K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 4 2017

Hình tháp của chuột đồng có dạng ổn định.

Hình tháp của chim trĩ có dạng phát triển.

Hình tháp của nai có dạng giảm sút.

13 tháng 3 2018

Sinh vật và Môi trường- Chương II. Hệ sinh thái

26 tháng 6 2017

Em chụp và đăng lại ảnh nha! cô và các bạn không xem được câu hỏi của em.

28 tháng 6 2017

nhờ cô và các bạn giúp đỡ ạDi truyền và biến dị - Chương III. ADN và gen

Ở một loài động vật người ta thực hiện một số phép lai và thu được kết quả như sau: Phép lai Tính trạng của các cá thể bố mẹ (P) Số cá thể đời con thu được Mắt trắng, cánh mềm Mắt trắng, cánh cứng Mắt đỏ, cánh mềm Mắt đỏ, cánh cứng 1 Mắt trắng, cánh mềm x mắt trắng, cánh...
Đọc tiếp

Ở một loài động vật người ta thực hiện một số phép lai và thu được kết quả như sau:

Phép lai

Tính trạng của các cá thể bố mẹ (P)

Số cá thể đời con thu được

Mắt trắng, cánh mềm

Mắt trắng, cánh cứng

Mắt đỏ, cánh mềm

Mắt đỏ, cánh cứng

1

Mắt trắng, cánh mềm x mắt trắng, cánh mềm

75

25

0

0

2

Mắt đỏ, cánh mềm x mắt đỏ, cánh cứng

0

31

61

32

3

Mắt đỏ, cánh cứng x mắt trắng, cánh mềm

39

40

41

38

Phép lai

Tính trạng của các cá thể bố mẹ (P)

Số cá thể đời con thu được

Mắt trắng, cánh mềm

Mắt trắng, cánh cứng

Mắt đỏ, cánh mềm

Mắt đỏ, cánh cứng

1

Mắt trắng, cánh mềm x mắt trắng, cánh mềm

75

25

0

0

2

Mắt đỏ, cánh mềm x mắt đỏ, cánh cứng

0

31

61

32

3

Mắt đỏ, cánh cứng x mắt trắng, cánh mềm

39

40

41

38

Hãy biện luận và viết sơ đồ lai cho từng phép lai trên, biết rằng mỗi tính trạng do một cặp gen quy định

1
9 tháng 8 2019

*Phép lai 1:
P: mắt trắng, cánh mềm x mắt trắng, cánh mềm
F1: 75% mắt trắng, cánh mềm và 25% mắt trắng, cánh cứng
=> mắt trắng trội hoàn toàn so với mắt đỏ.
=> cánh mềm trội hoàn toàn so với cánh cứng.
Quy ước gen:
A: mắt trắng a: mắt đỏ B: cánh mềm b: cánh cứng
Xét từng cặp tính trạng:
+ mắt trắng : mắt đỏ(100% mắt trắng)
=> AA x aa hoặc Aa x AA.
+ cánh mềm: cánh cứng (3:1)
=> Bb x Bb
Theo đề: P đều có bố và mẹ là mắt trắng
=> KG của P: AaBb x AABb
Sơ đồ lai:
P: AaBb x AABb
G: 1/4 AB 1/4 Ab 1/4 aB 1/4 ab x 1/2 AB 1/2 Ab
TLKG : 1/8 AABB: 2/8 AABb: 1/8 AAbb: 1/8 AaBB: 2/8 AaBb: 1/8 Aabb
TLKH: 75% A_B_: mắt trắng, cánh mềm
25% Aabb: mắt trắng, cánh cứng
Sorry mình chỉ biết làm phép lai 1

17 tháng 4 2017

6 tháng 12 2017

Tên câyĐặc điểmNhóm cây

Bạch đàn Thân cao, lá nhỏ xếp xiên, màu lá xanh nhạt, cây mọc nơi quang đãng Ưa sáng
Lá lốt Cây nhỏ, lá to xếp ngang, lá xanh sẫm, cây mọc dưới tán cây to nơi có ánh sáng yếu Ưa bóng
Xà cừ Thân cao, nhiều cành lá nhỏ màu xanh nhạt, mọc ở nơi quang đãng Ưa sáng
Cây lúa Thân thấp, lá thẳng đứng, lá nhỏ, màu xanh nhạt, mọc ngoài cánh đồng nơi quang đãng Ưa sáng
Vạn niên thanh Thân quấn, lá to, màu xanh đậm, sống nơi ít ánh sáng Ưa bóng
Cây gừng Thân nhỏ, thẳng đứng, lá dài nhỏ xếp so le, màu lá xanh nhạt, sống nơi ít ánh sáng Ưa bóng
Cây nhãn Thân gỗ, lớn, lá màu xanh đậm, mọc nơi ánh sáng mạnh. Ưa sáng
Cây phong lan Mọc dưới tán cây, nơi có ánh sáng yếu, lá màu xanh nhạt. Ưa bóng
17 tháng 4 2017
Các dấu hiệu Các chỉ số Thể hiện
Số lượng các loài trong quần xã Độ da dạng Là mức phong phú về số lượng loài trong quần xã
Độ nhiều Là mật độ cá thể của từng quần thể trong quần xã
Độ thường gặp Là tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài, tổng số địa điểm quan sát
Thành phần loài trong quần xã Loài ưu thế Là loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
Loài đặc trưng Là loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác


