp người dùng in trang bạn đang xem.

huong dan cach chon in 1 trang nhieu trang rieng le lien tiep hay toan bo 2

Ngoài ra muốn chọn in 1 trang, nhiều trang riêng lẻ, liên tiếp thì bạn cần đánh dấu vào Pages.

Muốn chọn từng trang, cần dùng dấu phẩy, muốn chọn các trang liên tiếp sử dụng dấu gạch ngang.

Ví dụ: Pages nhập 1,5,7-12 (in trang số 1, số 5 và từ số 7 đến số 12. Các trang còn lại sẽ không được in)

huong dan cach chon in 1 trang nhieu trang rieng le lien tiep hay toan bo 3

Muốn in một trang riêng lẻ, bạn chỉ cần nhập duy nhất số trang vào Pages. Cuối cùng ấn OK để in ngay văn bản.

huong dan cach chon in 1 trang nhieu trang rieng le lien tiep hay toan bo 4

18 tháng 3 2018

- Trình bày các cách khởi động World.

Cách 1: Nháy đúp chuột lên biểu tượng W của Word trên màn hình nền. Cách 2: Nháy đúp chuột Start, trỏ chuột vào All program và chon Microsoft Word.

18 tháng 3 2018

Các bn ơi, giúp mik vs nhé! Chuẩn bị mik kiểm tra 1 tiết òi

29 tháng 3 2022

A

 Ai giúp mình với 😭😭😭😭Câu 3: Phần mềm soạn thảo văn bản có các chức năng cơ bản sau?A. Tạo và định dạng văn bản. B. Biên tập, chỉnh sửa nội dung.C. Lưu trữ văn bản và in văn bản. D. Tất cả các phương án trên. <@> Câu 4: Các lệnh định dạng đoạn văn nằm trong nhóm lệnh nào của thẻ lệnh Home?A. Paragraph. B. Font. C. Editing. D. Clipboard. Câu 5: Để định dạng trang văn bản ta vào nhóm...
Đọc tiếp

 Ai giúp mình với 😭😭😭😭

Câu 3: Phần mềm soạn thảo văn bản có các chức năng cơ bản sau?
A. Tạo và định dạng văn bản. B. Biên tập, chỉnh sửa nội dung.
C. Lưu trữ văn bản và in văn bản. D. Tất cả các phương án trên. <@> Câu 4: Các lệnh định dạng đoạn văn nằm trong nhóm lệnh nào của thẻ lệnh Home?
A. Paragraph. B. Font. C. Editing. D. Clipboard. Câu 5: Để định dạng trang văn bản ta vào nhóm lệnh nào của thẻ lệnh Page Layout.
A. Themes. B. Arrange.
C. Page Background. D. Page Setup.
Câu 6: Muốn xóa một hàng trong bảng, sau khi đã chọn hàng cần xóa, em thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Delete Cells B. Delete Columns.
C. Delete Rows. D. Delete Table. Câu 7: Văn bản nào sau đây không sử dụng bảng (Table)
A. Thời khóa biểu của lớp. B. Đơn xin nghỉ học.
C. Hóa đơn bán hàng. D. Phiếu khảo sát về sở thích một số trò chơi tập thể. Câu 8: Nút lệnh tìm kiếm và thay thế nằm trong nhóm lệnh nào của thẻ lệnh Home.
A. Editting. B. Font. C. Paragraph. D. Styles.
Câu 9: Em hãy sắp xếp lại các bước sau đây theo thứ tự đúng để thực hiện thao tác thay thế một từ hoặc cụm từ trong phần mềm soạn thảo văn bản?
a) Gõ từ, cụm từ cần thay thế.
b) Nháy chuột vào thẻ Home.
c) Trong nhóm lệnh Editting, chọn Replace.
d) Gõ từ, cụm từ cần tìm.
e) Nháy chuột vào nút Replace để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ.
A. B. C. D.
        b–c–a–d–e
 d– a– e–b–c
 b–c–d–a–e
 a–d – e–b–c

Câu 10: Có bao nhiêu cách để mô tả thuật toán?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11: Trong sơ đồ khối của thuật toán, hình chữ nhật có ý nghĩa gì?
A. Bắt đầu hoặc Kết thúc. B.
C. Đầu vào hoặc đầu ra. D. Câu 12: Trong cấu trúc rẽ nhánh, hình nào sau đây
A. . B. C. . D.
Câu 13: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được A. tiêu đề, đoạn văn.
B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. Câu 14: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
Bước kiểm tra điều kiện. Bước xử lí.
bắt buộc phải có trong sơ đồ khối?
. .
tổ chức thành:
C. mở bài, thân bài, kết luận. D. chương, bài, mục.
2
    A. Bút, giấy, mực.
B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 15: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
B. Hạn chế khả năng sáng tạo.
C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
Câu 16: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. Câu 17: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?
A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.
C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung
vào vấn đề chính.
Câu 18: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Dòng. B. Trang. C. Đoạn. D. Câu.
Câu 19: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. C. Căn giữa đoạn văn bản.
B. Chọn chữ màu xanh. D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 20 : Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:

A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. D. Nhấn phím Enter.
Câu 21: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để A. chọn hướng trang đứng. C. chọn lề trang.
B. chọn hướng trang ngang. D. chọn lề đoạn văn bản.
Câu 22: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
Câu 23: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng. C. 8 cột, 8 hàng.
B. 10 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 24: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

1

Câu 3: B

Câu 4: C

Câu 5: A

Câu 6: D

Câu 7: B

Câu 8: A

Câu 9: C

Câu 10: D

Câu 11: A

27 tháng 4 2021

- Các bước tạo văn bản mới : Chọn File  New.

