Bài 18: Viết PTHH xảy ra khi cho muối: CuSO
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 4 2024

\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)

\(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\)

\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)

KCl không pư với NaOH

Ba(NO3)2 không pư với NaOH

\(MgSO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+Mg\left(OH\right)_2\)

Na3PO4 không pư với NaOH

20 tháng 4 2024

FeSo4+2NaOH—>Fe(OH)2+Na2SO4

CuSO4+2NaOH—>Cu(OH)2+Na2SO4

FeCl2+2NaOH—>Fe(OH)2+2NaCl

FeCl3+3NaOH—>Fe(OH)3+3NaCl

KCl+NaOH không tác dụng được

Ba(NO3)2+2NaOH—>Ba(OH)2+2NaNO3

MgSO4+2NaOH—>Mg(OH)2+Na2SO4

Na3PO4+NaOH—>NaOH+Na3PO4

20 tháng 6 2017

a) Của N trong NO2 biết O (II)

Theo quy tắc hóa trị ax=by

=> a.1=II . 2

=> a= \(\dfrac{II.2}{1}\)= IV

Vậy hóa trị của N = IV

b) Của Fe trong FeCl3 biết Cl (I)

Theo quy tắc hóa trị ax=by

=> a.1=I . 3

=> 1= \(\dfrac{I.3}{1}\)= III

Vậy hóa trị của Fe = III

c) Của ( PO4) trong Ba3(PO4) biết Ba (II)

Theo quy tắc hóa trị ax=by

=> II . 3 = b . 1

=> b= \(\dfrac{II.3}{1}\)= VI

Vậy hóa trị của ( PO4) là VI

20 tháng 6 2017

bạn ơi câu b sao lại 1=I.3/1 ạ hay là a=I.3/1

29 tháng 11 2016

3Fe + 2O2 --> Fe3O4

2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O

Fe2O3 + 6HCl --> 2FeCl3 + 3H2O

2Al(OH)3 --> Al2O3 + 3H2O

29 tháng 11 2016

3Fe + 2O2- - - -> Fe3O4

2NaOH + H2SO4 - - ->Na2SO4 + 2H2O

Fe2O3 + 6HCl - - -> 2FeCl3 + 3H2O

2Al(OH)3 - -(nhiệt) - > Al2O3 + 3H2O

5 tháng 10 2016

1. S hoá trị II

2 . N hóa trị V

3. Fe hóa trị II

4. Ca hóa trị II

Ca3(PO4)2 nha bạn

6 tháng 10 2016

HÓA TRỊ CỦA nguyên tố :

1) S là : (II * 3) : 1 = VI

2) N là : (II * 5) : 2 = V

3) Fe là : (I * 2) : 1 = II

4) Ca là : (III * 2) : 1 = VI

  

27 tháng 4 2017

a) Hoá trị của Ba là II và nhóm (PO4) là III. b) Đáp án: D.

9 tháng 7 2017

a) Ba : II (PO4) : III

b) CTHH đúng : D

25 tháng 11 2016

Câu 1: Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau

1/ 4Al + 3O2 → 2Al2O3

2/ 4K + O2 → 2K2O

4/ Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

5/ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

6/FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

7/ Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

8/ 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

9/ 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 → 3CaCl2 + 2Fe(OH)3

10/ BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl

26 tháng 11 2016

Câu 1: Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau

1/ 4Al + 3O2 → 2Al2O3

2/ 4K + O2 →2K2O

3/ 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O có t độ

4/ Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

5/ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

6/FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

7/ Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

8/ 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

9/ 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 → 3CaCl2 + 2Fe(OH)3

10/ BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl

11/ SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3↓ + H2O

12/ 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2↑ có t độ

Câu 2/

a/ nSO2 = 6,4 / 64 = 0,1 (mol)

nH2 = \(\frac{1,2.10^{23}}{6.10^{23}}\) = 0,2 mol

=> V = ( 1,5 + 0,1 + 0,2 + 2,5 ) x 22,4 = 96,32 lít

b/ => mO2 = 1,5 x 32 = 48 gam

mN2 = 2,5 x 28 = 70 gam

mH2 = 0,2 x 2 = 0,4 gam

mSO2 = 6,4 gam

=> Tổng khối lượng hỗn hợp khí trên bằng:

48 + 70 + 0,4 + 6,4 = 124,8 gam

26 tháng 1 2022

gfvfvfvfvfvfvfv555

14 tháng 12 2016

a) MH3PO4=1.3+31+16.4= 98

%mH= \(\frac{1.3.100}{98}\)=3,06%

%mP= \(\frac{31.100}{98}\)= 31,63%

%mo= 100-3,06-31,63= 65,31%

b) MCuSO4=64+32+16.4=160

%mCu=\(\frac{64.100}{160}\)= 40%

%mS=\(\frac{32.100}{160}\)=20%

%mo=100-40-20=40%

c) MAl(NO3)3=27+(14+16.3).3= 213

%mAl=\(\frac{27.100}{213}\) =12,68%

%mN=\(\frac{14.3.100}{213}\)= 19,72%

%mo= 100-12,68-19,72= 67,6%

Mấy câu còn lại tượng tự bạn nhé

2KClO3 -to-> 2KCl + 3O2

Fe3O4 + 4H2-to> 3Fe + 4H2O

Fe + H2SO4 -> H2 + FeSO4

H2O + SO3 -> H2SO4

giúp mik vs. mik dang gấp1.      Oxit là:A.  Hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khácB.  Hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi.C.  Hợp chất được tạo bởi nguyên tố oxi và 1 nguyên tố nào đó.D.  Cả A, B, C đúng.2.      Oxit axit là:A.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axitB.  Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 axitC.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit...
Đọc tiếp

giúp mik vs. mik dang gấp

1.      Oxit là:

A.  Hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác

B.  Hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi.

C.  Hợp chất được tạo bởi nguyên tố oxi và 1 nguyên tố nào đó.

D.  Cả A, B, C đúng.

2.      Oxit axit là:

A.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

B.  Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 axit

C.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit

D.  Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

3.      Oxit bazơ là:

A. Là oxit của phi kim và kim loại, tương ứng với 1 bazơ

B.  Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ

C.  Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 bazơ

D.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit

4.      Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ                       D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

