K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 3. Giống bò nào sau đây có màu lông vàng, tầm vóc nhỏ, dễ nuôi, chậm lớn?

A. Bò lai Sind             B. Bò sữa Hà lan            C. Bò vàng Việt Nam           D. Bò sữa lai HF

Câu 4. Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta?

A. 2 phương thức              B. 3 phương thức            C. 4 phương thức         D. 5 phương thức

 

Câu 5. Phát biểu nào Không phải là ưu điểm phương thức chăn nuôi nông hộ?

A. Là phương thức phổ biến, người dân chăn nuôi tạo hộ gia đình.

B. Chuồng trại đơn giản, không cần phải đầu tư quá nhiều

C. Các sản phẩm vật nuôi mang lại thơm ngon.

 

D. Năng suất cao

Câu 6. Đặc điểm cơ bản của nghề Bác sĩ thú y là:

 

A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh và điều trị bệnh cho vật nuôi.

 

B. Hỗ trợ và tư vấn các kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng dịch bệnh cho thuỷ sản, phát triển các chính sách quản lý nuôi trồng thuỷ sản.

 

C. Chế biến thức ăn vật nuôi

 

D. Chăm sóc vật nuôi non.

 

Câu 7. Để trở thành một bác sỹ thú y trong tương lai em cần có phẩm chất gì?

A. Kĩ năng sử dụng các dụng cụ lao động trong nông nghiệp

 

B. Yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay.

 

C. Kỹ năng khai thác các nền tảng trong công nghệ thông tin.

D. Thích nghiên cứu khoa học, chăm sóc thuỷ sản

Câu 8. Để chăn nuôi đạt hiệu quả cao cần thực hiện những công việc nào?

A. Nuôi dưỡng                                           B. Chăm sóc

C. Phòng trị bệnh                                       D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh

Câu 9: Biện pháp hữu hiệu để xử lí chất thải trong chăn nuôi, bảo vệ môi trường và góp phần tiết kiệm điện năng là?

A. Mô hình VAC                                                  B. Mô hình RVAC

C. Lắp đặt hầm chứa khí biogas                           D. Làm đệm lót sinh học

Câu 10. Yếu tố nào dưới đây Không phải là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?

A. Di truyền.                B. Kí sinh trùng.              C. Vi rút.             D. Phòng trị bệnh tốt

Câu 11. Biện pháp nào dưới đây Không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?

A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.                      B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.

C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.                          D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.

Câu 12. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi?

 

A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra.                          B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi.

C. Quản lí tốt đàn vật nuôi.                                   D. Nâng cao năng suất chăn nuôi.

Câu 13. Chuồng nuôi có mấy vai trò chính?

A. 5                        B. 4                           C. 3                           D. 2

1
4 tháng 5 2023

Câu 3. Giống bò nào sau đây có màu lông vàng, tầm vóc nhỏ, dễ nuôi, chậm lớn?

A. Bò lai Sind             

B. Bò sữa Hà lan            

C. Bò vàng Việt Nam           

D. Bò sữa lai HF

Câu 4. Có mấy phương thức chăn nuôi ở nước ta?

A. 2 phương thức              

B. 3 phương thức            

C. 4 phương thức         

D. 5 phương thức

 

Câu 5. Phát biểu nào Không phải là ưu điểm phương thức chăn nuôi nông hộ?

A. Là phương thức phổ biến, người dân chăn nuôi tạo hộ gia đình.

B. Chuồng trại đơn giản, không cần phải đầu tư quá nhiều

C. Các sản phẩm vật nuôi mang lại thơm ngon.

D. Năng suất cao

Câu 6. Đặc điểm cơ bản của nghề Bác sĩ thú y là:

A. Nghiên cứu về giống vật nuôi, kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng bệnh và điều trị bệnh cho vật nuôi.

B. Hỗ trợ và tư vấn các kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc phòng dịch bệnh cho thuỷ sản, phát triển các chính sách quản lý nuôi trồng thuỷ sản.

C. Chế biến thức ăn vật nuôi

D. Chăm sóc vật nuôi non.

Câu 7. Để trở thành một bác sỹ thú y trong tương lai em cần có phẩm chất gì?

