Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là A.
Từ chối lời mời mọc, rủ rê.
Dịch: “Đi đến tiệm tạp hoá đi”. –“Xin lỗi tớ bận rồi.”
Đáp án là B.
How about + Ving: đề nghị làm gì
Dịch: Hay là đi bơi chiều nay đi?
Chọn đáp án: B
Giải thích:
lift the heavy box: nhấc cái hộp nặng lên
Dịch: Anh ấy quá khoẻ đến nỗi mà có thể nhấc được cái hộp nặng lên bằng 1 tay.
1. Choose the best answer A,B,C or D to complete the following sentence.
1.My sister feels ........ again after her illness
A . strongly B . strong C . is strong D . strength
2. Let him ..... it him self .
A . to do B . doing C . does D . do
3.The students have got ...... news about their exams.
A. many B. some C . a D. a few
4 . Would you like ....... ?
A. a fruit B. some fruits C . some fruit D . fruits
5. Children are .... of seeing the dentist
A. afraid B . interested C . worried D . keen
6 . Don't be late ...... your music lesson .
A. on B. for C.at D . to
7. T don't wnat much sugar in my coffee . Just .... please
A . little B . few C . a few D. a little
Chọn đáp án: A
Giải thích: equipment: thiết bị
Dịch: – Chúng ta cần thiết bị gì để đi bơi? – Đồ bơi và kính bơi.
Đáp án là A,
Cấu trúc there is a + N: có…
Dịch: Có một chiếc lò vi sóng bên cạnh tủ quần áo.
Đáp án là D.
Would you like to V: lời rủ rê ai đó làm gì
Dịch: Bạn có muốn đi đến rạp chiếu phim không?
Đáp án là A.
Let’s + V: hãy cùng làm gì
Dịch: Hãy cùng đi đến bể bơi nhé.