Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.c
2.b
3.a
4.b
5.b
6.c
7.c
8.d
9.b
nhiều quá huhu
tic cho mình nhẻ
Câu 1: Nếu đòn bẩy quay quanh điểm tựa O, trọng lượng của vật cần nâng tác dụng vào điểm O1 của đòn bẩy, lực nâng vật tác dụng vào điểm O2 của đòn bẩy thì dùng đòn bẩy được lợi về lực trong trường hợp nào dưới đây?
A. Khoảng cách OO1 > OO2
B. Khoảng cách OO1 = OO2
C. Khoảng cách OO1 < OO2
D. Khoảng cách OO1 = 2OO2
Câu 2: Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào là đòn bẩy?
A. Cái cầu thang gác
B. Mái chèo
C. Thùng đựng nước
D. Quyển sách nằm trên bàn
Câu 3: Chọn từ đúng nhất. Lực nâng vật ......... khoảng cách từ điểm tựa đến điểm tác dụng của lực kéo khi dùng đòn bẩy.
A. Tỉ lệ thuận.
B. Không phụ thuộc.
C. Tỉ lệ nghịch.
D. Không tỉ lệ.
Câu 4: Cân nào sau đây không phải là một ứng dụng của đòn bẩy?
A. Cân Robecvan
B. Cân đồng hồ
C. Cần đòn
D. Cân tạ
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Một người dùng đòn bẩy để nâng một hòn đá có trọng lượng 200N. Hỏi người đó nên tác dụng một lực như thế nào vào đầu đòn bẩy để có lợi nhất?
A. F = 300 N.
B. F > 200 N.
C. F < 200 N.
D. F = 200 N.
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Để cất vó đánh cá được dễ dàng thì cái vó phải có:
A. Cần kéo lớn
B. Cần kéo ngắn.
C. Cần kéo dài.
D. Cần kéo nhỏ.
Câu 7: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Muốn lực nâng vật……… trọng lượng của vật thì phải làm cho khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng……khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của trọng lượng vật.
A. nhỏ hơn, lớn hơn
B. nhỏ hơn, nhỏ hơn
C. lớn hơn, lớn hơn
D. lớn hơn, nhỏ hơn
Câu 8: Để mở các hộp sữa bột, hộp bánh ... người ta thường dùng các vật cứng như dao, thìa, muỗng ... để nạy nắp hộp. Đó là dựa trên nguyên tắc:
A. Ròng rọc.
B. Các phương án đưa ra đều sai.
C. Mặt phẳng nghiêng.
D. Đòn bẩy.
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng. Hãy cho biết trong các tình huống sau, tình huống nào người tham gia mới thực sự sử dụng nguyên tắc đòn bẩy:
A. Vận động viên nhảy xa.
B. Hai người chơi bập bênh.
C. Vận động viên chơi Golf
D. Vận động viên nhảy sào.
I. TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?
A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một mét khối chất đó.
B. Đơn vị của khối lượng riêng là Newton trên mét khối.
C. Công thức tính khối lượng riêng là .
D. Khối lượng riêng ký hiệu là d.
Câu 2. Khi kéo vật khối lượng 1kg lên theo phương thẳng đứng phải cần lực như thế nào?
A. Lực ít nhất bằng 1000N. B. Lực ít nhất bằng 100N
C. Lực ít nhất bằng 10N. D. Lực ít nhất bằng 1N
Câu 3. Trọng lượng của một vật 20g là bao nhiêu?
A. 200N B. 20N C. 0,02N D. 0,2N
Câu 4. Muốn đo khối lượng riêng của quả nặng làm sắt, ta cần dùng những dụng cụ gì?
A. Chỉ cần dùng một cái cân .
B. Chỉ cần dùng một lực kế .
C. Chỉ cần dùng một bình chia độ.
D. Chỉ cần dùng một cái cân và một bình chia độ.
Câu 5. Hãy chỉ ra trong các trường hợp sau, trường hợp nào không dùng máy cơ đơn giản?
A. Đưa hàng lên xe ô tô. B. Dùng búa để nạy đinh.
C. Dùng kéo cắt giấy. D. Đóng đinh vào tường.
Câu 6. Lực nào sau đây là lực đàn hồi?
A. Lực nam châm hút đinh sắt.
B. Lực dây cung tác dụng làm mũi tên bắn đi.
C. Lực đầu tàu để kéo các toa tàu.
D. Lực gió thổi vào buồm làm thuyền chạy
Câu 7. Phát biểu nào sau đây về trọng lượng riêng là đúng?