5.      Cho các oxit sau: CaO, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C.  Một oxit axit và 4 oxit bazơ                      D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

6.      Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, Mn2O7. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ                       D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

7.      Cho các oxit sau: CuO, BaO, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C.  Một oxit axit và 4 oxit bazơ                      D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

8.      Cho các oxit có công thức hóa học sau:

CO2; CO; CaO; P2O ; NO2; Na2O; MgO; N2O5; Al2O3

a) Các oxit axit được sắp xếp như sau:

A. CO2; CO; NO2; Na2O                                B. CO; CaO; P2O5; N2O5

C. CO2; P2O5; NO2; N2O5                               D. CaO; P2O5; Na2O; Al2O3

b) Các oxit bazơ được sắp xếp như sau:

A. CaO; Na2O; MgO; N2O5                            B. CaO; MgO; Na2O; Al2O3

C. CaO; P2O5; Na2O; Al2O3                            D. MgO; N2O5; Na2O; Al2O3

9.      Trong các oxít sau đây, oxít nào tác dụng được với nước.

A.  SO3, CuO, Na2O,                                      B.  SO3, Na2O, CO2, CaO.

C.  SO3, Al2O3, Na2O.                                    D. Tất cả đều sai.

10.  Trong những chất sau đây, chất nào là axít .

A.  H2SiO3, H3PO4, Cu(OH)2, Na2SiO3             B.  HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2.

C.  H3PO4, HNO3, H2SiO3.                             D.  Tất cả đều sai.

11.   Dãy chất nào chỉ gồm  toàn axit:

A. HCl; NaOH            B. CaO; H2SO4           C. H3PO4; HNO3        D. SO2; KOH

12.   Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ:

      A.   Fe2O3, CO2, CuO, NO2                            B.   Na2O, CuO, HgO, Al2O3

C.   N2O3, BaO, P2O5 , K2O                           D.   Al2O3, Fe3O4, BaO, SiO2.

13.   Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước :

            A.  Mg(OH)2; Cu(OH)2; Fe(OH)3                   B.  NaOH; KOH; Ca(OH)2

            C.  NaOH; Fe(OH)2; AgOH                          D.  Câu b, c  đúng

14.   Dãy hợp chất gồm các bazơ đều không tan trong nước :

            A.  Mg(OH)2; Cu(OH)2; Fe(OH)3                   B.  NaOH; KOH; Ca(OH)2

            C.  NaOH; Fe(OH)2; LiOH                            D.  Al(OH)3; Zn(OH)2; Ca(OH)2.

15.  Dãy các chất nào sau đây đều tan trong nước:

A. NaOH, BaSO4, HCl, Cu(OH)2.                 B. NaOH, HNO3, CaCO3, NaCl.

C.  NaOH, Ba(NO3)2, FeCl2, K2SO4.             D. NaOH, H2SiO3, Ca(NO3)2, HCl.

16.  Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là :

A. H2O                                                           B. Dung dịch NaOH    

C. Dung dịch H2SO4                                     D. Dung dịch K2SO4

17.  Trong số những chất có công thức HH dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:

A. HNO3                     B. NaOH                     C. Ca(OH)2                             D. NaCl

18.  Có thể phân biệt các dung dịch axit, muối ăn, kiềm bằng cách dùng :

A. Nước cất               B. Giấy quỳ tím           C. Giấy phenolphtalein        D. Khí CO2

19.  Có những chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2, NaNO3. Thuốc thử được chọn để phân biệt các chất trên là: 

          A. dung dịch H2SO4, giấy quỳ tím.                 B. H2O, giấy quỳ tím.

          C. dung dịch NaOH, giấy quỳ tím.                  D. dung dịch HCl, giấy quỳ.

20.  Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối:

A.  KCl, HNO3, CuCl2, NaHCO3                   B.  NaNO3, Al2(SO4)3, NaOH, H2S

C.  ZnCl2, Mg(NO3)2, KCl, Na2S                   D.  Cu(NO3)2, PbCl2, FeS2, AgCl.

 

7
17 tháng 3 2022

Bấm vô chữ  "đúng''

17 tháng 3 2022

tách r đi ạ

26 tháng 12 2016

a) PTHH: Fe + 2HCl ===> FeCl2 + H2

b) Ta có: nFe = \(\frac{13,5}{56}=\frac{27}{112}\left(mol\right)\)

Theo phương trình, nH2 = nFe = \(\frac{27}{112}\left(mol\right)\)

=> Thể tích H2 sinh ra: VH2(đktc) = \(\frac{27}{112}.22,4=5,4\left(l\right)\)

c) Theo phương trình, nHCl = 2.nFe = \(\frac{27}{112}.2=\frac{27}{56}\left(mol\right)\)

=> Khối lượng HCl phản ứng: mHCl = ​ ​​\(\frac{27}{56}\times36,5\approx17,6\left(g\right)\)

26 tháng 12 2016

a, Fe + 2HCl →FeCl2 + H2

b, nFeCl2 =\(\frac{27}{112}\)

ta có nH2 =nFeCl2 =​ \(\frac{27}{112}\)

=> VH2 = 5,4 lít

c,nHCl =2nFe =\(\frac{27}{56}\)

=> mFe = 27 g