Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Write down the correct form of the word in brackets (adjective or adverb).
11. Niagara Falls form a ________________ border between the United States and Canada.
(natural/naturally)
12. Tourists visit this place ________________ (frequently/ frequent) .
13. The Falls are very________________ (noisy/ noisily)
14. So you must speak ________________ or nobody can understand you. (loudly/loud)
15. Many years ago, the Iroquois tribe lived here________________ (peacefully/ peaceful)
16. He is a clever boy. (clever)
17. He is tired because he has worked hard. (hard)
18. He isn’t tired because he has hardly worked. (hard)
19. She is a quiet girl. (quiet)
20. She went to bed quietly. (quiet)
21. He is not a good student but he writes well. (good)
22. You should speak more softly. (soft)
23. The children behaved badly. (bad)
24. The brave men fought bravely. (brave)
25. They lived together happily. (happy)
26. She looks pretty. (pretty)
27. That milk tastes sour. (sour)
28. I don’t know exactly where they live. (exact)
29. She turned pale. (pale)
30. This brown fur feels soft . (soft)
31. These children are good at English. (good)
32. Your brother hardly works at all. (hard)
33. Ann nearly had an accident last Sunday. (near)
Write down the correct form of the word in brackets (adjective or adverb).
11. Niagara Falls form a ________________ border between the United States and Canada.
(natural/naturally)
12. Tourists visit this place ________________ (frequently/ frequent) .
13. The Falls are very________________ (noisy/ noisily)
14. So you must speak ________________ or nobody can understand you. (loudly/loud)
15. Many years ago, the Iroquois tribe lived here________________ (peacefully/ peaceful)
16. He is a _________clever_______boy. (clever)
17. He is tired because he has worked ________hard ________. (hard)
18. He isn’t tired because he has _________hardly ( hiếm khi)_______worked. (hard)
19. She is a ________quiet________girl. (quiet)
20. She went to bed ________quietly________. (quiet)
21. He is not a good student but he writes __________well ______. (good)
22. You should speak more ________softly________. (soft)
23. The children behaved ________badly________. (bad)
24. The brave men fought ________bravely________. (brave)
25. They lived together ________happily________. (happy)
26. She looks _________pretty_______. (pretty)
27. That milk tastes ________________. (sour)
28. I don’t know __________sour______where they live. (exact)
29. She turned ________pale________. (pale)
30. This brown fur feels ________soft________. (soft)
31. These children are ______good__________at English. (good)
32. Your brother ________hardly ________works at all. (hard)
33. Ann _______nearly_________had an accident last Sunday. (near)
A: OUTSIDE MY WINDOW, I CAN SEE THE WATER AND MANY BEAUTIFUL AQUATIC ANIMALS. DO YOU KNOW WHERE IS MY HOUSE ?
B: IT IS UNDER THE OCEAN.
A; CORRECT.
A outside my house, i can see many stars and planets Where is my house ?
B: It's in the space .
A : correct
Choose the right word.
23. You shouldn’t eat ................... . It’s not good for your health. (quick / quickly)
24. Hurry up, Ba. You are always so ..................... (slow / slowly)
25. All the classrooms were ................ painted. (bad / badly)
26. Her voice sounds ................... . (sweet / sweetly)
27. Nam answered very .................... (soft / softly) but everyone could hear him ........... (clear / clearly)
28. We feel very ..................... today. (happy / happily)
29. Hoa is studying ..................... for her exams. (hard / hardly)
30. This cake tastes ........................ (good / well)
31. She speaks English ......................... (good / well)
32. She smiles at me ....................... when she saw me. (happy / happily)
33. They arrived home .................... . (late / lately)
34. He looked ....................... . He told us about his failure (sad / sadly)
35. What ............... students! Why are they always talking noisily ? (noisy / noisily)
36. He explains his lesson .......clearly........ . His explanation was very ........clear...... (clear / clearly)
37. A .........safe ........ driver always drives .............safely ........ (safe / safely)
38. The lakes in our town are polluted ............. (bad / badly)
39. My uncle’s old car was ............. but his new one is vey ............. (slow / slowly – fast / fastly)
40. What is for dinner? It smells very............. . (delicious / deliciously)
41. We are all ............. destroying the environment around us (slow / slowly)
42. Wild plant and animals on the earth are............. disappearing. (quick / quickly)
43. Farm workers have to work very............. during the harvest. (hard / hardly)
44. Bob is sometimes a ......dangerous....... driver. I think he drives.......dangerously...... when he’s in a hurry. (dangerous / dangerously)
45. Please don’t go too ............. the edge of the cliff. (near / nearly)
Chọn câu trả lời đúng.
