Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Cấu gốc: “Nếu bạn cần lời khuyên của tôi, tôi sẽ quên ngay việc mua một ngôi nhà mới”
A. Sai cấu trúc ngữ pháp câu điều kiên loại 2 vì mệnh đề chính phải chia ở dạng would + V (bare)
B. Sai cấu trúc ngữ pháp câu điều kiên loại 2 vì mệnh đề chính phải chia ở dạng would + V (bare)
C. Sai cấu trúc ngữ pháp câu điều kiên loại 2 vì mệnh đề chính phải chia ở dạng would + V (bare)
D. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không mua một ngôi nhà mới à sát nghĩa với câu gốc
Câu này dịch như sau: Máy giặt mới này không tốt như cái máy cũ. Quần áo vẫn bẩn.
A. đắt đỏ/ tốn kém
B. xa lạ
C. bị vỡ
D. tốt hơn
=> not a patch on [không tốt bằng ] >< to be better [ tốt hơn]
=> Chọn D
Đáp án A.
Tạm dịch: Tôi đã học được một điều là không bao giờ đứng về phía một bên và chống lại người kia khi những người bạn thân của mình có xung đột.
+ Đáp án B sai vì có ý nghĩa khác với đề bài: Tôi không khuyến khích bạn thân mình tranh cãi.
+ Đáp án C sai vì có ý nghĩa khác với đề bài: Nếu như tôi chọn một bên trong cuộc tranh luận, bên còn lại sẽ buồn.
+ Đáp án D sai vì nghĩa quá rộng, không chính xác: Tôi không ủng hộ/hỗ trợ bất kỳ người bạn thân nào.
+ Đáp án A chính xác: Tôi không ủng hộ bất kỳ bên nào khi những người bạn của tôi tranh luận.
Neither ... nor ... : không phải là ai/vật gì trọng hai chủ thể.
Ex: It was a game in which neither team deserved to win: Đó là một trận đấu mà không có đội nào xứng đáng chiến thắng.
Đáp án B
Mặc dù quần áo anh ta đã cũ và sờn, nhưng chúng trông sạch sẽ và có chất lượng tốt.
= B. Quần áo anh ta, mặc dù cũ và sờn, trông chúng sạch sẽ và có chất lượng tốt.
Các đáp án còn lại sai nghĩa :
A. Quần áo anh ta trông sạch sẽ và có chất lượng tốt nhưng chúng đã cũ và sờn.
C. Anh ấy thích mặc quần áo đã cũ và sờn bởi chúng có chất lượng tốt.
D. Dù quần áo anh ta có chất lượng tốt như nào đi chăng nữa, nhưng chúng trông đã cũ và sờn.
B
However old and worn his clothes were, they look clean and of good quality.
Quần áo anh ta dù cũ và sờn thế nào, nhưng trông chúng sạch và chất lượng tốt
= His clothes, though old and worn, looked clean and of good quality.
Quần áo anh ta, dù cũ và sờn, trông sạch và chất lượng tố
Đáp án A
Giải thích: Câu gốc: tôi chưa bao giờ đọc chuyện lãng mạn nào như này trước đây
Cấu trúc:
S + have + never + P2 + such + adj + Noun
This + be + superlative adj + noun + S + have+ ever + P2
Tạm dịch:
A. Đây là câu chuyện lãng mạn nhất mà tôi từng đọc
B. Tôi chưa bao giời đọc nhiều chuyện lãng mạn giống như này trước đây
C. Câu chuyện thì quá lãng mạn đến nooixmaf tôi đã đọc lại nhiều lần
D. Câu chuyện này thì không lãng mạn bằng những câu chuyện tôi đã đọc trước đây
Đáp án C
It is certain that the new cuts will worry the staff.
Chắc chắn rằng việc cắt giảm mới sẽ làm nhân viên lo lắng
= The new cuts are bound to worry the staff.
To be bound to do st: nhất định làm gì
Việc cắt giảm mới nhất định sẽ làm nhân viên lo lắng (ở đây to be chỉ cần chia ở hiện tại, không chia ở tươg lai)
Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.
A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't
Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.
A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't
Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________
A. digest B. taste C. swallow D. chew
Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9
Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)
Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.
Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.
Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.
Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.
Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?
Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.
A. will B. may C. can D. must
Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.
A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14
Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited
Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason
Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native
Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________
A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve
Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species
A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous
Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.
A. needn't B. mustn't C. must D. need
Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________
A. exist B. extinction C. extinct D. existence
Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.
A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't
Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________
A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked
Đáp án A.
Dịch câu đề: Việc mua sắm quần áo mới là điều mà tôi gần như không bao giờ bận tâm tới.
Đáp án A truyền đạt đúng nhất nội dung câu gốc: Tôi gần như không bao giờ bận tâm tới việc mua sắm quần áo mới.