K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 6 2017

Chọn đáp án B

Phương trình dao động: α = 0 , 1 cos 10 t + 0 , 79    r a d

23 tháng 3 2017

Đáp án D

+ Phương trình dao động của con lắc

α = 0,1cos(10t + 0,79) rad.

23 tháng 10 2017

Chọn đáp án B

Phương trình dao động:  α = 0 , 1 cos 10 t + 0 , 79    r a d

25 tháng 6 2018

Đáp án B

α = α 0 c o s ( ω t   + φ )  

=> α   =   0 , 1 cos ( 10 π t + 0 , 79 )   r a d

19 tháng 8 2016

Ta có: \(v=\omega\sqrt{s^2_0-s^2}=\sqrt{gl\left(\alpha^2_0-a^2_1\right)}\)\(=0,271\left(m\right)=27,1\left(cm\text{/}s\right)\)

19 tháng 8 2016

v subscript m a x end subscript equals omega S subscript 0 equals square root of g over l end root l alpha subscript 0 equals 0 comma 313 space m divided by s

open parentheses v over v subscript m a x end subscript close parentheses squared plus open parentheses alpha over alpha subscript 0 close parentheses squared equals 1 rightwards double arrow v equals 0 comma 271 space m divided by s=2 7,1  cm/s

27 tháng 8 2015

Pha dao động: \(\phi = 10t = 10.2 = 20 \ rad\)

14 tháng 7 2016

Chu kì dao động: \(T=2\pi/\omega=\pi/10(s)\)

Trong thời gian \(\pi/10\)s đầu tiên bằng đúng 1 chu kì, nên quãng đường đi được là 4A = 4.6=24 cm.

1. Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây).Tần số góc dao động của con lắc này làA. 3 (rad/s). B. π (rad/s). C. 0,5 (rad/s). D. 0,5π (rad/s).2. Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây).Pha ban đầu của dao động của con lắc này làA. 3 (rad). B. π (rad). C. 0,5 (rad). D. 0,5π (rad).3. Một con lắc đơn dao động với phương...
Đọc tiếp

1. Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây).
Tần số góc dao động của con lắc này là

A. 3 (rad/s). B. π (rad/s). C. 0,5 (rad/s). D. 0,5π (rad/s).

2. Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây).
Pha ban đầu của dao động của con lắc này là

A. 3 (rad). B. π (rad). C. 0,5 (rad). D. 0,5π (rad).

3. Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây).
Biên độ dao động của con lắc này là

A. 3 (cm). B. π (cm). C. 6 (cm). D. 12 (cm).

4. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s 2 , một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm
ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ
cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là

A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg

5. Ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài ℓ 1 dao động
điều hoà với chu kì 0,6 s; con lắc đơn có chiều dài ℓ 2 dao động điều hoà với chu kì 0,8 s. Tại đó,
con lắc đơn có chiều dài (ℓ 1 + ℓ 2 ) dao động điều hoà với chu kì

A. 0,2 s. B. 1,4 s. C. 1,0 s. D. 0,7 s.

em đang cần gấp í ạ em cảm ơn mn đã giúp 

 

0