1. Tina and I spoke quiet / quietly because Niall was studying.
2. We were all happy / happily to see Vicky again.
3. I’m sorry, I draw very bad / badly. What do you think?
4. We ran quick / quickly but the bus left without us.
5. Everyone thought it was an easy / easily exam.
6. Ian speaks French very good / well. He lived there for a year.
7. Drive slow / slowly Granny. I think Susan’s house is near here.
8. Be careful / carefully – they bite!9. Why are you angry/ angrily. I haven’t done anything
10. My sister is playing noisy / noisily in her room.
III. Choose the word to complete the sentences with the Present simple
or the Present continuous form of the verbs.
16. They often (visit/are visit/visited) ____________ their parents in the
holidays.
17. We (speak/are speaking/ am speak) _______________ French at the
moment.
18. I (watch/watching/are watching) _____________ TV about 3 hours a
day.
19. My family usually (go/going/to go) _______________ to the movies on
Sunday.
20. Look at the girl! She (ride/rides/is riding) ______________ a horse.
21. We (play/are playing/plays) ___________________ tennis now.
22. Minh sometimes (practice/is practice/practices) _______________ the
guitar in his room.
23. ________ (do/does/did) you (likes/is like/like) ____________ chocolate
ice cream?
24. I really (likes/like/am like) ___________________ cooking.
25. Hung can’t answer the phone because he (is taking/takes/ is take)
_________ a shower.
Làng của tôi
Làng tôi bây giờ là khác nhau từ các làng trong câu chuyện của cha tôi. trong câu chuyện của mình, làng tôi là rất nghèo.
Tất cả mọi người sống một cuộc sống khó khăn thời điểm đó. Người dân thiếu lương thực, tiền bạc. Bây giờ, nó là khác nhau. Người ta không sống một cuộc sống khó khăn nữa. Họ có đủ thức ăn, đủ tiền, tất cả mọi người có một ngôi nhà, và nhiều thứ hơn. Những điều duy nhất không thay đổi là tình cảm. Mọi người luôn rất hạnh phúc. Họ sống với nhau, giúp đỡ lẫn nhau khi họ cần, đó là một sự xa xỉ.
Điều đó làm cho ngôi làng của tôi một nơi tuyệt vời cho tất cả mọi người. Mọi người chỉ nông dân, nhưng họ đoàn kết khi đối mặt với cảnh cơ hàn. Và khi họ có tiền trong tay, họ vẫn đoàn kết họ rất thân thiện với những người khác, họ là hữu ích, họ là những người tốt. Đó là về con người.
Cảnh vẫn như ngày xưa. sông, ngọn núi đó. Thiên nhiên là hài hòa với mọi người. Con người sống với thiên nhiên, điều mọi người sản phẩm của tự nhiên, và thiên nhiên luôn luôn mở tay với mọi người, cung cấp cho họ nguồn lực cho họ để xây dựng ngôi nhà của họ. Đó là những gì mọi người tìm kiếm, và họ sống với nó rất tốt.
Đó là tất cả tôi có thể nói về làng tôi, theo ý kiến của tôi, làng tôi là một nơi tuyệt vời. Chiến tranh không xác định ai đúng, chỉ có những người còn lại: "Đừng hỏi đất nước có thể làm gì cho bạn, nhưng những gì bạn có thể làm cho đất nước của bạn"
Google Dịch dành cho doanh nghiệp:Bộ công cụ DịchTrình biên dịch Trang webGlobal Market Finder
Dịch đoạn văn sau: làng tôi làng tôi bây giờ là khác nhau từ các làng trong câu chuyện của cha tôi. trong câu chuyện của mình, làng tôi là rất nghèo. Tất cả mọi người sống một cuộc sống khó khăn thời điểm đó. Người dân thiếu lương thực, tiền bạc. Bây giờ, nó là khác nhau. Người ta không sống một cuộc sống khó khăn nữa. Họ có đủ thức ăn, đủ tiền, tất cả mọi người có một ngôi nhà, và nhiều thứ hơn. Những điều duy nhất không thay đổi là tình cảm. Mọi người luôn rất hạnh phúc. Họ sống với nhau, giúp đỡ lẫn nhau khi họ cần, đó là một sự xa xỉ. Điều đó làm cho ngôi làng của tôi một nơi tuyệt vời cho tất cả mọi người. Mọi người chỉ nông dân, nhưng họ đoàn kết khi đối mặt với cảnh cơ hàn. Và khi họ có tiền trong tay, họ vẫn đoàn kết họ rất thân thiện với những người khác, họ là hữu ích, họ là những người tốt. Đó là về con người. Cảnh vẫn như ngày xưa. sông, ngọn núi đó. Thiên nhiên là hài hòa với mọi người. Con người sống với thiên nhiên, điều mọi người sản phẩm của tự nhiên, và thiên nhiên luôn luôn mở tay với mọi người, cung cấp cho họ nguồn lực cho họ để xây dựng ngôi nhà của họ. Đó là những gì mọi người tìm kiếm, và họ sống với nó rất tốt. Đó là tất cả tôi có thể nói về làng tôi, theo ý kiến của tôi, làng tôi là một nơi tuyệt vời. Chiến tranh không xác định ai đúng, chỉ có những người còn lại: "Đừng hỏi đất nước có thể làm gì cho bạn, nhưng những gì bạn có thể làm cho đất nước của bạn"
