Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Tần số dao động của vật ω = 2 π T = 5 π r a d / s
Vị trí động năng bằng thế năng x = ± 2 2 A , vật chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương, ứng với chuyển động từ biên âm về vị trí cân bằng. Do đó x 0 = − 2 2 A → φ 0 = − 3 π 4 rad.
Phương trình dao động của vật x = 4 cos 5 π t − 3 π 4 cm
\(A=l'=\frac{mg}{k}=\frac{g}{\omega^2}\)
\(v_0=A\omega\Rightarrow\frac{g}{\omega}=v_0\Rightarrow\omega=\frac{g}{v_0}\)
\(\Rightarrow A=\frac{g}{\omega^2}=\frac{v^2_0}{g}=6,25\left(cm\right)\)
Tại VTCB : đental = 2.5cm
biên độ : A=(30 - 20)/2 = 5cm
vậy thời gian cần tính là t = T/4 + T/12
0k???
Bài 2 hỏi độ lớn của vật là cái j hả??????
Bai 3. oomega = 20rad/s
tại VTCB denta l = g/omega^2 = 2,5cm
A = 25 - 20 - 2,5 = 2,5cm
li độ tại vị trí lò xo có chiều dài 24cm x=24-22,5 = 1,5cm
Áp dụng CT độc lập với thời gian ta tính được v = 40cm/s
từ đó suy ra động năng thui
\(T=2\pi\sqrt{\frac{\Delta l_0}{9}}=0,4s\)
\(\Rightarrow\Delta l_0=4=\frac{A\sqrt{2}}{2}\)
Thời gian lò xo không giãn là \(t=2t-\frac{A\sqrt{2}}{2}\Rightarrow-A=\frac{T}{4}=0,10\left(s\right)\)
Vậy D đúng
Ta có:
Con lắc thực hiện 100 dao động hết 31,4 (s)
Lại có gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với vận tốc có độ lớn
và
Cơ năng: \(W=0,064+0,096=0,16J\) \(\Rightarrow v_{max}=\sqrt{3,2}\)(m/s)
+ Thời điểm t1: \(v_1=\sqrt{1,92}\)(m/s)
+ Thời điểm t2: \(v_2=\sqrt{1,28}\)(m/s)
Biểu diễn sự biến thiên vận tốc bằng véc tơ quay ta có:
√3,2 √1,28 √1,92 v O M N
Do \(v_1^2+v_2^2=v_{max}^2\) nên OM vuông góc ON.
Như vậy góc quay là \(90^0\)
Thời gian: \(t=\frac{1}{4}T=\frac{\pi}{48}\Rightarrow T=\frac{\pi}{12}\)
\(\Rightarrow\omega=24\)(rad/s)
Biên độ: \(A=\frac{v_{max}}{\omega}=\frac{\sqrt{3,2}}{24}=0,07m=7cm\)
Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 16 cm, lò xo có độ cứng 40 N/m. Chọn gốc tọa độ và gốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi vật có li độ 8 cm thì động năng của vật có giá trị:
A. 0,512 J B. 0,128 J C. 1,28 J D. 0,384 J
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 12 cm, lò xo có độ cứng 40N/m. Chọn gốc tọa độ và gốc thế năng ở vị trí cân bằng, cơ năng của vật có giá trị:
A. 2,88 kJ B. 0,288 J C. 0,576 J D. 5,76 kJ
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 8 cm, lấy g = Π2 (m/s2).Trong quá trình dao động, độ lớn lực đàn hồi cực đại gấp ba lần độ lớn lực đàn hồi cực tiểu. Hỏi vật thực hiện được 80 dao động trong thời gian bao lâu?
A. 64 s B. 0,8 s C. 0,4s D. 40 s
Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài l, khối lượng vật nặng m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với chu kì T. Nếu tăng khối lượng vật nặng lên 2 lần thì chu kì dao động của con lắc
A. tăng lên 2 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên
2 lần D. không đổi
Câu 5: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 10 cm/s. D. 80 cm/s
Câu 6: Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi biểu thức
=> C
Câu 7: Một chất điểm có khối lượng m = 400 g dao động điều hoà với chu kỳ 2 s; biên độ bằng 10 cm. Lấy Π2= 10. Lực kéo về tác dụng vào chất điểm có độ lớn cực đại bằng:
A. 4N B. 40N C.5ΠN D. 0,4N
Câu 8: Tần số của con lắc lò xo dao động điều hòa được tính theo công thức nào sau đây?
=> B
Câu 9: Con lắc lò xo gồm vật m = 200 g gắn vào đầu một lò xo có độ cứng 80 N/m dao động điều hòa. Tần số góc của vật có giá trị:
A. 10 rad/s B. 20 rad/s C. 0,1π rad/s D. 0,2π rad/s
Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8cm và 6cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là:
A. 20cm B. 15cm C. 10cm D. 1,5cm
Đáp án D