Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lai cừu lông xoăn với thẳng, F1 thu được lông xoăn
=> Xoăn (A) trội hoàn toàn so với thẳng (a)
Có P tương phản, F1 trội => P thuần chủng, F1 dị hợp
Sđlai :
Ptc : AA x aa
G : A a
F1 : 100% Aa (100% xoăn)
F1 : Aa x aa
G : A ; a a
F2 : 1Aa : 1aa (1 xoăn : 1 thẳng)
d.violet.vn//uploads/resources/present/3/460/77/preview.swf
Câu 6 nhé bạn. tham khảo nha ^^
Quy ước gen: A Lông đen. a lông trắng
a) Vì cho lai chó lông đen x chó lông trắng
=>F1 nhận 2 giao tử là A và a
=> kiểu gen:F1: Aa
F1 dị hợp => P thuần chủng
kiểu gen: Lông đen: AA. lông trắng: aa
b) P(t/c). AA( lông đen). x. aa( lông trắng)
Gp. A. a
F1: Aa(100% lông đen)
F1xF1: Aa( lông đen). x. Aa( lông đen)
GF1: A,a. A,a
F2: 1AA:2Aa:1aa
kiểu hình:3 lông đen:1 lông trắng
a) Ta có: F1 đồng tính \(\Rightarrow P\) thuần chủng
Quy ước gen : A: lông đen a: lông trắng
Chó lông đen thuần chủng có kiểu gen AA
Chó lông trắng thuần chủng có kiểu gen aa
b)Sơ đồ lai
Pt/c: lông đen x lông trắng
AA ; aa
GP: A ; a
F1: - Kiểu gen: Aa
- Kiểu hình: 100% lông đen
\(F_1\times F_1:\) lông đen x lông đen
Aa ; Aa
\(G_{F_1}:\) \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\) ; \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)
\(F_2:\)-Tỉ lệ kiểu gen: \(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{4}aa\)
- Tỉ lệ kiểu hình: 75% lông đen : 25% lông trắng
a) xác định được tính tội, lặn và quy ước gen
quy ước gen: gen A: lông ngắn, gen a: lông dài
viết sơ đồ lai:
xác định đúng kiểu gen của P: Aa x Aa
viết TLKG(1AA : 2Aa : 1aa) và TL KH (3 ngắn : 1 dài) ở F1 đúng
b) cho chuột lông ngắn lai phân tích:
nếu đời sau 100% chuột lông ngắn -> chuột lông ngắn đem lai là thuần chủng(Kg đồng hợp tử trội AA)
nếu đời sau phân tích theo tỉ lệ 1:1 -> chuột lông ngắn đem lai là ko thuần chủng (KG dị hợp Aa)
c) nếu muốn ngay thế hệ F1 thu đc 100% chuột lông ngắn thì KG của (P) có thể là:
AA x AA hoặc AA x Aa hoặc AA x aa
1. Giải thích kết quả và lập sơ đồ lai.
Xét kết quả ở F1 có: \(\frac{45}{16}\), xấp xỉ 3 lông xù : 1 lông thẳng.
F1 có tỉ lệ của định luật phân tính.
Suy ra lông xù là tính trạng trội hoàn toàn so với lông thẳng.
Qui ước: A: lông xù, a lông thẳng
F1 có tỉ lệ 3:1 => P đều mang kiểu gen dị hợp Aa (lông xù).
Sơ đồ lai:
P: Aa (lông xù) x Aa (lông thẳng)
GP: A, a A, a
F1: 1AA : 2Aa : 1aa
Kiểu hình: 3 lông xù : 1 lông thẳng.
2. Chuột F1 có lông xù giao phối với nhau:
Chuột lông xù F1 thu được ở phép lai trên có kiểu gen AA hoặc Aa. Nếu cho chúng giao phối với nhau, có 3 phép lai F1 xảy ra là: F1: AA x AA, F1: Aa x Aa, F1: AA x Aa.
Sơ đồ lai 1: Nếu F1: AA (lông xù) x AA (lông xù)
GF1: A A
F2: AA
Kiểu hình: 100% lông xù
Sơ đồ lai 2: Nếu F1: Aa (lông xù) x Aa (lông xù)
GF1: A, a A, a
F2: 1AA : 2Aa : 1aa
Kiểu hình: 3 lông xù : 1 lông thẳng
Sơ đồ lai 3: Nếu F1: AA (lông xù) x Aa (lông xù)
GF1: A A, a
F2: 1AA : 1Aa
Kiểu hình: 100% lông xù
1,Vì tính trạng lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài
-> quy ước gen: lông ngắn -A
lông dài -a
hai cá thể chó lông ngắn không thuần chủng lai với nhau
-> Sơ đồ lai:
P: Aa( lông ngắn) x aa( lông dài)
G: A,a a
F1: 1Aa:1aa ( 50 % lông ngắn : 50 % lông dài)
2,Vì 2 giống thỏ lông xám không thuần chủng với nhau
Sơ đồ lai :
P: Aa( lông xám) x Aa( lông xám)
G: A,a A,a
F1: 1AA:2Aa:1aa
3 lông xám:1 lông đen
3, Vì hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng
-> quy ước gen : hoa đỏ - A
hoa trắng- a
Vì đậu Hà Lan hoa đỏ không thuần chủng giao phấn với hoa trắng
Sơ đồ lai:
P: Aa ( hoa đỏ) x aa( hoa trắng)
G: A,a a
F1: 1Aa:1aa ( 1 hoa đỏ: 1 hoa trắng)
Vì quả lục trội so với quả vàng
- Quy ước gen : quả lục - A
quả vàng - a
Vì thân cao trội hơn so với thân thấp
- Quy ước gen :Thân cao -B
Thân thấp-b
Sơ đồ lai :
P: AaBb( quả lục , thân cao) x aabb( quả vàng, thân thấp)
G: AB,Ab,aB,ab ab
F1:1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb
P: AA x aa
G: A a
F1: Aa (100% lông trắng)
F1xF1: Aa x Aa
G: A,a A,a
F2: AA : Aa : Aa : aa
TLKG: 1AA : 2Aa : 1aa
TLKH: 3lông trắng : 1lông đen
Lai P lông xoăn với lông thẳng (tương phản), F1 thu được 100% lông xoăn
=> Lông xoăn (A) trội hoàn toàn so với lông thẳng (a)
=> P thuần chủng, F1 dị hợp
Sđlai :
Ptc : AA x aa
G : A a
F1 : 100% Aa (100% lông xoẳn)
F1 : Aa x aa
G : A ; a a
F2 : 1Aa : 1aa (1 lông xoăn : 1 lông thẳng)