A. Trọng lượng riêng của một chất là trọng lượng của một mét khối chất đó.
B. Đơn vị của trọng lượng riêng là kilogam trên mét khối.
C. Công thức tính trọng lượng riêng là
D. Trọng lượng riêng ký hiệu là D.
Câu 8. Khi kéo một thùng nước từ dưới giếng lên, người ta thường sử dụng:
A. Ròng rọc cố định B. Mặt phẳng nghiêng.
C. Đòn bẩy. D. Mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy.
Câu 9. Trong các cách sau, cách nào không làm giảm được độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng?
A. Tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng.
B. Giảm chiều dài của mặt phẳng nghiêng.
C. Giảm chiều cao kê của mặt phẳng nghiêng.
D. Tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng.
Câu 10. Muốn đứng ở dưới kéo một vật lên cao với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật phải dùng hệ thống ròng rọc nào dưới đây?
A. Một ròng rọc cố định.
B. Một ròng rọc động.
C. Hai ròng rọc cố định.
D. Một ròng rọc động và một ròng rọc cố định
Câu 11. Nếu đòn bẩy quay quanh điểm tựa O, trọng lượng của vật cần nâng tác dụng vào điểm O1 của đòn bẩy, lực nâng vật tác dụng vào điểm O2 của đòn bẩy thì dùng đòn bẩy được lợi về lực trong trường hợp nào dưới đây?
A. Khoảng cách OO1 > OO2 B. Khoảng cách OO1 = OO2
C. Khoảng cách OO1 < OO2 D. Khoảng cách OO1 = 2OO2
Câu 12. Chọn phát biểu sai khi nói về tác dụng của đòn bẩy?
A. Tác dụng của đòn bẩy là giảm lực kéo hoặc đẩy vật.
B. Tác dụng của đòn bẩy là tăng lực kéo hoặc đẩy vật.
C. Đòn bẩy có tác dụng làm thay đổi hướng của lực vào vật.
D. Dùng đòn bẩy có thể được lợi về lực.
Câu 13. Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào là đòn bẩy?
A. Cái cầu thang gác B. Mái chèo
C. Thùng đựng nước D. Quyển sách nằm trên bàn
Câu 14. Vật nào sau đây là ứng dụng của đòn bẩy?
A. Cầu trượt. B. Đẩy xe lên nhà bằng tấm ván.
C. Bánh xe ở đỉnh cột cờ. D. Cây bấm giấy.
Câu 15. Muốn bẩy một vật nặng 2000N bằng một lực 500N thì phải dùng đòn bẩy có:
A. O2O = O1O B. O2O > 4O1O
C. O1O > 4O2O . D. 4O1O > O2O > 2O1O .
Nếu đòn bẩy quay quanh điểm tựa O, trọng lượng của vật cần nâng tác dụng vào điểm O1của đòn bẩy, lực nâng vật tác dụng vào điểm O2 của đòn bẩy thì dùng đòn bẩy được lợi về lực trong trường hợp nào dưới đây?
A. Khoảng cách OO1 > OO2
B. Khoảng cách OO1 = OO2
C. Khoảng cách OO1 < OO2
D. Khoảng cách OO1 = 2OO2
Đ Ề Đ Ề KI Ể M TRA 1 TI Ế T CHƯƠNG II MÔN: V ẬT LÝ - L ỚP 6 Th ời gian:...
Câu 1: Hi ện t ư ợng n ào sau đây x ảy ra khi đun nóng một l ư ợng chất lỏng?
A. Kh ối l ư ợng của chất lỏng tăng.
B. Kh ối l ư ợng của chất lỏng giảm.
C. Kh ối l ư ợng ri ê ng c ủa chất lỏng tăng.
D. Kh ối l ư ợng ri êng c ủa chất lỏng gi ảm.
Câu 2 : T ại sao khi đun n ư ớc, ta không n ên đ ổ n ư ớc thật đầy ấm? A. Làm b ếp bị đ è n ặng .
B. Nư ớc nóng tăng thể tích sẽ tr àn ra ngoài.
C. Đ un lâu sôi .
D. T ốn chất đốt
Câu 3 : Nhi ệt kế l à thi ết bị d ùng đ ể: A. Đo th ể tích . B. Đo chi ều d ài. C. Đo kh ối l ư ợng D. Đo nhi ệt độ.
Câu 4 : Nhi ệt độ cao nhất ghi tr ên nhi ệt kế y tế l à A. 100 o C. B. 42 o C C. 37 o C. D. 20 o C.
Câu 5 : Cách s ắp xếp các chất nở v ì nhi ệt từ ít tới nhiều n ào sau đây là đúng ? A. R ắn, lỏng, khí. B. R ắn, khí lỏng. C . Khí, l ỏng, rắn. D. Khí, r ắn, lỏng.
Câu 6 : Trong các nhi ệt kế d ư ới dây, Nhiệt kế d ùng đ ể đo đ ư ợc nhiệt độ của n ư ớc đang sôi là A. Nhi ệt kế y tế. B. Nhi ệt kế kim loại. C. Nhi ệt kế thủy ngân. D. Nhi ệt kế r ư ợu.
Câu 7 : Khi các v ật nở v ì nhi ệt, nếu bị ngăn cản th ì gây ra l ực lớn, do đó trong thực t ế khi lắp đặt đ ư ờng ray xe lửa ở chỗ nối các thanh ray ng ư ời ta th ư ờng để một khe h ở nhỏ để
A. D ễ uốn cong đ ư ờng ray.
C. D ễ tháo lắp thanh ray khi sửa c h ữa hoặc thay thế.
B. Ti ết kiệm thanh ray.
D. Tránh hi ện t ư ợng các thanh ray đẩy nhau do d ãn n ở khi nhiệt độ tăng.
Câu 8 : Khi dùng ròng r ọc cố định kéo bao xi măng từ d ư ới l ên t ầng cao để sử d ụng Th ì l ực kéo có ph ương chi ều nh ư th ế n ào?
A. L ực k éo khác phương và chi ều với trọng lực.
B . L ực kéo c ùng phương nhưng ngư ợc chiều với trọng lực
C. L ực kéo c ùng phương và chi ều với trọng lực.
D . L ực kéo c ùng chi ều nh ưng khác phương v ới trọng lực
Lần sau bn bố cục rõ ràng nha
Đ Ề KI Ể M TRA 1 TI ẾT CHƯƠNG II
MÔN: VẬT LÝ - LỚP 6
Thời gian: 45'
Câu 1: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng?
A. Khối lượng của chất lỏng tăng.
B. Khối lượng của chất lỏng giảm.
C. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng.
D. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm.
Câu 2 : Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm?
A. Làm bếp bị đè nặng
B. Nước nóng tăng thể tích sẽ tràn ra ngoài
C. Đun lâu sôi
D. Tốn chất đốt
Câu 3 : Nhiệt kế là thiết bị dùng để:
A. Đo thể tích
B. Đo chiều dài.
C. Đo khối lượng
D. Đo nhiệt độ
Câu 4 : Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là
A. 100oC.
B. 42oC
C. 37oC
D. 20oC
Câu 5 : Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng ?
A. Rắn, lỏng, khí
B. Rắn, khí lỏng
C. Khí, lỏng, rắn
D. Khí, rắn, lỏng
Câu 6 : Trong các nhiệt kế dưới dây, Nhiệt kế dùng để đo được nhiệt độ của nước đang sôi là
A. Nhiệt kế y tế.
B. Nhiệt kế kim loại.
C. Nhiệt kế thủy ngân.
D. Nhiệt kế rượu
Câu 7 : Khi các vật nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn, do đó trong thực tế khi lắp đặt đường ray xe lửa ở chỗ nối các thanh ray người ta thường để một khe hở nhỏ để
A. Dễ uốn cong đường ray
B. Tiết kiệm thanh ray
C. Dễ tháo lắp thanh ray khi sửa chữa hoặc thay thế
D. Tránh hiện tượng các thanh ray đẩy nhau do dãn nở khi nhiệt độ tăng
Câu 8 : Khi dùng ròng rọc cố định kéo bao xi măng từ dưới lên tầng cao để sử dụng. Thì lực kéo có phương chiều như thế nào?
A. Lực kéo khác phương và chiều với trọng lực.
B. Lực kéo cùng phương nhưng ngược chiều với trọng lực
C. Lực kéo cùng phương và chiều với trọng lực.
D. Lực kéo cùng chiều nhưng khác phương với trọng lực
II. TỰ LUẬN:
Câu 9 : Nêu tên các loại ròng rọc và cho biết dùng ròng rọc có lợi gì ?
Có 2 loại: Ròng rọc cố định và ròng rọc động
*Ròng rọc cố định:
Có lợi về hướng kéo nhưng không có lợi về lực (F ≥ P)
*Ròng rọc động:
Có lợi về lực (F = P/2) nhưng không có lợi về hướng kéo (chỉ có một hướng kéo là từ dưới lên trên)
Câu 10: Tại sao tháp Epphen bằng Thép ở Pháp về mùa hè cao hơn mùa đông ?