Use the word at the end of each sentence to form a new word that fits into the sentence
1. The _service_ in this place is absolutely terrible. I want my money back. (SERVE)
2. Could you help me make a _decision_ I don't know which phone to buy. (DECIDE)
3. Even very good clothes are quite _affordable_ in this shop. (AFFFORD)
4. There are no further _requirements_ for applying for this job. (REQUIRE)
5. My mother had no idea that this vase was so _valuable_ (VALUE)
6. Companies should always tell the _truths_ in their advertisements. (TRUE)
7. Credit cards are really _useful_, but you have to be careful with them. (USE)
8. I read a _comparison_ of all the new mountain bikes. This one is the best. (COMPARE)
9. Before you get money from the bank you have to make a _judgement_ about whether you can pay it back or not. (JUDGE)
10. He has been an _investable_ banker for ages. (INVEST)
VI Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc
1.What will they do tonight? - They will listen to music on the radio.
2.Can your brother swim?- Yes,he can. He swims very well.
3.He is tired and he'd like to sit down.
4.Hoa doesn't do her homeword in the afternoon. She does it in the evening.
5.Look! The plane are flying towards the ariport.It is going to land
VII Điền vào chỗ trống một từ thích hợp
Dear Mai
I am visiting Ha Long Bay with my family from June 12th to 20th. Do you have a double room with a shower for these days? How much is the room? We would like to stay room facing the sea if it is possible. We don't eat meat but we eat all other kinds of food.
We are arriving to Ha Long Bay a about six o’clock on Monday evening. We plan to leave the hotel on Sunday morning.
I look forward to hearing from you soon.
Love
Nga
VIII: Chia đúng dạng của động từ trong ngoặc:
1. Which is the biggest city in Viet Nam ?
2. Spring is warmer than Fall. But Summer is the hottest season of a year.
3. Hoa is the best student in our class.
4. The Nile River is the longest river in the world.
5. The city is noisier than the country.
VI. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
1. What (they do) ....will they do...............................tonight? - They (listen) ......will listen......................................... to music on the radio.
2.Can Your brother (can, swim)....can............................ ? - Yes, he can. He (swim) ....................swims.......................very well.
3. He (be)...............is....................... tired and he’d like (sit) ....to sit..............down.
4. Hoa (not do) ..........doesn't do.............................her homework in the afternoon. She (do) ................does................it in the evening.
5. Look! The plane (fly) ......will fly...................towards the airport. It (land)......is going to landing.......
VII. Điền vào mỗi chỗ trống một từ cho thích hợp.
Dear Mai
I am visiting Ha Long Bay with my family ...(1)........on.......… June 12th to 20th.with …(2).................… you have a double room with a shower for these days? How …(3)....rỗng...............… is the room? We would like …(4)…....to................ room facing the sea if it is possible. We …(5)...........will.......… eat meat but we …(6)...........don't eat........… all other kinds of food.
We are arriving …(7).......arround......… Ha Long Bay …(8)...........rỗng.......… about six o’clock on Monday evening. We plan to leave the hotel …(9)…....on................Sunday morning.
I …(10).............look............… forward to hearing from you soon.
Love
Nga.
VIII: Chia đúng dạng của động từ trong ngoặc:
1. Which is the (big) .........biggest.............................city in Viet Nam ?
2. Spring is (warm)...........warmer..................... than Fall. But Summer is the (hot).........hottest........ season of a year.
3. Hoa is the (good)..............best................... student in our class.
4. The Nile River is the (long)..........longest................. river in the world.
5. The city is (noisy) ..............noisier.......................than the country.
23 well
24 badly
25 loud
23. Did you know that sloths can climb trees really _____well_____ (good / well)?
24. Dogs can smell almost anything, but they see colors ____badly______ (bad / badly).
25. The birds outside my window are really ____loud______ (loud / loudly) today