Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
thằn lằn:
1) đời sống và nơi sing hoạt:
a. ưa sống ở những nơi khô ráo
2) thời gian hoat động:
d. đi bắt mồi về ban ngày
3) nơi hoạt động:
b. bắt mồi trên cạn
4) tập tính:
c. thích phơi nắng-trú đông trong các hốc đất
Ếch đồng:
1) g. ưa sống ở ngững nơi ẩm ướt bên cạnh các vực nước
2) e. đi bắt mồi vào chập tối hay ban đêm
3) h. bắt mồi bên các bờ vực nước hoặc trong nước
4) i. thích ở những nơi tồi hoặc có bóng râm.Trú đông trong các hốc đất ẩm bên bờ các vực nước hoặc trong bùn
Mình chỉ góp ý theo cách của mình như vậy thôi, còn nếu bạn thấy ko phù hợp thì bn có thể thay đổi nha..
Dấu hiệu phân biệt | Đúng / Sai |
Hiện tượng người trưởng thành tăng chế độ ăn , tăng kích thước bụng là sinh trưởng | Sai |
Cá trắm trong ao thiếu chăm sóc nên chỉ dài ra mà to chậm là sinh trưởng | Sai |
Hạt đậu nảy mầm thành cây non gọi là sinh trưởng | Đúng |
Cây ngô ra hoa gọi là phát triển | Đúng |
Đặc điểm/Đại diện | Thuỷ tức | Sứa | San hô |
Kiểu đối xứng | đối xứng toả tròn | đối xứng toả tròn | đối xứng toả tròn |
Cách di chuyển | kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu | co bóp dù | không di chuyển |
Cách dinh dưỡng | dị dưỡng | dị dưỡng | dị dưỡng |
Cách tự vệ | tự vệ nhờ tế bào gai | tự vệ nhờ tế bào gai | tự vệ bằng tế bào gai |
Số lớp tế bào của thành cơ thể | hai lớp | hai lớp | hai lớp |
Kiểu ruột | ruột túi | ruột túi | ruột túi |
Sống đơn độc hay tập đoàn | đơn độc | đơn độc | tập đoàn |
Chúc bn học tốt !!!
Đặc điểm/Đại diện | Thuỷ tức | Sứa | San hô |
Kiểu đối xứng | đối xứng toả tròn | đối xứng toả tròn | đối xứng toả tròn |
Cách di chuyển |
kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu |
co bóp dù | không di chuyển |
Cách dinh dưỡng | dị dưỡng | dị dưỡng | dị dưỡng |
Cách tự vệ | tự vệ nhờ tế bào gai | tự vệ nhờ tế bào gai | tự vệ bằng tế bào gai |
Số lớp tế bào của thành cơ thể | hai lớp | hai lớp | hai lớp |
Kiểu ruột | ruột túi | ruột túi | ruột túi |
Sống đơn độc hay tập đoàn | đơn độc | đơn độc | tập đoàn |
Câu 1:
* Đời sống:
Thỏ ăn thực vật theo kiểu gặm nhắm.
Thỏ hoạt động về đêm, có tập tính đào hang lẫn trốn kẻ thù và chạy rất nhanh bằng hai chân sau.
Là động vật hằng nhiệt.
* Sinh sản:
Thụ tinh trong.
Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ.
Thỏ đẻ con (thai sinh).
Con non yếu, được nuôi bằng sữa mẹ.
Câu 2:
+ Đời sống:
Nơi sống thỏ hoang:
- Trong tự nhiên thỏ hoang sống ở ven rừng, trong các bụi rậm, có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang, bụi rậm để lẩn trốn kẻ thù hay chạy rất nhanh bằng cách nhảy hai chân sau khi bị săn đuổi.
Thời gian hoạt động thỏ hoang:
- Thỏ kiếm ăn chủ yếu về buổi chiều hay ban đêm.
Thức ăn thỏ hoang:
- Chúng ăn cỏ, lá bằng cách gặm nhấm (gặm từng mảnh nhỏ).
Động vật thỏ hoang:
- Thỏ là động vật hằng nhiệt.
+ Sinh sản thỏ hoang:
- Thỏ đực có cơ quan giao phối.
- Thỏ mẹ mang thai trong 30 ngày.
- Trước khi đẻ thỏ mẹ dùng miệng nhổ lông ở ngực và xung quanh vú để lót ổ.
- Thỏ con mới để chưa có lông, chưa mở mắt đuợc bú sữa mẹ.
+ Đời sống thằn lằn bóng đuôi dài:
Nơi sống và bắt mồi:
- Sống và bắt mồi ở những nơi khô ráo
Thời gian hoạt động:
-Ban ngày
Tập tính:
- Thường phơi nắng
- Trú đông trong các đất khô ráo
+ Sinh sản thằn lằn bóng đuôi dài:
- Thụ tinh trong
- Sinh ra ít trứng
- Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng
Câu 3:
- Bộ lông
Bộ lông mao, dày, xốp
Che chở và giữ nhiệt cho cơ thể.
- Chi (có vuốt)
Chi trước ngắn.
Chi sau dài khỏe.
Dùng để đào hang.
Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi.
- Giác quan
Mũi thính và lông xúc giác nhạy cảm.
Tai rất thính có vành tai lớn, dài cử động được theo các phía.
Phối hợp cùng khứu giác giúp thỏ thăm dò thức ăn hoặc môi trường.
Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù.
Câu 4:
- Thỏ hoang di chuyển nhanh hơn thú ăn thịt nó, nhưng nó không dai sức bằng, nên càng về sau vận tốc di chuyển càng giảm, lúc đó nó phải làm mồi cho thú ăn thịt.
- Tác dụng của cơ hoành: Cơ hoành co giãn làm thay đổi thể tích lồng ngực.
