Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
EXERCISE *Supply the correct form of verbs in the brackets:
1. Would you mind if I ....opened...... this window? (open)
2. Do you mind.giving .me some money? (give)
3. Would you mind....moving....your car? (move)
4. Would you mind if I sit here?(sit)
5. Do you mind if I turned off the TV? (turn)
6. Do you mind carring my luggage? (carry)
1. closing
2. to see
3. to go
4. to use
5. having
6. to post
7. to be
8. to do
9. having
10. to find
11. to eat
12. take (hình như chỗ này bị lỗi)
13. beginning
14. speak (hình như chỗ này bị lỗi)
Bài tương đối dễ, học bài kĩ vào nhé. Với lại sửa đề sao cho nó dễ nhìn xíu với:')
Một ngày tốt lành~
Đáp án là: are going to have (câu chia thời tương lai gần vì có “next Sunday”)
to come (cấu trúc mời mọc would you like to V: bạn có muốn…).
Đáp án là: did-do (câu chia thời quá khứ đơn vì có “last Sunday”).
Đáp án là: closing.