Cho bảng số liệu sau:

...">

Vùng

Diện tích

(km2)

Dân số

(Nghìn người )

Mật độ dân số

(Người/km2)

Cả nước

330.966,9

91.713,3

277,0

Đồng bằng sông Hồng

21.060,0

20.925,5

994,0

Trung du và miền núi phía Bắc

95.266,8

11.803,7

124,0

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

95.832,4

19.658,0

205,0

Tây Nguyên

54.641,0

5.607,9

103,0

Đông Nam Bộ

23.590,7

16.127,8

684,0

Đồng bằng sông Cửu Long

40.576,0

17.590,4

434,0

(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)

Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng?

A. Vùng đồng bằng sông Hồng có diện tích lớn nhất trong các vùng.

B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất.

C. Mật độ dân số cao nhất là vùng Đông Nam Bộ.

D. Dân số vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng nhất cả nước.

#Hỏi cộng đồng OLM #Mẫu giáo
1
11 tháng 8 2017

Đáp án B

Qua bảng số liệu trên ta thấy:

- Vùng đồng bằng sông Hồng có diện tích lớn nhất trong các vùng => Sai.

- Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất => Đúng

- Mật độ dân số cao nhất là vùng Đông Nam Bộ => Sai.

- Dân số vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng nhất cả nước => Sai.

Cho bảng số liệu sau: Vùng Diện tích (km2) Dân số (Nghìn người) Mật độ dân số (Người/ km2) Cả nước 330. 966,9 91. 713,3 277,0 Đồng bằng sông Hồng 21. 060,0 20. 925,5 994,0 Trung du và miền núi phía bắc 95. 266,8 11. 803,7 124,0 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 95. 832,4 19. 658,0 ...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu sau:

Vùng

Diện tích (km2)

Dân số

(Nghìn người)

Mật độ dân số (Người/ km2)

Cả nước

330. 966,9

91. 713,3

277,0

Đồng bằng sông Hồng

21. 060,0

20. 925,5

994,0

Trung du và miền núi phía bắc

95. 266,8

11. 803,7

124,0

Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

95. 832,4

19. 658,0

205,0

Tây Nguyên

54. 641,0

5. 607,9

103,0

Đông Nam Bộ

23. 590,7

16. 127,8

684,0

Đồng bằng sông Cửu Long

40. 576,0

17. 590,4

434,0

Qua bảng số liệu trên nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Vùng Đồng bằng sông Hồng có diện tích lớn nhất trong các vùng.

B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất.

C. Mật độ dân số cao nhất là vùng Đông Nam Bộ.

D. Dân số vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng đầu cả nước.

1
12 tháng 9 2017

Đáp án B

Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH, SỐ DÂN CẢ NƯỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2016 Tiêu chí Các vùng Diện tích (km2) Số dân (nghìn người) Cả nước 331230,8 92695,1 Trung du và miền núi Bắc Bộ 101400,0 13208,9 Đồng bằng sông Hồng 15082,6 19909,2 Tây Nguyên 54508,0 5693,2 ...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH, SỐ DÂN CẢ NƯỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2016

Tiêu chí

Các vùng

Diện tích

(km2)

Số dân

(nghìn người)

Cả nước

331230,8

92695,1

Trung du và miền núi Bắc Bộ

101400,0

13208,9

Đồng bằng sông Hồng

15082,6

19909,2

Tây Nguyên

54508,0

5693,2

Đồng bằng sông Cửu Long

40816,3

17660,7

  Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là đúng về mật độ dân số của cả nước và một số vùng, năm 2016?

A. Mật độ dân số trung bình của nước ta là 377 người/km2.

B. Vùng Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 4,7 lần mật độ dân số cả nước.

C. Vùng Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 2,9 lần mật độ dân số vùng Tây Nguyên

D. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mật độ dân số tương đương vùng Tây Nguyên

1
3 tháng 5 2017

Đáp án B

Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH, SỐ DÂN CẢ NƯỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2016 Tiêu chíCác vùng Diện tích(km2) Số dân(nghìn người) Cả nước 331230,8 92695,1 Trung du và miền núi Bắc Bộ 101400,0 13208,9 Đồng bằng sông Hồng 15082,6 19909,2 Tây Nguyên 54508,0 5693,2 Đồng bằng sông Cửu Long 40816,3 17660,7 Theo bảng số liệu,...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH, SỐ DÂN CẢ NƯỚC VÀ MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2016

Tiêu chí

Các vùng

Diện tích

(km2)

Số dân

(nghìn người)

Cả nước

331230,8

92695,1

Trung du và miền núi Bắc Bộ

101400,0

13208,9

Đồng bằng sông Hồng

15082,6

19909,2

Tây Nguyên

54508,0

5693,2

Đồng bằng sông Cửu Long

40816,3

17660,7

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là đúng về mật độ dân số của cả nước và một số vùng, năm 2016?

A. Mật độ dân số trung bình của nước ta là 377 người/km2.

B. Vùng Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 4,7 lần mật độ dân số cả nước.

C. Vùng Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 2,9 lần mật độ dân số vùng Tây Nguyên.

D. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mật độ dân số tương đương vùng Tây Nguyên.

1
1 tháng 8 2017

Đáp án B

Vùng Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp 4,7 lần mật độ dân số cả nước.

 Năm 2015 diện tích của Đồng bằng Sông Hồng là 21.060 km 2 ; dân số của vùng là 20.925,5 nghìn người. Cho biết mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2015.  A. 998 người/  km 2 B. 1001 – 2000 người/  km 2 C. 994 người/  km 2 D. 1225 người/  ...
Đọc tiếp

 

Năm 2015 diện tích của Đồng bằng Sông Hồng là 21.060 km 2 ; dân số của vùng là 20.925,5 nghìn người. Cho biết mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2015.