Vì khi vào mùa hè, nhiệt độ cao, tháp nóng lên, nở ra, thể tích tăng nên cao. Khi vào mùa đông, khí hậu lạnh, nhiệt độ thấp, tháp lạnh đi, co lại, thể tích giảm, tháp thấp đi. Vì vậy vào mùa hè tháp cao hơn so với mùa đông
Câu 11: Hãy trình bày sự giống nhau và khác nhau về sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí ?
*Giống nhau:
Khi gặp nhiệt độ cao, các chất đều nóng lên, nở ra, thể tích tăng
Khi gặp nhiệt độ thấp, các chất đều co lại, lạnh đi, thể tích giảm
*Khác nhau:
+ Chất khí nở ra nhiều hơn 2 chất còn lại
+ Chất rắn nở ra ít hơn 2 chất còn lại
+ Chất lỏng nở ra ít hơn chất khí và nhiều hơn chất rắn
Nói chung: Sự nở vì nhiệt của 3 chất khác nhau
bài 1: a/140N
b/40m
bài 2:-Muốn dùng lực kéo chỉ có cường độ 40N, để kéo gầu nước giếng thì phải treo đầu một vật có trọng lượng là: P=70N - 40N = 30 N
-Vậy mặt nặng phải có khối lượng là: m= 3(kg)
bài 5:Khi sử dụng ròng rọc độc nhất. ta phải đứng trên cao và kéo lên. Tư thế ấy làm việc vừa không thuận tiện, vừa nguy hiểm so với đứng dưới,mà kéo xuống. Do đó, phải ghép ròng rọc động với một ròng rọc cố định,để thay đổi hướng của lực tác dụng
Bài 1: Kết luận nào là đúng khi nói về việc sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa một thùng hàng lên thùng xe ô tô?
A. Lực để kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của thùng hàng.
B. Lực để kéo vật lên bằng trọng lượng của thùng hàng.
C. Lực để kéo vật lên lớn hơn trọng lượng của thùng hàng.
D. Lực để kéo vật lên có cường độ bất kì
Bài 2: Khi dùng mặt phẳng nghiêng
A. trọng lượng của vật giảm đi.
B. hướng của trọng lượng thay đổi.
C. cả hướng và độ lớn của trọng lực thay đổi.
D. trọng lượng của vật không thay đổi.
Bài 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mặt phẳng nghiêng càng nghiêng ít thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng ……..
A. càng giảm B. càng tăng
C. không thay đổi D. tất cả đều đúng
Bài 4: Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của mặt phẳng nghiêng?
A. Cái kéo B. Cầu thang gác
C. Mái nhà D. Cái kìm
Bài 5: Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với lực kéo
A. xấp xỉ hơn trọng lượng của vật.
B. đúng bằng hơn trọng lượng của vật.
C. nhỏ hơn trọng lượng của vật.
D. lớn hơn trọng lượng của vật.
Bài 6: Dùng mặt phẳng nghiêng để đưa một vật nặng lên cao, có thể
A. làm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật.
B. làm giảm trọng lượng của vật.
C. kéo vật lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật.
D. kéo vật lên với lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật.
Bài 7: Sàn nhà cao hơn mặt đường 50 cm. Để đưa một chiếc xe máy từ mặt đường vào nhà, người ta có thể sử dụng mặt phẳng nghiêng có độ dài và độ cao h nào sau đây?
A. l < 50 cm, h = 50 cm.
B. l = 50 cm, h = 50 cm
C. l > 50 cm, h < 50 cm
D. l > 50 cm, h = 50 cm
Bài 8: Biết độ dài của mặt phẳng nghiêng lớn hơn độ cao bao nhiêu lần thì lực dùng để kéo vật lên cao có thể nhỏ hơn trọng lượng của vật bấy nhiêu lần. Muốn kéo một vật nặng 2000N lên cao 1,2m với lực kéo 500N thì phải dùng mặt phẳng nghiêng có độ dài bằng bao nhiêu?
A. l > 4,8 m
B.l < 4,8 m
C.l = 4 m
D.l = 2,4 m
Bài 9: Nếu đòn bẩy quay quanh điểm tựa O, trọng lượng của vật cần nâng tác dụng vào điểm O1 của đòn bẩy, lực nâng vật tác dụng vào điểm O2 của đòn bẩy thì dùng đòn bẩy được lợi về lực trong trường hợp nào dưới đây?
A. Khoảng cách OO1 > OO2
B. Khoảng cách OO1 = OO2
C. Khoảng cách OO1 < OO2
D. Khoảng cách OO1 = 2OO2
Đáp án D