Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1, have -> has
2, play -> playing
3, cans -> can
4, take -> taking
5, has -> have
6, to -> for
7, is -> are
8, IT -> PE
9, do -> does
10, on -> at
HỌC TỐT!
1. She has Maths, Art and English.2. I to play chess and table tennis.3. My mother cans cook very well.4. My friends to take photographs very much.5. She doesn’t have Science on Tuesday.6. We’re late for school. Let’s run.7. Music and Art are my favorite subjects.8. IT is physical education.9. When does he have Science? He has it on Monday and Wednesday.10. I am a pupil at Quang Trung Primary School.
KB NHA
1. Her name is Rosy. 2. She’s eight years old. 3. Her father is ateacher 4. Rosy’s father favorite food is fish. 5. Her mother is a nurse.
6. Rosy’s mother favorite food are vegetables and beef. 7. Her brother is six years old. 8. Rosy’s brother favorite drink is orange juice.
9. He s hamburger.
* Dịch :
Đã từng có một con tàu ra khơi. Và tên con tàu đó là Billy of Tea Tôi sẽ đưa con cá voi đó vào kéo Sớm có thể Wellerman sẽ đếnĐể mang cho chúng tôi đường, trà và rượu rum Một ngày khi việc cắt lưỡi xong Chúng tôi xin nghỉ phép và đi Trong bốn mươi ngày hoặc hơn thế đã bị mất, chỉ còn bốn người Nhưng con cá voi đó vẫn phải đi Và theo như tôi đã nghe, cuộc chiến vẫn đang diễn ra May the Wellerman đến Mang cho chúng tôi đường, trà và rượu rum Một ngày nào đó khi việc cắt lưỡi xong Chúng tôi xin nghỉ phép và đi
Bản dịch:
Đã từng có một con tàu ra khơi Và tên của con tàu đó là Billy of Tea, gió thổi mạnh và mũi cô ấy lao xuống Chung tay và thề thua, chỉ còn bốn ngườiNhưng con cá voi đó vẫn phải điVà theo như tôi đã nghe, cuộc chiến vẫn đang diễn ra đường, trà và rượu rum cho chúng tôi Một ngày nào đó khi việc cắt lưỡi xong Chúng tôi sẽ nghỉ phép và đi.
Hc tốt:3
Peter thân mến, tôi là Minh. Hôm qua thật vui và thư giãn. Tôi đã thức dậy trễ. Vào buổi sáng, tôi đã dọn dẹp phòng của mình. Buổi chiều, tôi tưới hoa trong vườn. Sau đó tôi làm bài tập về nhà. Buổi tối, tôi nấu bữa tối. Sau bữa tối, tôi nói chuyện trực tuyến với bạn tôi, Hùng. Chúng tôi đã nói về những bộ phim yêu thích của chúng tôi. 10 giờ tối tôi đi ngủ. Bạn đã làm gì hôm qua? Yêu, Minh1. Hôm qua Minh có dậy sớm không? 2. Anh ấy đã làm gì vào buổi sáng? 3. Anh ấy đã làm gì vào buổi chiều? 4. Anh ấy có ở sở thú vào chiều hôm qua không? 5. Anh ấy có nấu bữa tối hôm qua không? 6. Minh và Hùng nói chuyện gì với nhau? ........................................ .................................................... III / Xếp các từ theo đúng thứ tự: 1. tốt đẹp / cô ấy / a / bức tranh / vẽ / ngày hôm qua /. 2. buổi sáng / anh ấy / đàn piano / hôm qua / cái / chơi /. 3. this / TV / watching / and / brother / Lan / her /. 4. video / buổi tối / a / đã xem / ngày hôm qua / Linda /. 5. buổi chiều / bạn / do / đã làm / này / cái gì /? 6. cờ vua / đã / họ / chơi /? 7. were / morning / where / you / today /? 8. Tôi / buổi sáng / cái / này / hoa / và / cha / tôi / tưới nước /. 9. hôm qua / Tom / Phong / chơi / và / buổi chiều / bóng chuyền /. 10. hình ảnh / cô ấy / sơn / a / buổi chiều / này /. tu di ma lam
có thể xem bản in ở đây f.vietnamdoc.net/pdf/viewer.html?file=%2fdata%2ffile%2f2017%2f06%2f08%2fbai-tap-luyen-thi-ioe-lop-4.pdf
1. I like / football / the rain. / playing / in
i like playing football in the rain
2. the / are / in / My toy / brown box.
my toy are in the brown box
3. My uncle has to work hard from 5 in the morning to 7 in the evening.
4. Odd one out:
A. uncle B. aunt
C. father D. friend
5. is / When / your / birthday?
when is your birthdday ?
6. me? / you / write / to / Can
can you write to me
7. Is it a round box? – No, it is a square box.
8. Ha can dance but cannot play football.
9. What time is it? – It ... four fifteen.
A. is B. has C. at D. in
10. Mr Smith / a lot of / grows /vegetable /grows/
mr smith a lot of vegetable grows in his garden.
11. four seasons / our country. / in / are / There
there are four seasons in our country.
12. How old is he? – He is 10 years old.
13. What a ... doll! My children like it very much.
A. better B. lovely
C. awful D. expensive
14. Don't write ... the walls.
A. on B. at
C. in D. to
15. and / dance. / swim / My brother / can
my brother can swim and dance
16. Where / are / from? / you
where are you from ?
17. There are five fingers is one hand.
18. My brother is seven years old.
20. your / please. / me / pen, / Show
show your me pen , please .
19. go to / don't / school / on Sunday. / I
i don't go to school on Sunday.
20. Go to the door, please.
21. Thank you very ... .
A. much B. so
C. many D. too
22. February is the ... month of the year.
A. first B. second
C. third D. four
23. My mother's / in / birthday / is / February.
My mother's birthday is in February.
24. I often write to Jack and tell him about my school.
25. Listen _ _ the teacher, please. 28. I'm from France. ... you?
A. Too B. This
C. That D. And
26. What would you ... to drink? – Orange juice, please.
A. have B. like
C. do D. take
27. birthday / is / September. / not in / My brother
my mother is birthday not in September.
28. My / not / is / school / big.
my school is not big.
29. Take out your pen, children.
30. My new pencils are on the table.
31. My class is ... 7 a.m ... 11 a.m every day.
A. between / from B. from / in
C. from / to D. at / at
32. Odd one out:
A. Vietnamese B. Japanese
C. America D. English
1. had
2. invited
3. repeat
4. plane
5. travel
6. ffth
7. sometimes
8. dressed
9. completed
10. returned