Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
- Emma: “Có vấn đề gì thế, Kevin? Trông bạn có vẻ lúng túng”
- Kevin: “Có quá nhiều khoá học trên website.Tôi không biết nên chọn cái nào”
Các phương án khác không phù hợp với ngữ cảnh của câu.
A. Trông bạn có vẻ hào hứng.
B. Trông bạn có vẻ mệt.
C. Trông bạn có vẻ thất vọng
Đáp án C
Theo nghĩa của câu thì đáp án C phù hợp nhất: Xin lỗi tôi có biết bạn không? Chúng ta đã từng gặp nhau rồi, phải không?. Phương án A là “Mình khỏe, cảm ơn nhé. Thế còn bạn thì sao”, phương án B là “ Rất hân hạnh được làm quen”, phương án D sai ngữ pháp vì từ luggage (hành lý) là danh từ không đếm được nên không thể chia ở dạng số nhiều.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án D
“Tôi đã không thể đỗ vào vị trí đó”
“Không sao, may mắn sẽ đến lần sau”
Các phương án còn lại là: A. tôi đã làm vỡ cái lọ hoa quý. B. tôi không có nhiều ý tưởng trong đầu. C. Tôi không thể tập trung làm việc được.
I have a terrible headache: Mình bị đau đầu quá
=> Câu hỏi: Bạn bị làm sao thế?
Công thức: What’s the matter with you? = What’s the problem with you?
Tạm dịch: Bạn bị làm sao thế? – Mình bị đau đầu quá.
Chọn B
Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.
A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't
Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.
A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't
Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________
A. digest B. taste C. swallow D. chew
Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9
Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)
Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.
Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.
Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.
Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.
Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?
Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.
A. will B. may C. can D. must
Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.
A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14
Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited
Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason
Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native
Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________
A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve
Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species
A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous
Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.
A. needn't B. mustn't C. must D. need
Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________
A. exist B. extinction C. extinct D. existence
Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.
A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't
Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________
A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked
Đáp án B
- Em xin lỗi em đến muộn
- Không sao, vào đi.
A. Đừng bận tâm, tiếp tục đi. C. Thật tốt khi được nghe điều đó.
D. Đừng nói như vậy 1 lần nữa.
ĐÁP ÁN A
Câu đề bài: "Chào, Mark. Lâu lắm rồi mới gặp đó. Có gì mới không?
Mark: “________”
Đáp án A: Không có gì đặc biệt cả.
Các đáp án còn lại:
B. Tôi đang định xem phim C. Tôi đã thấy bạn ngày hôm qua.
D. Chào buổi sáng
Đáp án B.
A: “Lần sau không được hái hoa trong vườn trường nữa nhé, Lili”
B: “Con xin lỗi, con sẽ không làm vậy nữa đâu ạ”
A. Con không biết
B. Con xin lỗi, con sẽ không làm vậy nữa đâu ạ
C. Như vậy ư?
D. Đừng lo