6 tháng 1 2019
Các dấu hiệu Các chỉ số Thể hiện
Số lượng các loài trong quần xã Độ da dạng Là mức phong phú về số lượng loài trong quần xã
Độ nhiều Là mật độ cá thể của từng quần thể trong quần xã
Độ thường gặp Là tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài, tổng số địa điểm quan sát
Thành phần loài trong quần xã Loài ưu thế Là loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
Loài đặc trưng Là loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác
31 tháng 5 2017
Khái niệm Định nghĩa Ví dụ minh họa
Quần thể Quần thể là tập hợp các cá thể cùng một loài sinh sống trong một không gian nhất định ở một thời điểm nhất định. Quần thể cá chép trong ao Quần thể lúa trong ruộng lúa
Quần xã Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian có điều kiện sinh thái tương tự nhau. Quần xã động vật ở rừng ngập mặn Quần xã thực vật ở ao sen.
Cân bằng sinh học Cân bằng sinh học trong quần xã biểu hiện ở số lượng cá thể sinh vật trong quần xã luôn luôn được khống chế ở một mức độ phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. Ví dụ: số lượng cá thể của hai loài rắn và chuột luôn được điều chỉnh ở mức độ cân bằng nhờ chúng khống chế lẫn nhau vì chuột là thức ăn của rắn.
Hệ sinh thái Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của sinh vật ( sinh cảnh) Hệ sinh thái của rừng mưa nhiệt đới Hệ sinh thái đồng ruộng
Chuỗi thức ăn Lưới thức ăn

Chuối thức ăn là một dãy gồm nhiêu loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi. Trong một chuỗi, một mắt xích vừa có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước vừa là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau.

- Mỗi loài trong quần xã thường là mắt xích của nhiều chuỗi thức ăn. Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành lưới thức ăn.

Ví dụ: Cỏ -> thỏ -> sói

bn copy hay sao mà ....

31 tháng 5 2017

Phan Ngọc Anh Thư mình thấy bạn mờ ám làm sao ý . Lúc thì bạn đăng câu hỏi lớp 8 rồi lớp 9 ... - > nghi ngờ lắm.

10 tháng 10 2019

a) Bố mẹ máu AB có KG IAIB.

Con máu O có KG IOIO.

Để sinh ra con máu O thì mỗi bên bố mẹ có ít nhất 1 gen IO, nhưng vì bố mẹ máu AB nên không thể chứa gen IO => Không thể sinh con máu O.

b).

P Bố (IOIO) x Mẹ (IAIB)

GP IO IA, IB

F1 IAIO : IBIO

(1 máu A : 1 máu B).

c). (câu này mình không chắc lắm).

1/2 . 1/2 . 1/4 = 1/16.

17 tháng 4 2017
Nhân tố sinh thái Nhóm thực vật Nhóm động vật
Ánh sáng Nhóm cây ưa sáng Nhóm cây ưa bóng Nhóm động vật ưa sáng Nhóm động vật ưa tối
Nhiệt độ Thực vật biến nhiệt Động vật biến nhiệt Động vật hằng nhiệt
Độ ẩm Thực vật ưa ẩm Thực vật chịu hạn Động vật ưa ẩm Động vật ưa khô


17 tháng 4 2017
Nhân tố sinh thái Nhóm thực vật Nhóm động vật
Ánh sáng Nhóm cây ưa sáng Nhóm cây ưa bóng Nhóm động vật ưa sáng Nhóm động vật ưa tối
Nhiệt độ Thực vật biến nhiệt Động vật biến nhiệt Động vật hằng nhiệt
Độ ẩm Thực vật ưa ẩm Thực vật chịu hạn Động vật ưa ẩm Động vật ưa khô

10 tháng 4 2017

Bảng 40.5. các dạng đột biến

Các loại đột biến Khái niệm Các dạng đột biến
Đột biến gen Những biến đổi trong cấu trúc của gen ( thường tại một điểm nào đó) Mất, them, thay thé một cặp nucleotit
Đột biến cấu trúc NST Những biến đổi trong cấu trúc của NST . Mất, lặp, đaỏ đoạn. chuyển đoạn
Đột biến số lượng NST Những biến đổi về số lượng của bộ NST . Dị bội thể và đa bội thể
10 tháng 4 2017
Các loại đột biến Khái niệm Các dạng đột biến
Đột biến gen Những biến đổi trong cấu trúc của gen ( thường tại một điểm nào đó) Mất, them, thay thé một cặp nucleotit
Đột biến cấu trúc NST Những biến đổi trong cấu trúc của NST . Mất, lặp, đaỏ đoạn. chuyển đoạn
Đột biến số lượng NST Những biến đổi về số lượng của bộ NST . Dị bội thể và đa bội thể