Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Axit sunfuric + kẽm oxit → Kẽm sunfat + Nước
H2SO4 + ZnO → ZnSO4 + H2O
b) Natri hiđroxit + lưu huỳnh trioxit → Natri sunfat + Nước
2NaOH + SO3 → Na2SO4 + H2O
c) Nước + lưu huỳnh đioxit → Axit sunfurơ
H2O + SO2 → H2SO3
d) Nước + canxi oxit → Canxi hiđroxit
H2O + CaO → Ca(OH)2
e) Canxi oxit + cacbon đioxit→ Canxi cacbonat
CaO + CO2 → CaCO3
a) H2SO4 + ZnO → ZnSO4 + H2O
b) 2NaOH + SO3 → Na2SO4 + H2O
c) H2O + SO2 → H2SO3
d) H2O + CaO → Ca(OH)2
e) CaO + CO2 → CaCO3
a) kẽm oxit
b) lưu huỳnh trioxit
c)lưu huỳnh đioxit
d)canxi oxit
e)cacbon đioxit
PTHH :
a)H2SO4+ZnO->ZnSO4+H2O
B)NaOH+SO3->NaSO4+H2O
c)H2O+SO2->H2SO3
d)H2O+CaO->Ca(OH)2
e)CaO+CO2->CaCO3
1, CO2+H2O--->H2CO3
2, SO3+H2O--->H2SO4
3, SO2+H2O--->H2SO3
4, N2O5+H2O---> 2HNO3
5, P2O5+3H2O--->2H3PO4
6, SO2+K2O--->K2SO3
7, CO2+BaO--->BaCO3
8, SO3+Na2O--->Na2SO4
9, P2O5+3CaO--->Ca3(PO4)2
10, N2O5+K2O--->2KNO3
11, CO2+2NaOH--->Na2CO3+H2O
12, SO2+Ca(OH)2--->CaSO3+H2O
13, SO3+Ba(OH)2--->BaSO4+H2O
14, N2O5+2KOH--->2KNO3+H2O
15, P2O5+3Ba(OH)2--->Ba3(PO4)2+3H2O
16, Na2O+H2O--->2NaOH
17, K2O+H2O--->2KOH
18, CaO+H2O--->Ca(OH)2
19, BaO+H2O--->Ba(OH)2
20, Al2O3+6HCl--->2AlCl3+3H2O
21, Fe2O3+6HNO3---> 2Fe(NO3)3+3H2O
22, ZnO+H2SO4--->ZnSO4+H2O
23, 3CaO+2H3PO4--->Ca3(PO4)2+3H2O
24, Fe+2HCl--->FeCl2+H2
25, Mg+H2SO4--->MgSO4+H2
26, 2Al+6HCl--->2AlCl3+3H2
27, Zn+H2SO4---->ZnSO4+H2
28, Cu+2H2SO4---> CuSO4+SO2+2H2O
29, Al(OH)3+3HCl--->AlCl3+3H2O
30, Zn(OH)2+H2SO4--->ZnSO4+2H2O
1.
Na2O + SO2\(\rightarrow\)Na2SO3
2.
CaO + H2O \(\rightarrow\)Ca(OH)2
3.ko xảy ra
4.
Al2O3 + 6HNO3 \(\rightarrow\)2Al(NO3)3 + 3H2O
5.
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\)Fe2(SO4)3 + 6H2O
6.
ZnO + SO3 \(\rightarrow\)ZnSO4
7.
Fe + H2SO4 \(\rightarrow\)FeSO4 + H2
8.ko xảy ra
9.
CuO + 2HNO3 \(\rightarrow\)Cu(NO3)2 + H2O
10.
2NaOH + H2SO4 \(\rightarrow\)Na2SO4 + 2H2O
11.
Fe(OH)3 + 3HNO3 \(\rightarrow\)Fe(NO3)3 + 3H2O
12.
Cu(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\)CuCl2 + 2H2O
a) Sơ đồ phản ứng:
S → SO2 → SO3 → H2SO4 → Na2SO4 → BaSO4.
b) Phương trình phản ứng:
Phương trình hóa học:
a) H2 + F2 → 2HF (k)
b) S + O2 → SO2(to)
c) Fe + S → FeS (to).
d) C + O2 → CO2(to).
e) H2 + S → H2S.(to)
a) H2O+SO3-->H2SO4
b) CO2+H2O--->H2CO3
c) 3H2O+P2O5--->2H3PO4
d) CaO+H2O--->Ca(OH)2
e) Na2O+H2O--->2NaOH
\(a,\text{H2O + SO3 → H2SO4}\)
\(b,\text{H2O + CO2 ↔ H2CO3}\)
\(c,\text{3H2O + P2O5 → 2H3PO4}\)
\(d,\text{CaO + H2O → Ca(OH)2}\)
\(e,\text{H2O + Na2O → 2NaOH}\)
nA = = 0,015625 mol.
MA = = 64g
- Tìm số nguyên tử S, O trong phân tử A?
mO = 64 x = 32g => nO = = 2 mol
mS = 64 - 32 = 32g => ns = = 1 mol
Suy ra trong 1 phân tử A có 1S và 2O, công thức của A là SO2
b) Khi dẫn SO2 vào dung dịch NaOH và SO2, có thể tạo thành muối trung hoà, muối axit hoặc cả hai muối:
Bài 7*. a) Hãy xác định công thức của hợp chất khí A, biết rằng :
- A là oxit của lưu huỳnh chứa 50% oxi.
- 1 gam khí A chiếm thề tích là 0,35 lít ở đktc.
b) Hoà tan 12,8 gam hợp chất khí A vào 300 ml dung dịch NaOH 1,2M. Hãy cho biết muối nào thu được sau phản ứng. Tính nồng độ mol của muối (giả thiết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).
Lời giải:
nA = = 0,015625 mol.
MA = = 64g
- Tìm số nguyên tử S, O trong phân tử A?
mO = 64 x = 32g => nO = = 2 mol
mS = 64 - 32 = 32g => ns = = 1 mol
Suy ra trong 1 phân tử A có 1S và 2O, công thức của A là SO2
b) * Hướng dẫn: Khi dẫn SO2 vào dung dịch NaOH và SO2, có thể tạo thành muối trung hoà, muối axit hoặc cả hai muối:
a) H2SO4 + ZnO → ZnSO4 + H2O
b) 2NaOH + SO3 → Na2SO4 + H2O
c) H2O + SO2 → H2SO3
d) H2O + CaO → Ca(OH)2
e) CaO + CO2 → CaCO3
a) Axit sunfuric + Kem oxit \(\rightarrow\) Kẽm sunfat + Nuoc
b) Natri hidroxit + axit sunfuric \(\rightarrow\) Natri sunfat + nuoc
c) Nước + Lưu huỳnh dioxit \(\rightarrow\) Axit sunfuro
d) Nước + canxi oxit \(\rightarrow\) Canxi hidroxit
e) Canxi oxit + cacbon dioxit \(\rightarrow\) Canxi cacbonat