1)- Các bước mở văn bản đã lưu trên máy :

+ Bước 1 : Chọn File  Open

+ Bước 2 : Chọn văn bản cần mở

+ Bước 3 : Nháy Open

- Các bước lưu văn bản :

+ Bước 1 : Chọn File  Save

+ Bước 2 : Chọn tên văn bản

+ Bước 3 : Nháy chuột vào Save để lưu.

 2).Kí tự, Từ, Dòng, Đoạn văn bản, Trang văn bản

3)- Khi soạn thảo, các dấu ngắt câu: (.) (,) (:) (;) (!) (?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, sau đó là một dấu cách nếu đoạn văn bản đó vẫn còn nội dung.

- Các dấu mở ngoặc (, [, {, <, ‘, “được đặt cách từ đứng trước nó và đặt sát vào từ đứng sau nó

- Các dấu đóng ngoặc ), ], }, >, ’, ” được đặt sát vào từ đứng trước nó và đặt cách ký tự sau nó.

- Giữa các từ chỉ dùng 1 phím cách để phân cách.

- Nhấn phím Enter một lần để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn văn bản mới.

4)B1: Chọn biểu tượng Insert Table trên thanh công cụ chuẩn

B2: Nhấn giữ trái chuột và di chuyển chuột để chọn số hàng, số cột cho bảng rồi thả nút trái chuột. Khi đó ta được bảng với số dòng và số cột mà chúng ta đã chọn

     bài của mk thuộc dạng cực khó nhìn nên cố dich nha

Câu 1: 

Định dạng văn bản là trình bày các phần văn bản theo những thuộc tính của văn bản nhằm mục đích cho văn bản đ­ợc rõ ràng và đẹp, nhấn mạnh những phần quan trọng, giúp ng­uời đọc nắm bắt dễ hơn các nội dung chủ yếu của văn bản.

1. Cụm từ nào sau đây lần lượt là font chữ, bảng mã kiểu gõ? A.Unicode, Times New Roman,VNI B.Times New Roman, Telex, Unicode C.VNI, Unicode,Times New Roman D.Times New Roman, Unicode, VNI 2. Bật Unikey và chọn bảng mã Unicode, những font chữ nào sau có thể sử dụng để hiển thị chữ Việt? A.Times New Roman, Arial B.Times New...
Đọc tiếp

1. Cụm từ nào sau đây lần lượt là font chữ, bảng mã kiểu gõ?

A.Unicode, Times New Roman,VNI B.Times New Roman, Telex, Unicode

C.VNI, Unicode,Times New Roman D.Times New Roman, Unicode, VNI

2. Bật Unikey và chọn bảng mã Unicode, những font chữ nào sau có thể sử dụng để hiển thị chữ Việt?

A.Times New Roman, Arial B.Times New Roman,VnTihome

C.VNI-TiHomes,Tahoma D.VNI-TiHomes New Roman

3.Giữa 2 đoạn văn bản ta nhấn phím Enter:

A.1 lần B.2 lần C.3 lần D.4 lần

4.Hình ảnh được chèn vào văn bản với mục đích gì?

A.Minh họa nội dung văn bản B.Làm cho văn bản đẹp và rõ ràng hơn

C.Làm cho nội dung văn bản dễ hiểu hơn D.Tất cả các mục đích trên

5.Trang văn bản có thể trình bày theo dạng nào?

A.Dạng trang đứng B.Dạng trang nằm ngang

C. Dạng trang nghiêng D.Trang đứng hoặc trang nằm ngang

6.Nếu chọn 2 cột của bảng và nhấn Delete trên bàn phím thì:

A. 2 cột đó bị xóa B.Nội dung trong 2 cột đó bị xóa

C.Bảng bị xóa D. Nội dung trong bảng sẽ bị xóa

1
31 tháng 5 2020

1.C

2.B

3.B

4.D

5.D

6.A

4 tháng 12 2016

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

(A) Hai tệp nằm ở hai thư mục khác nhau có thể được đặt tên trùng nhau

(B) Một thư mục và 1 tệp nằm ở hai đường dẫn khác nhau có thể được đặt tên trùng nhau

(C) Tên tệp gồm 2 phần: phần tên dùng để nhận biết kiểu tệp còn phần mở rộng ( đuôi ) dùng để phân biệt các tệp vs nhau

(D) Tên tệp do người dùng đặt nhưng không thể chứa dấu 2 chấm':'

(E) Tên ổ đĩa do hệ điều hành đặt và không thể chứa dấu 2 chấm':'

(F) Lưu trữ các tệp dưới dạng cây thư mục cho phép tìm các tệp dễ dàng và nhanh chóng

 

(G) Tổ chức thông tinh dạng cây cho phép tiết kiệm dung lượng lưu trữ của ổ đĩa

Câu 1: 

*Quy tắc gõ văn bản trong word:

-Dấu ngắt câu: sát ký tự bên trái và cách ký tự bên phải một khoảng trắng.

-Dấu mở ngoặc sát ký tự bên phải và cách ký tự bên trái một khoảng trắng, dấu đóng ngoặc thì ngược lại.

-Từ cách từ đúng một khoảng trắng.

-Ngắt đoạn: phím Enter.

*Cách gó văn bản chữ Việt: Nhấn Unikey, chọn đồng ý và chuyển biểu tượng Unikey từ chữ E sang chữ V

Câu 2: 

Để xóa, chúng ta dùng nút Backspace(xóa kí tự đứng trước) hoặc Delete(xóa kí tự đứng sau)

Để chèn, chúng ta di chuyển con trỏ đến vị trí cần chèn và gõ thêm nội dung văn bản cần chèn