Câu 5:
Thỏ là loài có tập tính kiếm ăn về chiều và đêm. Do vậy người ta phải che bớt ánh áng ở chuồng thỏ để thỏ có thể thoải mái ăn cỏ được mang đến cho, từ đó mới có thể lớn lên và cho năng suất cao.
Câu 6:
- Thai sinh là hiện tượng trong ông dẫn trứng, trứng thụ tinh phát triển thành phôi và một bộ phận là nhau thai, gắn liền với từ cung 1 của mẹ. Nhau thai có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi qua dây rốn và cũng qua dây rốn và nhau thai, chất bài tiết từ phôi được chuyển sang cơ thể mẹ.
Ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh là :
- Thai sinh không bị lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng như các động vật có xương sống đẻ trứng.
- Phôi được phát triển trong bụng mẹ an toàn và điều kiện sống thích hợp cho phát triển.
- Con non được nuôi bằng sữa mẹ, có sự bảo vệ của mẹ trong giai đoạn đầu đời.
- Tỷ lệ sống sót của con non cao hơn.
Câu 7:
Hệ vận động ở con người gồm có hai phần:
- Phần thụ động gồm bộ xương và hệ liên kết các xương (khớp xương), phần vận động gồm có hệ cơ, hoạt động phụ thuộc hoàn toàn vào hệ thần kinh.
- Xương gồm 206 chiếc, dài ngắn khác nhau, hợp lại tạo thành bộ xương nâng đỡ cơ thể, che chở cho các nội quan khỏi những chấn thương lý học.
- Hệ cơ gồm khoảng 600 cơ tạo thành, là những cơ vân (hay cơ xương) bám vào hai đầu xương giúp cho cơ thể cử động.
STT | Sinh vật | Kiểu sinh sản |
3 | cây táo | sinh sản hữu tính |
4 | cây bơ | sinh sản hữu tính |
5 | cây bắp( ngô)
| sinh sản hữu tính |
6 | cây xoài | sinh sản hữu tính |
Bảng 10.1
Điền dấu + ( Đúng ) - ( Sai ).
Đặc điểm | Thủy Tức | Sán lá gan | Giun đũa |
1. Cơ thể đối xứng. | + | + | + |
2. Cơ thể không đối xứng. | - | - | - |
3. Có giác bám ở miệng. | - | + | + |
4. Sống kí sinh. | - | + | + |
5. Sinh sản vô tính. | - | - | + |
6. Sinh sản hữu tính. | + | + | - |
7.Phát triển qua ấu trùng. | - | + | + |
8. Sống tự do. | + | - | - |
9. Có lỗ hậu môn. | - | - | + |
10. Ruột phân nhánh. | - | + | - |
1.
stt | các phần của bộ xương ếch | ếch đồng | thằn lằn |
1 | xương cổ | có 1 đốt sống cổ | có 8 đốt sống cổ |
2 | xương sườn | không có | có xương sườn |
3 | cột sống | cột sống ngắn | cột sống dài dài |
4 | xương đuôi | không có xương đuôi (không có đuôi) | xương đuôi rất dài hỗ trợ cho di chuyển |
2.
hệ thần kinh:
*giống nhau:
-bộ não:đều có 5 phần đó là não trước, não phải, não trái, não sau, tiểu não, hành tủy.
-giác quan: thính giác, thị giác.
*khác nhau:
-bộ não: não trước và tiểu não của thằn lằn phát triển hơn ếch -> cử động phức tạp.
-giác quan: mắt (thị giác) của thằn lằn có 3 mi, ngoài 2 mi trên và dưới mắt thằn lằn còn có mi thứ ba mỏng rất linh hoạt, giúp mắt không bị khô mà vẫn nhìn thấy rõ được
STT |
Các phần của bộ xương |
ếch |
Thằn lằn |
1 |
Xương cổ |
1 đốt |
8 đốt |
2 |
Xương sườn |
Ko có xương sườn |
Có xương sườn |
3
4 |
Xương cột sống
Xương đuôi |
Cột sống ngắn
Ko có xương đuôi |
Có cột sống dài
Có xương đuôi
|
Mình c.ơn bạn nhiều nha 😊😊😊
\n\nMình cũng chúc bạn học tốt ha❤️❤️❤️
\n-Rêu sống ở nơi ẩm, thành đám dày. Sinh sản bằng bào tử. Đại diện chính là rêu.
-Dương xỉ sống ở nơi ánh sáng yếu, sinh sản thông qua các túi bào tử. Đại diện chinh là dương xỉ.
-Tv hạt trần sống ở những nơi có đời sống và khí hậu lạnh. đại diện là thông. sinh sản bằng bào tử.
-Tv hạt kín p/bố rộng rãi ở hầu hết mọi mt sống. Chúng đc sinh sản bằng hạt trong quả. Đại diện là táo, ổi, mơ, quýt,...
Đáp án
STT
Đặc điểm đời sống (Phần thông tin cho trước)
Thằn lằn (Phần thông tin cho trước)
Thỏ hoang (Phần thông tin phải điền)
1
Nơi sống và tập tính
Ưa sống ở những nơi khô ráo, thảm thực vật không quá rậm rạp. Sống trong những hang đất tự nhiên.
Ưa sống ở ven rừng, trong các bụi rậm, có tập tính đào hang.
2
Thời gian hoạt động
Bắt mồi vào ban ngày
Đi kiếm ăn chủ yếu về buổi chiều và ban đêm
3
Thức ăn và tập tính ăn
Ăn mồi chủ yếu là sâu bọ, bằng cách nuốt chửng Ăn cỏ, lá….bằng cách ngặm nhấm.
4
Sinh sản
Thụ tinh trong Đẻ trứng
Thụ tinh trong
Đẻ con