A. Kĩ năng sử dụng các dụng cụ lao động trong nông nghiệp

B. Yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay.

C. Kỹ năng khai thác các nền tảng trong công nghệ thông tin.

D. Thích nghiên cứu khoa học, chăm sóc thuỷ sản

Câu 8. Để chăn nuôi đạt hiệu quả cao cần thực hiện những công việc nào?

A. Nuôi dưỡng                                           

B. Chăm sóc

C. Phòng trị bệnh                                       

D. Nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng trị bệnh

Câu 9: Biện pháp hữu hiệu để xử lí chất thải trong chăn nuôi, bảo vệ môi trường và góp phần tiết kiệm điện năng là?

A. Mô hình VAC                                                  

B. Mô hình RVAC

C. Lắp đặt hầm chứa khí biogas                           

D. Làm đệm lót sinh học

Câu 10. Yếu tố nào dưới đây Không phải là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?

A. Di truyền.                

B. Kí sinh trùng.              

C. Vi rút.             

D. Phòng trị bệnh tốt

Câu 11. Biện pháp nào dưới đây Không đúng khi phòng, trị bệnh cho vật nuôi?

A. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.                      

B. Tiêm phòng đầy đủ vắc xin.

C. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.                          

D. Cách li vật nuôi bị bệnh với vật nuôi khỏe.

Câu 12. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi?

A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra.                          

B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi.

C. Quản lí tốt đàn vật nuôi.                                   

D. Nâng cao năng suất chăn nuôi.

Câu 13. Chuồng nuôi có mấy vai trò chính?

A. 5                        

B. 4                           

C. 3                           

D. 2

`@mt`

Chăm quá tr :>, chứ nãy h tớ làm xong toàn bị cướp:<.

22 tháng 10 2016

con đạt huyền thoại kia m đc lắm cô bảo phải tự lm đề cương mà m lên hỏi lung tung thê snayf ak trong sách có thây lười vừa thôi

 

23 tháng 10 2016

bt rồi

 

Các bạn giúp mk làm bài nhé, cảm ơn các bạn rất nhiều!!! Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất 1. Để đánh giá chất lượng sữa người ta căn cứ vào : a.Hàm lượng mỡ b.Hàm lượng đạm c.Hàm lượng khoáng d.Hàm lượng vitamin 2.Gluxit được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng : a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d.Đường đơn 3.Rơm lúa (>30%...
Đọc tiếp

Các bạn giúp mk làm bài nhé, cảm ơn các bạn rất nhiều!!!

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất

1. Để đánh giá chất lượng sữa người ta căn cứ vào :

a.Hàm lượng mỡ b.Hàm lượng đạm c.Hàm lượng khoáng d.Hàm lượng vitamin

2.Gluxit được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng :

a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d.Đường đơn

3.Rơm lúa (>30% xơ) thuộc loại thức ăn :

a. Giàu protein b.Giàu Gluxit c.Giàu Lipit d.Thức ăn thô

4. Vai trò của chăn nuôi là:

a. Cung cấp thực phẩm : thịt, trứng,sữa…

b. Cung cấp sức kéo.

c. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác

d. cung cấp phân bón cho trồng trọt.

e. Cả a,b,c

f.Cả a,b,c,d

5. Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận cơ thể là :

a. Khái niệm về sự sinh trưởng

b. Khái niệm về sự phát dục.

c. Đặc điểm về sự sinh trưởng.

d. Đặc điểm về sự phát dục.

6.Các thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn vật nuôi là:

a.Chất béo,Gluxit,vitaminvà khoáng

b. Nước, protein, gluxit, lipit.

c. Nước, Lipit, Protein, gluxit,vitamin và khoáng

d. Lipit, đường,vitamin và khoáng.

7.Mục đích của chế biến thức ăn là:

a. Làm tăng mùi vị.

b. Làm tăng tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn và ăn được nhiều.

c. Dễ tiêu hoá, giảm bớt khối lượng, giảm độ thô cứng, và khử bỏ chất độc hại.

