K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 5 2019

Đáp án: D. Độ to cơ thể.

Giải thích: (Yêu cầu đúng về chăn nuôi vật nuôi đực giống là:

- Cân nặng vừa đủ.

- Sức khỏe tốt.

- Số lượng và chất lượng tinh dịch tốt – SGK trang 120)

Ta phải kiểm tra xử lý hạt giống nhằm mục đích đảm bảo hạt giống có chất lượng tốt, đủ tiêu chuẩn, kích thích sự nảy mầm của hạt và diệt trừ được sâu bệnh.

- Hạt giống đem gieo phải đạt các tiêu chí sau:

+ Tỷ lệ nảy mầm cao

+ Không có sâu bệnh

+ Độ ẩm thấp

+ Không lẫn giống khác và hạt cỏ dại

+ Sức nảy mầm mạnh

3 tháng 12 2016

Ta phải kiểm tra xử lý hạt giống nhằm mục đích đảm bảo hạt giống có chất lượng tốt, đủ tiêu chuẩn, kích thích sự nảy mầm của hạt và diệt trừ được sâu bệnh.

- Hạt giống đem gieo phải đạt các tiêu chí sau:

+ Tỷ lệ nảy mầm cao

+ Không có sâu bệnh

+ Độ ẩm thấp

+ Không lẫn giống khác và hạt cỏ dại

+ Sức nảy mầm mạnh

Các bạn giúp mk làm bài nhé, cảm ơn các bạn rất nhiều!!! Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất 1. Để đánh giá chất lượng sữa người ta căn cứ vào : a.Hàm lượng mỡ b.Hàm lượng đạm c.Hàm lượng khoáng d.Hàm lượng vitamin 2.Gluxit được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng : a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d.Đường đơn 3.Rơm lúa (>30%...
Đọc tiếp

Các bạn giúp mk làm bài nhé, cảm ơn các bạn rất nhiều!!!

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất

1. Để đánh giá chất lượng sữa người ta căn cứ vào :

a.Hàm lượng mỡ b.Hàm lượng đạm c.Hàm lượng khoáng d.Hàm lượng vitamin

2.Gluxit được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng :

a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d.Đường đơn

3.Rơm lúa (>30% xơ) thuộc loại thức ăn :

a. Giàu protein b.Giàu Gluxit c.Giàu Lipit d.Thức ăn thô

4. Vai trò của chăn nuôi là:

a. Cung cấp thực phẩm : thịt, trứng,sữa…

b. Cung cấp sức kéo.

c. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác

d. cung cấp phân bón cho trồng trọt.

e. Cả a,b,c

f.Cả a,b,c,d

5. Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận cơ thể là :

a. Khái niệm về sự sinh trưởng

b. Khái niệm về sự phát dục.

c. Đặc điểm về sự sinh trưởng.

d. Đặc điểm về sự phát dục.

6.Các thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn vật nuôi là:

a.Chất béo,Gluxit,vitaminvà khoáng

b. Nước, protein, gluxit, lipit.

c. Nước, Lipit, Protein, gluxit,vitamin và khoáng

d. Lipit, đường,vitamin và khoáng.

7.Mục đích của chế biến thức ăn là:

a. Làm tăng mùi vị.

b. Làm tăng tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn và ăn được nhiều.

c. Dễ tiêu hoá, giảm bớt khối lượng, giảm độ thô cứng, và khử bỏ chất độc hại.

d. a,b,c

8 . Vai trò của giống vật nuôi là:

a. Quyết định đến sự tồn tại của vật nuôi

b. Làm tăng nhanh đàn nuôi

c. Làm tăng sản phẩm chăn nuôi

d. Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

9. Đặc điểm ngoại hình của lợn Đại Bạch là:

a. Lông đen. Da trắng , tai to ngả về phía sau ,

b. Lông trắng , cứng , da trắng , mặt gãy, mõm hếch, tai to hướng về phía trước

c. Lông đen , da trắng , tai to rủ kín mặt

d. Lông , da trắng tuyền , mặt bằng , tai rủ kín mặt

10.Độ ẩm trong chuồng nuôi hợp vệ sinh là:

a.50- 60% b.60- 75% c. 55- 70% d.70- 85%

11.Khả năng chống lại bệnh tật của vật nuôi gọi là :

a.Sức khoẻ b.Kháng thể c. Văcxin d.Miễn dịch

12.Protein được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng:

a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d. Đường đơn

13. Bột cá(50% protein) thuộc loại thức ăn:

a. Giàu protein b. Giàu gluxit c.Giàu Lipit d.Thức ăn thô

14.Bệnh Niucatxơn ở gà là do nguyên nhân:

a.Cơ học b. Lí học c.Hoá học d.Sinh học

15.Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là :

a.Sự sinh trưỡng b.Sự phát dục c.Sự lớn lên d.Sự sinh sản

16. Biến đổi nào sau đây ở vật nuôi là sự phát dục:

a. Gà mái đẻ trứng b. Lợn tăng thêm 0.5kg

c. Chiều cao ngựa tăng thêm 0.5cm d. Gà trống tăng trọng 0.85kg

17.Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là:

a. Chọn giống b. Chọn phối c. Nhân giống d. Chọn ghép

18. Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối cùng giống

a. Gà Ri x Gà Lơgo b. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái

c. Vịt cỏ x Vịt Omôn d. Lợn Ỉ x Lợn Móng Cái

19.Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc thực vật

a. Ngô b. Bột cá c.Premic khoáng d. Thức ăn hỗn hợp

20.Thức ăn cung cấp gì cho vật nuôi hoạt động :

a. Năng lượng b. Chất dinh dưỡng c. Chất khoáng d. Vitamin

21.Những chất nào sau đây được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu:

a. Gluxit, lipit, nước b. Lipit, gluxit, nước c.Vitamin,nước d.Nước,muối khoáng

22.Đối với thức ăn hạt, người ta thừơng sử dụng phương pháp chế biến nào sau đây:

a. Cắt ngắn b. Nghiền nhỏ c.Kiềm hoá rơm rạ d. Hỗn hợp

23.Khi làm chuồng nuôi nên chọn một trong hai hứơng chính:

a. B – ĐN b. N- ĐN c. Đ- ĐN d. T- TN

24.Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi chịu ảnh hưởng của:

a. Đặc điểm di truyền b. Các biện pháp chăm sóc vật nuôi

c. Đặc điểm di truyền, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng d. Chế độ nuôi dưỡng

25. Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc động vật:

a. Cám gạo b. Premic khoáng c. Bột cá d.Premic vitamin

26. Đối với thức ăn thô xanh người ta thường dùng phương pháp chế biến nào sau đây:

a. Đường hoá tinh bột b. Hỗn hợp c. Nghiền nhỏ c.Cắt ngắn

27. Thức ăn giàu prôtêin có hàm lượng prôtêin là:

a. 10% b. 12% c. >14% d. 5%

28. Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit là:

a. 15% b. >50% c. 35% d.50%

39. Thức ăn thô có hàm lượng xơ:

a. 15% b. 12% c. >30% d. 25%

30.Các yếu tố bên trong có thể gây bệnh cho vật nuôi là:

a. Miễn dịch b. Di truyền

c. Miễn dịch, nuôi dưỡng, di truyền d. Nuôi dưỡng, chăm sóc

31. Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?

a. Bột cá, giun đất b. Giun đất, rơm c. Đậu phộng, bắp d. Bắp, lúa

32 .Chọn phối cùng giống nhằm mục đích gì?

a. Nhân lên một giống tốt đã có. c. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống

b. Kiểm tra chất lượng vật nuôi d. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi

33: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

a. Dập tắt dịch bệnh nhanh c. Khống chế dịch bệnh

b. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi d. Ngăn chặn dịch bệnh

34. Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là:

A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh B. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh

C. Duy trì sự sống D. Bảo vệ cơ thể

35: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:

A. Gà Tam Hoàng. B. Gà có thể hình dài.

C. Gà Ri. D. Gà có thể hình ngắn.

36: Đặc điểm nào là đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non:

a. Chức năng miễn dịch tốt c. Chức năng miễn dịch chưa tốt

b. Hệ tiêu hóa phát triển hoàn chỉnh d. Sự diều tiết thân nhiệt tốt

37. Chuồng nuôi hợp vệ sinh cần đảm bảo mấy tiêu chuẩn.

a. 3 tiêu chuẩn b. 4 tiêu chuẩn c . 5 tiêu chuẩn d. 6 tiêu chuẩn

38. Nguyên nhân gây ra bệnh truyền nhiễm của vật nuôi là do:

a. Thức ăn b. Di truyền c. Vi sinh vật d. Chất độc.

39. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt thức ăn vật nuôi là phương pháp:

a. Hóa học. B. Vật lí c. Vi sinh. D. Hỗn hợp.

40.Thức ăn cung cấp gì để vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi.

a. Năng lượng b. Chất béo c. Chất xơ d. Dinh dưỡng

0
21 tháng 7 2018

Đáp án: C. Cả A và B đều đúng.

Giải thích: (Mục đích của chăn nuôi vật nuôi đực giống nhằm:

D - Đạt khả năng phối giống cao.