 

A. 998 người/  km 2

B. 1001 – 2000 người/  km 2

C. 994 người/  km 2

D. 1225 người/  km 2

1
11 tháng 9 2017

Chọn đáp án C

Công thức tính mật độ dân số là lấy dân số: diện tích. Trong đề bài này ta lấy 20 925,5: 21 060 = 994 người/  km 2

Năm 2015 dân số nước ta là 91.713,3 nghìn người, diện tích của nước ta là 331,212 km2. Mật độ dân số nước ta là A. 267 người/km2 B. 299 người/km2 C. 277 người/km2 D. 288 người/km2...
Đọc tiếp

Năm 2015 dân số nước ta là 91.713,3 nghìn người, diện tích của nước ta là 331,212 km2. Mật độ dân số nước ta là

A. 267 người/km2

B. 299 người/km2

C. 277 người/km2

D. 288 người/km2

1
11 tháng 6 2019

Chọn đáp án C

Dựa vào công thức tính mật độ dân số là: MĐDS = dân số: diện tích (đơn vị người/km2) để tính mật độ dân số năm 2015.

Năm 2015 dân số nước ta là 91.713,3 nghìn người, diện tích của nước ta là 331 , 212   k m 2 . Mật độ dân số nước ta là: A. 288   n g ư ờ i / k m 2 .       B. 299 ...
Đọc tiếp

Năm 2015 dân số nước ta là 91.713,3 nghìn người, diện tích của nước ta là 331 , 212   k m 2 . Mật độ dân số nước ta là:

A. 288   n g ư ờ i / k m 2 .      

B. 299   n g ư ờ i / k m 2 .

C. 277   n g ư ờ i / k m 2 .

D. 267   n g ư ờ i / k m 2 .

1
20 tháng 12 2017

 

Chọn đáp án C

Dựa vào công thức tính mật độ dân số là: MĐDS = dân số: diện tích (đơn vị    n g ư ờ i / k m 2 . )để tính mật độ dân số năm 2015.

 

Năm 2015 dân số nước ta là 91.713,3 nghìn người, diện tích của nước ta là 331 , 212   k m 2 . Mật độ dân số nước ta là: A.  267   n g ư ờ i / k m 2 . B. 299   ...
Đọc tiếp

Năm 2015 dân số nước ta là 91.713,3 nghìn người, diện tích của nước ta là 331 , 212   k m 2 . Mật độ dân số nước ta là:

A.  267   n g ư ờ i / k m 2 .

B. 299   n g ư ờ i / k m 2 .

C. 277   n g ư ờ i / k m 2 .

D. 288   n g ư ờ i / k m 2 .

1
23 tháng 1 2019

Chọn đáp án C

Dựa vào công thức tính mật độ dân số là: MĐDS = dân số: diện tích (đơn vị  n g ư ờ i / k m 2 ) để tính mật độ dân số năm 2015.

Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH, SỐ DÂN MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2016 TT Quốc gia Diện tích(nghìn km2) Số dân(triệu người) 1 Campuchia 181,0 15,8 2 Lào 236,8 7,1 3 Thái Lan 513,1 65,3 4 Việt Nam 331,2 92,7 Theo bảng số liệu, năm2016, nước có mật độ dân số cao nhất so với nước có mật độ dân số thấp nhất chênh nhau...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH, SỐ DÂN MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2016

TT

Quốc gia

Diện tích

(nghìn km2)

Số dân

(triệu người)

1

Campuchia

181,0

15,8

2

Lào

236,8

7,1

3

Thái Lan

513,1

65,3

4

Việt Nam

331,2

92,7

Theo bảng số liệu, năm2016, nước có mật độ dân số cao nhất so với nước có mật độ dân số thấp nhất chênh nhau

A. 7,3 lần.

B. 3,3 lần.

C. 9,3 lần.

D. 2,2 lần.

1
14 tháng 12 2019

Đáp án C

Theo bảng số liệu, năm2016, nước có mật độ dân số cao nhất so với nước có mật độ dân số thấp nhất chênh nhau 9,3 lần.

Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2016  TT Quốc gia Diện tích(nghìn km2) Số dân(triệu người) 1 Campuchia 181,0 15,8 2 Lào 236,8 7,1 3 Thái Lan 513,1 65,3 4 Việt Nam 331,2 92,7 Theo bảng số liệu, mật độ dân số của các nước trên năm 2016 xếp theo thứ tự tăng dần là  A. Việt Nam, Thái Lan,...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, NĂM 2016

 

TT

Quốc gia

Diện tích

(nghìn km2)

Số dân

(triệu người)

1

Campuchia

181,0

15,8

2

Lào

236,8

7,1

3

Thái Lan

513,1

65,3

4

Việt Nam

331,2

92,7

Theo bảng số liệu, mật độ dân số của các nước trên năm 2016 xếp theo thứ tự tăng dần là

 

A. Việt Nam, Thái Lan, Campuchia, Lào

B. Campuchia, Lào, Thái Lan, Việt Nam

C. Lào, Campuchia, Việt Nam, Thái Lan

D. Lào, Campuchia, Thái Lan, Việt Nam

1
20 tháng 8 2017

Đáp án D

Theo bảng số liệu, mật độ dân số của các nước trên năm 2016 xếp theo thứ tự tăng dần là  Lào, Campuchia, Thái Lan, Việt Nam