Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Giả sử số liệu tìm được như sau:
Gia đình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Số con trai | 2 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 | 2 | 1 | 2 | 0 | 1 | 0 | 2 | 3 | 0 |
Số con gái | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 3 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 |
a: Định tính: họ và tên, môn bơi sở trường, kỹ thuật bơi
Định lượng: cân nặng, số nội dung thi đấu
b: Kỹ thuật bơi
c: Cân nặng
Điền số vào bảng: 446 92 69 227
Biểu đồ; 205 322 69 52 227
`a,`
Hoạt động | Tại chỗ | Vận động |
Số học sinh | 28 | 14 |
Số học sinh tham gia hoạt động tại chỗ gấp `28 : 14 = 2` lần hoạt động vận động.
`b,` Lớp nên tăng cường vận động.
a) Chuyển dữ liệu từ bảng số liệu ban đầu ở trên sang dạng bảng thống kê sau đây:
b) Biểu đồ cột biểu diễn thời gian chạy 100 m (tính theo giây) của 20 học sinh nam:
Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn thời gian chạy 100 m (tính theo giây) của 20 học sinh nam:
Phương pháp: Thu thập từ nguồn có sẵn
Tham khảo
Lập bảng: