Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Số nguyên âm: \( - 4; - 2; - 8; - 6\).
Số nguyên dương: \(2;4;6;8\)
Sắp xếp: \( - 8; - 6; - 4; - 2;0;2;4;6;8\)
Trục số:
Bài 3
a) Trục số tự vẽ
b) Những điểm cách điểm 0 4 đơn vị biểu diễn những số -4 và 4. Nhận xét: những điểm cách đều 0 biểu diễn những số đối nhau.
c) Khẳng định "trên trục số điểm nào ở gần điểm 0 hơn thì biểu diễn số nhỏ hơn" là sai. Phát biểu lại: "Trên trục số những điểm nào nằm bên phải thì biểu diễn số nhỏ hơn".
Bài 6
a) Số đối của -298: 298
Số đối của 25: -25
Số đối của 0: 0
Số đối của -53: 53
Số đối của 71: -71
b) Số liền sau của -63: -62
Số liền sau của 0: 1
Số liền sau của 11: 12
Số liền sau của -27: -26
c) Số liền trước của -110: -111
Số liền trước của 99: 98
Số liền trước của -999: -1000
Số liền trước của 1000: 999
Số liền trước của 0: -1
a. Sắp xếp: - 12; - 7; - 6; 0; 3; 12; 15.
b. Số đối của các số - 12; - 7; - 6; 0; 3; 12; 15 theo thứ tự là: 12; 7; 6; 0; - 3; - 12; -15.
c. Số liền sau của các số - 12; - 7; - 6; 0; 3; 12; 15 theo thứ tự là: -11; -6; -5; 1; 4; 13; 16.
d. Số liền trước của các số - 12; - 7; - 6; 0; 3; 12; 15 theo thứ tự là: - 13; -8; -7; -1; 2; 11; 14.
Số liền trước của số 3532 là: 3531
Số liền sau của số 3532 là: 3533
Số liền trước của số 3529 là: 3528
Số liền sau của số 3529 là: 3530
Thứ tự của 6 số đó từ bé đến lớn là:
3528; 3529; 3530; 3531; 3532; 3533
\(a\)) \(-17;-2;0;1;2;5\)
\(b\))\(2001;15;7;0;-8;-101\)
a)Các số nguyên theo thứ tự tăng dần:-15;-1;0;3;5;8.
b)Các số nguyên theo thứ tự giảm dần:2000;10;4;0;-9;-97
a)
b) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần: 3;2;1;-2
c) Số liền sau – 2 là – 3; số liền trước 1 là 0.