Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
,x -> x mol
=> mtăng = mCu – mFe pứ = 64x – 56x = m + 2,4 – m
=> x = 0,3 mol
=> mCu bám = 0,3.64 = 19,2g
b) = 10 (gam)
=> phản ứng = = 0,01 (mol)
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
0,005 0,01 0,01 (mol)
Khối lượng của vật sau phản ứng là:
10 + 108.0,01 - 64.0,005 = 10,76 (gam)
MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 + H2O (1)
BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 + H2O (2)
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O. (3)
Theo (1), (2) và (3), để lượng kết tủa B thu được là lớn nhất thì:
nCO2 = nMgCO3 + nBaCO3 = 0,2 mol
Ta có: = 0,2
=> a = 29,89.
Số mol sắt tham gia phản ứng:
nFe = 0,05 mol
a) Thể tích khí hiđro thu được ở đktc:
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
Theo phương trình hóa học, ta có: = nFe = 0,05 mol
Thể tích khí thu được ở đktc là: = 22,4 . n = 22,4 . 0,05 = 1,12 lít
b) Khối lượng axit clohiđric cần dùng
Theo phương trình hóa học, ta có:
nHCl = 2nFe = 2 . 0,05 = 0,1 mol
Khối lượng HCl cần dùng là: mHCl = M . n = 0,1 . 36,5 = 3,65 g
a) nFe = 2,8 / 56 = 0,05 mo
l Phương trình hoá học:
Fe + 2HCl -----> FeCl2 + H2
0, 05 mol 2.0,05 mol 0,05 mol
Theo phương trình trên ta có
nFe = nH = 0,05 VH2= 0,05 x 22,4 = 1,12 l.
b) nHCl = 2nFe = 2 x 0,05 = 0,1 mol
mHCl cần dùng: 0,1 x 36,5 = 3,65 g.
\(2CH_3COOH+2Na\rightarrow2CH_3COONa+H_2\uparrow\)
\(m_{CH_3COOH}=60\left(g\right)\)
\(n_{CH_3COOH}=1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2}=0,5\left(mol\right)\Rightarrow m_{H_2}=1\left(g\right)\)
2CH\(_3\)COOH+2Na\(\Leftrightarrow\)2CH\(_3\)COONa+H\(_2\uparrow\)
MCH\(_3\)COOH=60(G)
NCH\(_3\)COOH=1(MOL)
\(\Leftrightarrow\)NH\(_2\)=0,5(MOL)\(\Leftrightarrow\)MH\(_2\)=1(G)
Bài 3
AgNO3 + NaCl \(\rightarrow\) AgCl + NaNO3
0,8 0,8 0,8 mol
b) Khối lượng chất tan AgNO3 = 0,8.(108+62) = 136 g, khối lượng dd = 136.100/25 = 544g. Khối lượng kết tủa AgCl = 143,5.0,8 = 114,8 g.
c) Khối lượng dd sau phản ứng = mNaCl + m(dd AgNO3) - mAgCl (kết tủa) = 46,8 + 544 - 114,8 = 476 g.
C%NaNO3 = 85.0,8/476 = 14,29%
Câu 5:
nFe = \(\frac{1,96}{56}\) = 0,035 (mol)
mdd CuSO4 = 1,12 . 100 = 112 (g)
nCuSO4 = \(\frac{112.10\%}{160}\) = 0,07 (mol)
Fe + CuSO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + Cu
bđ 0,035 0,07 (mol)
pư 0,035 \(\rightarrow\) 0,035 \(\rightarrow\) 0,035 \(\rightarrow\) 0,035 (mol)
spư 0 0,035 0,035 0,035 (mol)
mCu = 0,035 . 64 =2,24 (g)
mdd = 1,96 + 112 - 2,24 = 111,72 (g)
C%(CuSO4)dư = \(\frac{0,035.160}{111,72}\) . 100% = 5,01%
C%(FeSO4) = \(\frac{0,035.152}{111,72}\) . 100% =4,76%
Đáp án D
Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
,x -> x mol
=> mtăng = mCu – mFe pứ = 64x – 56x = m + 2,4 – m
=> x = 0,3 mol
=> mCu bám = 0,3.64 = 19,2g