STT | Tên nguyên tố | Kí hiệu hóa học | Nguyên tử khối |
---|---|---|---|
a) | Natri | Na | 23 |
b) | Liti | Li | 7 |
c) | Oxi | O | 16 |
d) | Clo | Cl | 35,5 |
e) | Flo | F | 19 |
f) | Lưu huỳnh | S | 32 |
g) | Kali | K | 39 |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Vì bên trái có tổng số nguyên tử H = tổng số nguyên tử H bên phải
nhưng bên tráicó tổng số nguyên tử O > tổng số nguyên tử O bên phải
Cách thăng bằng : Thêm vào bên phải 1 nguyên tử O
b) Cách giải thích : tương tự câu a)
c) Số nguyên tử ở cả 2 phía cân hình 3 bằng nhau
=====> Cách viết PTHH
2H2 + O2 ===> 2H2O
Đây là trang hoc, bạn làm ơn đừng đăng mấy cái ảnh lên , nó làm loạn cả trang lên đấy
Sơ đồ a: có 4 p trong hạt nhân là nguyên tố Beri, KHHH: Be
Sơ đồ b: có 5p trong hạt nhân là nguyên tố Bo, KHHH: B
Sơ đồ c: có 12p trong hạt nhân là nguyên tố Magie, KHHH: Mg
Sơ đồ d: có 15p trong hạt nhân là nguyên tố Photpho, KHHH: P
8. 2KClO3 → 2KCl + 3O2
Tỉ lệ 2 : 2 : 3
9. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Tỉ lệ 2 : 1 : 1 : 1
12. 4P + 5O2 → 2P2O5
Tỉ lệ 4 : 5 : 2
13. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Tỉ lệ 1 : 3 : 2
14. 2NaOH + H2SO4 + → Na2SO4 + H2O
Tỉ lệ 2 : 1 : 1 : 1
16. 2Fe + Cl2 → 2FeCl
Tỉ lệ 2 : 1 : 2
17. 2FeO + 4HCl → 2FeCl2 + 2H2
Tỉ lệ 2 : 4 : 2 : 2
18. 2Cu + O2 → 2CuO
Tỉ lệ 2 : 1 : 2
19. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
Tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 2
20. 3AgNO3 + AlCO3 → 3AgCl + Al(NO3)3
Tỉ lệ 3 : 1 : 3 : 1
a) Công thức về khối lượng của phản ứng
mMg + mO2 = mMgO
b) Khối lượng của khí oxi tham gia phản ứng:
mO2 = mMgO – mMg
=> mO2 = 15 – 9 = 6(g)
a) Công thức về khối lượng của phản ứng :
\(m_{Mg}+m_{O_2}=m_{MgO}\)
b) Khối lượng của khí oxi đã phản ứng :
\(m_{Mg}+m_{O_2}=m_{MgO}\)
\(\Rightarrow m_{O_2}=m_{MgO}-m_{Mg}\)
= 15 - 9 = 6 (g)
27,06/23 : 16,47/14 : 56,47/16 = 1 : 1 : 3
23+14+16*3=85
CTHH: NaNO3
haizz
dừ ước j đề cx dễ như rk m hè
khổ
t hc nát óc r` mà có vô dc j mô