D - Cho đời sau chất lượng tốt – SGK trang 120)

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng về chọn phối giống vật nuôi?A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.Câu 2: Có mấy phương pháp chọn phối giống...
Đọc tiếp

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng về chọn phối giống vật nuôi?

A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.

B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.

C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.

D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.

Câu 2: Có mấy phương pháp chọn phối giống vật nuôi?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 3: Giống gà lai Rốt – Ri có đặc điểm gì?

A. Có sức sản xuất cao.

B. Thịt ngon, dễ nuôi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 4: “Lợn Ỉ đực x lợn Ỉ cái” là được chọn phối theo phương pháp nào?

A. Chọn phối cùng giống.

B. Chọn phối khác giống.

C. Chọn phối lai tạp.

D. Tất cả đều sai.

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng về nhân giống thuần chủng?

A. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.

B. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.

C. Tạo ra được nhiều cá thể của giống đã có.

D. Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có.

Câu 6: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng?

A. Gà Lơ go x Gà Ri.

B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.

C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.

D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Gà Ri?

A. Da vàng hoặc vàng trắng.

B. Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía…

C. Mào dạng đơn.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 8: Ngoại hình gà sản xuất trứng có đặc điểm gì?

A. Thể hình dài.

B. Thể hình ngắn.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 9: Để nhân giống thuần chủng đạt kết quả nội dung nào dưới đây không đúng?

A. Phải có mục đích rõ ràng.

B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.

C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.

D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.

 

0
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng về chọn phối giống vật nuôi?A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.Câu 2: Có mấy phương pháp chọn phối giống...
Đọc tiếp

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây không đúng về chọn phối giống vật nuôi?

A. Chọn phối là ghép đôi con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.

B. Chọn phối là nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống.

C. Chất lượng đời sau sẽ đánh giá được chất lượng của đời trước.

D. Chọn phối còn được gọi khác là chọn đôi giao phối.

Câu 2: Có mấy phương pháp chọn phối giống vật nuôi?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 3: Giống gà lai Rốt – Ri có đặc điểm gì?

A. Có sức sản xuất cao.

B. Thịt ngon, dễ nuôi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 4: “Lợn Ỉ đực x lợn Ỉ cái” là được chọn phối theo phương pháp nào?

A. Chọn phối cùng giống.

B. Chọn phối khác giống.

C. Chọn phối lai tạp.

D. Tất cả đều sai.

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng về nhân giống thuần chủng?

A. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.

B. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.

C. Tạo ra được nhiều cá thể của giống đã có.

D. Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có.

Câu 6: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng?

A. Gà Lơ go x Gà Ri.

B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.

C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.

D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm ngoại hình của Gà Ri?

A. Da vàng hoặc vàng trắng.

B. Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía…

C. Mào dạng đơn.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 8: Ngoại hình gà sản xuất trứng có đặc điểm gì?

A. Thể hình dài.

B. Thể hình ngắn.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 9: Để nhân giống thuần chủng đạt kết quả nội dung nào dưới đây không đúng?

A. Phải có mục đích rõ ràng.

B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.

C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.

D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.

 

1
11 tháng 4 2022

1c        2a          3

Đáp án: C. Cả A và B đều đúng.

Giải thích: (Giống gà lai Rốt – Ri có đặc điểm:

- Có sức sản xuất cao.

- Thịt ngon, dễ nuôi – SGK trang 91)

Câu 21: Chọn câu sai. Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả?A. Phải có mục đích rõ ràng.B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.Câu 22: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?A. Trâu. B. Lợn. C. Gà. D. Vịt.Câu 23: Có mấy nguồn gốc thức ăn vật nuôi?A. 2 B. 3 C. 4...
Đọc tiếp

Câu 21: Chọn câu sai. Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả?

A. Phải có mục đích rõ ràng.

B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.

C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.

D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.

Câu 22: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?

A. Trâu. B. Lợn. C. Gà. D. Vịt.

Câu 23: Có mấy nguồn gốc thức ăn vật nuôi?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 24: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?

A. Cám. B. Khô dầu đậu tương.

C. Premic vitamin D. Bột cá

Câu 25: Hạt Đậu không thể chế biến bằng nhiệt theo các phương pháp dưới đây?:

A. Rang. B. Hấp.

C. Kho. D. Luộc.

Câu 26: Có mấy vai trò của thức ăn đối với vật nuôi?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 27: Chọn câu sai. Đối với sản xuất và tiêu dùng, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để:

A. Vật nuôi thồ hàng cày, kéo                                    B. Cung cấp thịt, trứng sữa.

C. Cung cấp lông, da, sừng , móng…                         D. Vật nuôi tăng sức đề kháng.

Câu 28: Mục đích của chế biến thức ăn là:

A. Làm tăng mùi vị.                                                    B. Tăng tính ngon miệng.

C. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại.                           D. Tất cả đều đúng.

