It was ____ easy for him to learn baseball because he had been a cricket player.

<...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 10 2019

Đáp án C

purposefully: [một cách] quyết tâm 

relatively: [một cách] tương đối 

exceedingly : quá chừng 

normally: [một cách] bình thường; thông thường 

=> đáp án C 

Tạm dịch: Thật là tương đối dễ dàng khi anh ấy học môn bóng chày vì anh ấy từng là một cầu thủ cricket

10 tháng 2 2017

Đáp án C

Giải thích:

purposefully: có mục đích

exceedingly: cực kì

relatively: khá là

normally: bình thường

Với từ easy, ta dùng relatively đi kèm để tạo nên collocation.

Dịch: Anh ta học bóng chày khá là dễ vì anh ta đã từng là một vận động viên cricket

14 tháng 6 2017

C

purposefully: [một cách] quyết tâm

relatively: [một cách] tương đối

exceedingly : quá chừng

normally: [một cách] bình thường; thông thường

=> đáp án C

Tạm dịch: Thật là tương đối dễ dàng khi anh ấy học môn bóng chày vì anh ấy từng là một cầu thủ cricket

26 tháng 5 2019

Đáp án B

- Relatively /'relətivli/ ~ Comparatively /kəm'paerətivli/ (adv); tương đối, khá

E.g: Eating in this restaurant is relatively/ comparatively cheap. (Ăn ở nhà hàng này tương đối rẻ.)

- Approximately /ə'prɒksimətli/ (adv): xấp xỉ

E.g: My school has approximately 600 students. (Trường tôi có khoảng 600 học sinh.)

- Nearly /'niəli/ (adv): gần như

E.g: I have stayed here for nearly 3 weeks. (Tôi đã ở đây gần 3 tuần rồi.)

- Essentially /i'senʃəli/: v bản cht, v cơ bản

E.g: The pattern is essentially the same. (Kiểu mẫu này vế cơ bản thì giống nhau.)

(Tương đối dễ dàng với anh ta khi học bóng chày vì anh ta đã là một cầu thủ cricket.)

13 tháng 9 2017

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: relatively (adv): tương đối

A. nearly (adv): gần                              B. essentially (adv): cần thiết

C. comparatively (adv): tương đối         D. approximately (adv): xấp xỉ

=> comparatively = relatively

Tạm dịch: Tương đối dễ dàng cho anh ta để học chơi bóng chày bởi vì ông đã được một cầu thủ môn bóng gậy.

Đáp án: C

31 tháng 7 2017

Đáp án B

Approximately: xấp xỉ

Comparatively: tương đối

Nearly: gần như

Essentially: về cơ bản, bản chất

11 tháng 5 2017

B

A. approximately : xấp xỉ

B. comparatively : tương đối

C. nearly     : gần như

D. essentially: một cách cần thiết

=> relatively ~ comparatively : tương đối

ð  Đáp án B

Tạm dịch: Nó tương đối dễ dàng cho anh ta để học bóng chày vì anh ta đã từng là một cầu thủ cricket.

11 tháng 4 2018

Chọn C

A.   Quyết tâm

B.    Quá chừng

C.    Khá, tương đối

D.   Thông thường

=> Đáp án C

 

     Tạm dịch: Thật là khá dễ dàng cho anh ta để học bóng chày vì anh ta đã từng là một cầu thủ bóng gậy.
2 tháng 9 2019

Đáp án A

23 tháng 10 2019

Đáp án D

Dịch nghĩa: Loại cà phê này rất mạnh. Anh ta không thể uống nó.
 D. Loại cà phê này quá mạnh để anh ta uống.
Cấu trúc too adj for someone to do something: quá cho ai để làm gì
Các đáp án còn lại:
A. Loại cà phê này mạnh đến nỗi mà anh ta có thể uống nó.
B. Anh ấy không thể uống cà phê mạnh trước đây.
C. Cà phê không đủ yếu cho anh uống.
Các đáp án trên đều khác nghĩa so với câu gốc.