Viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau đây:

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 4 2017

Công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit trên lần lượt là:

NAOH, LiOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3

9 tháng 4 2017

Công thức bazơ tương ứng:

NaOH,LiOH,Fe(OH)2,Ba(OH)2,Cu(OH)2,Al(OH)3

9 tháng 3 2020

\(KOH\)

\(Mg\left(OH\right)_2\)

\(Cu\left(OH\right)_2\)

\(Fe\left(OH\right)_2\)

\(Fe\left(OH\right)_3\)

\(Al\left(OH\right)_3\)

\(Ca\left(OH\right)_2\)

10 tháng 3 2020

B1

Oxxit baizo--->bazo tương ứng

BaO-->Ba(OH)2

Cr2O3-->Cr(OH)3

Na2O--->NaOH

ZnO--->Zn(OH)2

Li2O--->LiOH

B2

oxit axit--->axit tương ứng

CO2--->H2CO3

SO3-->H2SO4

N2O5--->HNO3

Mn2O7----> HMnO4

10 tháng 3 2020

Câu 1:

Ba(OH)2

Cr(OH)3

NaOH

Zn(OH)2

LiOH

Câu 2:

CO2: H2CO3

SO3: H2SO4

N2O5: HNO3

Mn2O7: HMnO4

Oxit bazơ- tên gọi Bazơ tương ứng- tên gọi
CuO: đồng (II) oxit Cu(OH)2: đồng (II) hiđroxit
FeO: sắt (II) oxit Fe(OH)2: sắt (II) hiđroxit
Na2O: natri oxit NaOH: natri hiđroxit
BaO: bari oxit Ba(OH)2: bari hiđroxit
Fe2O3: sắt (III) oxit Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit
Al2O3: nhôm oxit Al(OH)3: nhôm hiđroxit

23 tháng 2 2017

CuO t/ư với Cu(OH)2

FeO t/ư với FeOH

Na2O t/ư với NaOH

BaO t/ư với Ba(OH)2

Fe2O3 t/ư với Fe2(OH)3

Al2O3 t/ư với Al(OH)3

leuleu

8 tháng 4 2017

a) Na2O + H2O → 2NaOH

K2O + H2O → 2KOH

b) SO2 + H2O → H2SO3

SO3 + H2O → H2SO4

N2O5 + H2O → 2HNO3

c) NaOH + HCl → NaCl + H2O

2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O

d) Loại chất tạo ra ở câu a gồm NaOH, KOH là bazơ kiềm; loại chất tạo ra ở câu b gồm H2SO3, H2SO4,H2SO4 là axit, loại chất tạo ra ở câu c gồm NaCl, Al2(SO4)3 là muối.

Sự khác nhau giữa câu a và câu b là oxit của kim loại Na2O, K2O tác dụng với nước tạo thành bazơ, còn oxit của phi kim SO2, SO3, N2O5 tác dụng với nước tạo thành axit.

8 tháng 4 2017

a) Na2O + H2O → 2NaOH

K2O + H2O → 2KOH

b) SO2 + H2O → H2SO3

SO3 + H2O → H2SO4

N2O5 + H2O → 2HNO3

c) NaOH + HCl → NaCl + H2O

2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O

d) Loại chất tạo ra ở câu a gồm NaOH, KOH là bazơ kiềm; loại chất tạo ra ở câu b gồm H2SO3, H2SO4,H2SO4 là axit, loại chất tạo ra ở câu c gồm NaCl, Al2(SO4)3 là muối.Sự khác nhau giữa câu a và câu b là oxit của kim loại Na2O, K2O tác dụng với nước tạo thành bazơ, còn oxit của phi kim SO2, SO3, N2O5 tác dụng với nước tạo thành axit

22 tháng 4 2017

1/K2O bazo tương ứng là:KOH.(kali hidroxit)

CuO BAZO TƯƠNG ỨNG LÀ Cu(OH)2.(đồng (II)hidroxit).

Fe2O3 Bazo tương ứng là Fe(OH)3(sắt (III)hidroxit).

MgO Bazo tương ứng là Mg(OH)2.(Magie hihroxit).

Al2O3 bazo tương ứng là Al(OH)3.(nhôm hidroxit).

19 tháng 4 2017

1)

Oxit Bazơ tên gọi
K2O KOH Kali hidroxit
CuO Cu(OH)2 đồng(II) hidroxit
Fe2O3 Fe(OH)3 sắt(III) hidroxit
MgO Mg(OH)2 magie hidroxit
Al2O3 Al(OH)3 nhôm hidroxit

29 tháng 11 2016

3Fe + 2O2 --> Fe3O4

2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O

Fe2O3 + 6HCl --> 2FeCl3 + 3H2O

2Al(OH)3 --> Al2O3 + 3H2O

29 tháng 11 2016

3Fe + 2O2- - - -> Fe3O4

2NaOH + H2SO4 - - ->Na2SO4 + 2H2O

Fe2O3 + 6HCl - - -> 2FeCl3 + 3H2O

2Al(OH)3 - -(nhiệt) - > Al2O3 + 3H2O

8 tháng 4 2017

a. 2Mg + O2 → 2MgO

Phản ứng hóa hợp

b. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

Phản ứng phân hủy.

c. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu

Phản ứng thế.

29 tháng 4 2017

*ý 1

oxit bazo tương ứng
Al2O3 Al(OH)3
Na2O NaOH
Li2O LiOH
FeO Fe(OH)2

* ý 2

gốc axit CTHH của axit
- NO3 HNO3
= SO3 H2SO3
\(\equiv\) PO4 H3PO4
-HSO4 H2SO4

30 tháng 4 2017

1) Bazơ tương ứng : Al(OH)3 , NaOH ,LiOH, Fe(OH)2

2) CTHH của Ãxit tương ứng: HNO3, H2SO3, H3PO4,H2SO4

Chúc bạn học tốt

12 tháng 3 2018

H2SO3 tương ứng là SO2

HNO3 tương ứng là N2O5

HClO3 tương ứng là Cl2O3

HMnO4 tương ứng là Mn2O7

Fe2O3 tương ứng là Fe(OH)3

ZnO tương ứng là Zn(OH)2

Al2O3 tương ứng là Al(OH)3

K2O tương ứng là KOH

13 tháng 3 2018

HClO3 tương ứng với oxit Cl2O5