Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
2Al+ 3H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + 3H2
2 : 3 : 1 : 3
b)
nếu có 6,02.1023 nguyên tử Al thì tác dụng đc với số phân tử H2SO4 là
\(\frac{6,02.10^{23}.3}{2}=9,03.10^{23}\)
số phân tử H2 bằng số phân tử H2SO4=>tạo ra 9,03.1023 phân tử H2
số phân tử của H2SO4 gấp 3 lần số phân tử Al2(SO4)3=> số phân tử của Al2(SO4)3 khi đó là:
9,03.1023:3=3,1.1023
c) nếu có 3,01.1023 nguyên tử Al thì tác dụng đuocx với số phân tử H2SO4 là:
3,01.1023:2.3=4,515.1023phân tử H2SO4
và khi đó tạo ra được số phân tử Al2(SO4)3 là
4,515.1023:3=1,505.1023
khi đó tạo được số phân tử H2 là:
1,505.1023.3=4,515.1023
nhoc quay pha bn có thể giảng lại đc k mk k hiểu cho lắm
a. \(Cu+4HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2NO_2+2H_2O\)
b. \(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
a) Mg + 2HCl - - -> MgCl2 + H2
Tỉ lệ Mg : HCl : MgCl2 : H2 = 1 : 2 : 1 : 1
b) 8Al + 3H2SO4 - - -> 4Al2(SO4)3 + 3H2
Tỉ lệ Al : H2SO4 : Al2(SO4)3 : H2 = 8 : 3 : 4 : 3
a) Mg + 2HCl ===>MgCl2 + H2\(\uparrow\)
Tỉ lệ: Mg : HCl : MgCl2 : H2 = 1 : 2 : 1 : 1
b) 2Al + 3H2SO4 ===> Al2(SO4)3 + 3H2\(\uparrow\)
Tỉ lệ: Al : H2SO4 : Al2(SO4)3 : H2 = 2 : 3 : 1 : 3
b) Ta có Al (III) và nhóm SO4 (II), áp dụng quy tắc hóa trị ta tính được x = 2; y = 3
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Tỉ lệ:
Số nguyên tử Al : số phân tử CuSO4 = 2 : 3
Số nguyên tử Al : số phân tử Al2(SO4)3 = 2 : 1
Số nguyên tử Al : số nguyên tử Cu = 2 : 3
Bài 8
a) PTHH: 2KClO3 → 2KCl + 3O2
b) Theo ĐLBTKL:
mKClO3 = mKCl + mO2
=> mKCl = mKClO3 – mO2 = 24,5 – 9,8 = 14,7g
Câu A bạn tự làm nha
2Al +3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2
0,2________________0,1_________0,3
\(n_{Al}=\dfrac{5,4}{27}=0,2\left(mol\right)\)
=>\(m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,1.342=34,2\left(g\right)\)
=> \(V_{H_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
A. 4FeS2+11O2 −→8SO2 + 2Fe2O3 (sự oxi hóa)
B. Al+H2SO4→Al2(SO4)3+H2 (PƯ hóa hợp)
C.2Na+Cl2−2NaCl (PƯ hóa hợp)
D. P2O5+3H2O→ 2H3PO4 (PƯ hóa hợp)
a. \(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
b. \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
c. \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
d. \(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
e. \(2AgNO_3+K_2SO_4\rightarrow Ag_2SO_4+2KNO_3\)
f. \(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)
1. Fe2O3 + 3CO -> 2Fe + 3CO2
2. 3AgNO3 + Al -> Al(NO3)3 + 3Ag
3. 2HCl + CaCO3 -> CaCl2 + H2O + CO2
4. 2C4H10 + 13O2 ->8CO2 + 10H2O
5. 6NaOH + Fe2(SO4)3 -> 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4.
6. 4FeS2 + 11O2 -> 2Fe2O3 + 8 SO2
7. 6KOH + Al2(SO4)3 -> 3K2SO4 + 2Al(OH)3
8. 2CH4 + O2 + 2H2O -> 2CO2 + 6H2
9. 8Al + 3Fe3O4 -> 4Al2O3 +9Fe
10. FexOy + (y-x)CO ->xFeO + (y-x)CO2
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. 3Fe2O3 + CO-->2Fe+3CO2
2. 3AgNO3 + Al--> Al(NO3)3 +3Ag
3. 2HCl + CaCO3 --> CaCl2 + H2O +CO2
4. 2C4H10 + 13O2 -->8CO2 + 10H2O
5. 6NaOH + Fe2(SO4)3 --> 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4.
6. 4FeS2 + 11O2 --> 2Fe2O3 + 8SO2
7. 6 KOH + Al2(SO4)3 --> 3K2SO4 + 2Al(OH)3
8. 6CH4 + 5O2 + 2H2O -->2 CO2 + 6H2
9. 8 Al + 3Fe3O4 -->4 Al2O3 + 9Fe
10. FexOy + (y-x)CO --> xFeO +(y-x) CO2
a) 3Fe + 2O2 --------> Fe3O4
b) 2Al + 2O2 --------> Al2O4
c) Mg + 2HCl --------> MgCl2 +H2
(8) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
phản ứng thế
(9) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
phản ứng thế
(10) 3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2
phản ứng thế