d. a,b,c

8 . Vai trò của giống vật nuôi là:

a. Quyết định đến sự tồn tại của vật nuôi

b. Làm tăng nhanh đàn nuôi

c. Làm tăng sản phẩm chăn nuôi

d. Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

9. Đặc điểm ngoại hình của lợn Đại Bạch là:

a. Lông đen. Da trắng , tai to ngả về phía sau ,

b. Lông trắng , cứng , da trắng , mặt gãy, mõm hếch, tai to hướng về phía trước

c. Lông đen , da trắng , tai to rủ kín mặt

d. Lông , da trắng tuyền , mặt bằng , tai rủ kín mặt

10.Độ ẩm trong chuồng nuôi hợp vệ sinh là:

a.50- 60% b.60- 75% c. 55- 70% d.70- 85%

11.Khả năng chống lại bệnh tật của vật nuôi gọi là :

a.Sức khoẻ b.Kháng thể c. Văcxin d.Miễn dịch

12.Protein được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng:

a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d. Đường đơn

13. Bột cá(50% protein) thuộc loại thức ăn:

a. Giàu protein b. Giàu gluxit c.Giàu Lipit d.Thức ăn thô

14.Bệnh Niucatxơn ở gà là do nguyên nhân:

a.Cơ học b. Lí học c.Hoá học d.Sinh học

15.Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là :

a.Sự sinh trưỡng b.Sự phát dục c.Sự lớn lên d.Sự sinh sản

16. Biến đổi nào sau đây ở vật nuôi là sự phát dục:

a. Gà mái đẻ trứng b. Lợn tăng thêm 0.5kg

c. Chiều cao ngựa tăng thêm 0.5cm d. Gà trống tăng trọng 0.85kg

17.Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là:

a. Chọn giống b. Chọn phối c. Nhân giống d. Chọn ghép

18. Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối cùng giống

a. Gà Ri x Gà Lơgo b. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái

c. Vịt cỏ x Vịt Omôn d. Lợn Ỉ x Lợn Móng Cái

19.Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc thực vật

a. Ngô b. Bột cá c.Premic khoáng d. Thức ăn hỗn hợp

20.Thức ăn cung cấp gì cho vật nuôi hoạt động :

a. Năng lượng b. Chất dinh dưỡng c. Chất khoáng d. Vitamin

21.Những chất nào sau đây được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu:

a. Gluxit, lipit, nước b. Lipit, gluxit, nước c.Vitamin,nước d.Nước,muối khoáng

22.Đối với thức ăn hạt, người ta thừơng sử dụng phương pháp chế biến nào sau đây:

a. Cắt ngắn b. Nghiền nhỏ c.Kiềm hoá rơm rạ d. Hỗn hợp

23.Khi làm chuồng nuôi nên chọn một trong hai hứơng chính:

a. B – ĐN b. N- ĐN c. Đ- ĐN d. T- TN

24.Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi chịu ảnh hưởng của:

a. Đặc điểm di truyền b. Các biện pháp chăm sóc vật nuôi

c. Đặc điểm di truyền, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng d. Chế độ nuôi dưỡng

25. Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc động vật:

a. Cám gạo b. Premic khoáng c. Bột cá d.Premic vitamin

26. Đối với thức ăn thô xanh người ta thường dùng phương pháp chế biến nào sau đây:

a. Đường hoá tinh bột b. Hỗn hợp c. Nghiền nhỏ c.Cắt ngắn

27. Thức ăn giàu prôtêin có hàm lượng prôtêin là:

a. 10% b. 12% c. >14% d. 5%

28. Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit là:

a. 15% b. >50% c. 35% d.50%

39. Thức ăn thô có hàm lượng xơ:

a. 15% b. 12% c. >30% d. 25%

30.Các yếu tố bên trong có thể gây bệnh cho vật nuôi là:

a. Miễn dịch b. Di truyền

c. Miễn dịch, nuôi dưỡng, di truyền d. Nuôi dưỡng, chăm sóc

31. Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?

a. Bột cá, giun đất b. Giun đất, rơm c. Đậu phộng, bắp d. Bắp, lúa

32 .Chọn phối cùng giống nhằm mục đích gì?

a. Nhân lên một giống tốt đã có. c. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống

b. Kiểm tra chất lượng vật nuôi d. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi

33: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

a. Dập tắt dịch bệnh nhanh c. Khống chế dịch bệnh

b. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi d. Ngăn chặn dịch bệnh

34. Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là:

A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh B. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh

C. Duy trì sự sống D. Bảo vệ cơ thể

35: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:

A. Gà Tam Hoàng. B. Gà có thể hình dài.

C. Gà Ri. D. Gà có thể hình ngắn.

36: Đặc điểm nào là đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non:

a. Chức năng miễn dịch tốt c. Chức năng miễn dịch chưa tốt

b. Hệ tiêu hóa phát triển hoàn chỉnh d. Sự diều tiết thân nhiệt tốt

37. Chuồng nuôi hợp vệ sinh cần đảm bảo mấy tiêu chuẩn.

a. 3 tiêu chuẩn b. 4 tiêu chuẩn c . 5 tiêu chuẩn d. 6 tiêu chuẩn

38. Nguyên nhân gây ra bệnh truyền nhiễm của vật nuôi là do:

a. Thức ăn b. Di truyền c. Vi sinh vật d. Chất độc.

39. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt thức ăn vật nuôi là phương pháp:

a. Hóa học. B. Vật lí c. Vi sinh. D. Hỗn hợp.

40.Thức ăn cung cấp gì để vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi.

a. Năng lượng b. Chất béo c. Chất xơ d. Dinh dưỡng

0
31 tháng 10 2016

Chăn nuôi theo phương thức thả rông:

Ưu điểm: mức đầu tư thấp, kĩ thuật chăn nuôi đơn giản, chất lượng sản phẩm mang đặc tính tự nhiên nên thơm ngon

Nhược điểm: năng suất thấp và phụ thuộc vào nguồn thức ăn tự nhiên

Chăn nuôi theo phương thức nuôi nhốt:

Ưu điểm: ít phụ thuộc vào các điều kiện của tự nhiên, cho năng suất cao và ổn định.

Nhược điểm: đòi hỏi phải có sự đầu tư về chuồng trại, thức ăn, phương tiện và kĩ thuật chăn nuôi, nhất là chăn nuôi công nghiệp quy mô lớn.

31 tháng 10 2016

thank

15 tháng 11 2016

Hình thức thủy sản phổ biến nước ta:nuôi trong các vực nước tĩnh

Địa phương em thường nuôi loại thủy sản : cá

A:nuôi trong các vực nước tĩnh

B:nuôi trong lồng , bè ở các mặt nước lớn

C:nuôi chắn sáo , đăng quân

16 tháng 11 2016

-Hình thức nuôi thủy sản phổ biến nhất ở nước ta là: nuôi trong các vực nước tĩnh; nuôi trong lồng, bè ở các mặt nước lớn.

-Ở địa phương em thường nuôi:

+tôm theo hình thức nuôi chắn sáo, đăng quầng.

+cá tra theo hình thức nuôi trong các vực nước tĩnh.

-Các hình thức nuôi thủy sản phù hợp với:

+Hình A: nuôi trong các vực nước tĩnh.

+Hình B: nuôi trong lồng, bè ở các mặt nước lớn.

+Hình C: nuôi chắn sáo, đăng quầng.

Chúc bạn học tốt!

STTBiện phápĐúngSai1Tạo nhiều giống vật nuôi, cây trồng đạt năng xuất cao.  2Tận dụng diện tích đất đai để trồng trọt, chăn nuôi  3Chỉ cần nuôi, trồng thật nhiều loại vật nuôi, cây trồng  4Đẩy mạnh việc ứng dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật, công nghệ vào sản xuất.  5Bồi dưỡng kiến thức về kĩ thuật sản xuất cho người lao động nông nghiệp  6Kết hợp chăn nuôi,...
Đọc tiếp
STTBiện phápĐúngSai
1

Tạo nhiều giống vật nuôi, cây trồng đạt năng xuất cao.

  
2

Tận dụng diện tích đất đai để trồng trọt, chăn nuôi

  
3Chỉ cần nuôi, trồng thật nhiều loại vật nuôi, cây trồng  
4

Đẩy mạnh việc ứng dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật, công nghệ vào sản xuất.

  
5

Bồi dưỡng kiến thức về kĩ thuật sản xuất cho người lao động nông nghiệp

  
6

Kết hợp chăn nuôi, trồng trọt với bảo quản, chế biến, kinh doanh các sản phẩm nông nghiệp

  
7

Thức hiện đúng các quy trình kĩ thuật trong sản xuất nông nghiệp.