Câu 29: Mục đích của dự trũ thức ăn là:

A. Làm tăng mùi vị.                                                     B. Tăng tính ngon miệng.

C. Giữ thức ăn lâu hỏng.                                              D. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại.

Câu 30: Có mấy phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi?

A. 2 B. 3. C. 4. D. 5.

1
20 tháng 4 2022

help me

Câu 21: Chọn câu sai. Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả?A. Phải có mục đích rõ ràng.B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.Câu 22: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?A. Trâu. B. Lợn. C. Gà. D. Vịt.Câu 23: Có mấy nguồn gốc thức ăn vật nuôi?A. 2 B. 3 C....
Đọc tiếp

Câu 21: Chọn câu sai. Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả?

A. Phải có mục đích rõ ràng.

B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.

C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.

D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.

Câu 22: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?

A. Trâu. B. Lợn. C. Gà. D. Vịt.

Câu 23: Có mấy nguồn gốc thức ăn vật nuôi?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 24: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?

A. Cám. B. Khô dầu đậu tương.

C. Premic vitamin D. Bột cá

Câu 25: Hạt Đậu không thể chế biến bằng nhiệt theo các phương pháp dưới đây?:

A. Rang. B. Hấp.

C. Kho. D. Luộc.

Câu 26: Có mấy vai trò của thức ăn đối với vật nuôi?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 27: Chọn câu sai. Đối với sản xuất và tiêu dùng, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để:

A. Vật nuôi thồ hàng cày, kéo                                    B. Cung cấp thịt, trứng sữa.

C. Cung cấp lông, da, sừng , móng…                         D. Vật nuôi tăng sức đề kháng.

Câu 28: Mục đích của chế biến thức ăn là:

A. Làm tăng mùi vị.                                                    B. Tăng tính ngon miệng.

C. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại.                           D. Tất cả đều đúng.

Câu 29: Mục đích của dự trũ thức ăn là:

A. Làm tăng mùi vị.                                                     B. Tăng tính ngon miệng.

C. Giữ thức ăn lâu hỏng.                                              D. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại.

Câu 30: Có mấy phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi?

A. 2 B. 3. C. 4. D. 5.

0
Câu 21: Chọn câu sai. Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả?A. Phải có mục đích rõ ràng.B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.Câu 22: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?A. Trâu. B. Lợn. C. Gà. D. Vịt.Câu 23: Có mấy nguồn gốc thức ăn vật nuôi?A. 2 B. 3 C....
Đọc tiếp

Câu 21: Chọn câu sai. Làm thế nào để nhân giống thuần chủng đạt kết quả?

A. Phải có mục đích rõ ràng.

B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.

C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.

D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.

Câu 22: Rơm lúa là loại thức ăn cho vật nuôi nào dưới đây?

A. Trâu. B. Lợn. C. Gà. D. Vịt.

Câu 23: Có mấy nguồn gốc thức ăn vật nuôi?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 24: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?

A. Cám. B. Khô dầu đậu tương.

C. Premic vitamin D. Bột cá

Câu 25: Hạt Đậu không thể chế biến bằng nhiệt theo các phương pháp dưới đây?:

A. Rang. B. Hấp.

C. Kho. D. Luộc.

Câu 26: Có mấy vai trò của thức ăn đối với vật nuôi?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 27: Chọn câu sai. Đối với sản xuất và tiêu dùng, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để:

A. Vật nuôi thồ hàng cày, kéo                                    B. Cung cấp thịt, trứng sữa.

C. Cung cấp lông, da, sừng , móng…                         D. Vật nuôi tăng sức đề kháng.

Câu 28: Mục đích của chế biến thức ăn là:

A. Làm tăng mùi vị.                                                    B. Tăng tính ngon miệng.

C. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại.                           D. Tất cả đều đúng.

Câu 29: Mục đích của dự trũ thức ăn là:

A. Làm tăng mùi vị.                                                     B. Tăng tính ngon miệng.

C. Giữ thức ăn lâu hỏng.                                              D. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại.

Câu 30: Có mấy phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi?

A. 2 B. 3. C. 4. D. 5.

2
26 tháng 4 2022

Ai đó giúp tui với

26 tháng 4 2022

21B
22A
23B
24D
25C
26A
27D
28D
29C
30B