  
8

Coi trọng việc sản xuất các sản phẩm nông nghiệp sạch, an toàn

  
9

Sử dụng các dụng cụ lao động thủ công để tạo việc làm cho nhiều người. Không cần sử dụng các máy móc nông nghiệp

  

 

1

STTBiện phápĐúngSai
1

Tạo nhiều giống vật nuôi, cây trồng đạt năng xuất cao.

   X 
2

Tận dụng diện tích đất đai để trồng trọt, chăn nuôi

   X 
3Chỉ cần nuôi, trồng thật nhiều loại vật nuôi, cây trồng  X
4

Đẩy mạnh việc ứng dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật, công nghệ vào sản xuất.

   X 
5

Bồi dưỡng kiến thức về kĩ thuật sản xuất cho người lao động nông nghiệp

 X 
6

Kết hợp chăn nuôi, trồng trọt với bảo quản, chế biến, kinh doanh các sản phẩm nông nghiệp

 X 
7

Thức hiện đúng các quy trình kĩ thuật trong sản xuất nông nghiệp.

 X 
8

Coi trọng việc sản xuất các sản phẩm nông nghiệp sạch, an toàn

 X 
9

Sử dụng các dụng cụ lao động thủ công để tạo việc làm cho nhiều người. Không cần sử dụng các máy móc nông nghiệp

 

 Câu 9 sai

Câu 1 : Để tiến hành chăn nuôi vật nuôi đặc sản cần những hiểu biết gì ? Ở Ninh Bình có những vật nuôi đặc sản nào . Hãy cho biết những điều kiện thuận lợi để nuôi đặc sản đó .Câu 2 : Trồng trọt đem lại những lợi ích gì ? Theo em , muốn trồng trọt bảo vệ được môi trường và chất lượng nông sản cần chú ý những gì ?Câu 3 : Ở Gia Viễn chúng ta có những điều kiện gì để...
Đọc tiếp

Câu 1 : Để tiến hành chăn nuôi vật nuôi đặc sản cần những hiểu biết gì ? Ở Ninh Bình có những vật nuôi đặc sản nào . Hãy cho biết những điều kiện thuận lợi để nuôi đặc sản đó .

Câu 2 : Trồng trọt đem lại những lợi ích gì ? Theo em , muốn trồng trọt bảo vệ được môi trường và chất lượng nông sản cần chú ý những gì ?

Câu 3 : Ở Gia Viễn chúng ta có những điều kiện gì để phát triển chăn nuôi cá . Nuôi cá cần chú ý những gì để không ảnh hưởng đến môi trường.

P/s : Mấy câu này mk bik á , là k phải ai cx ở Ninh Bình nhưng thui kệ , các bn ở khắp đất nước cùng giúp mk nhé ! ^.^ ! Mk rất cảm ơn ạ . Các pạn hỡi , ngày kia mk phải có lun ròi , nếu k , cuộc đời này sẽ tan hoang đổ nát *.* Mk tra mạng ròi nhưng k đc chuẩn chỉnh cho lắm , phương pháp cuối cùngcầu cứu các pạn thoy thanghoa

6
27 tháng 12 2016

Bạn tham khảo nhé:

Câu 1: Để tiến hành chăn nuôi vật nuôi đặc sản cần những hiểu biết gì? Ở Ninh Bình có những vật nuôi đặc sản nào. Hãy cho biết những điều kiện thuận lợi để nuôi đặc sản đó.

Hướng dẫn

Để tiến hành chăn nuôi vật nuôi đặc sản cần những hiểu biết sau:

- Hiểu rõ tập tính và những đặc điểm sinh trưởng phát triển của vật nuôi đặc sản để có biện pháp chăm sóc tốt nhất cho chúng.

- Chuẩn bị môi trường nuôi phù hợp.

- Biết cách chăm sóc vật nuôi phù hợp với từng giai đoạn phát triển.

Ở Ninh Bình có những đặc sản vật nuôi là: Dê, thỏ,…

Điều kiện thuận lợi để nuôi các con đặc sản đó là:

Ninh Bình có địa hình, điều kiện tự nhiên đa dạng, phù hợp với đặc tính phát triển của các vật nuôi đặc sản:

- Một số nơi có vùng đồi núi, bán sơn địa có độ dốc thấp như Nho Quan, Tam Điệp, Yên Mô, … phù hợp phát triển nuôi dê ngoại, dê lai hướng thịt.

- Một số nơi có địa hình hiềm trở, đồi núi có độ dốc cao như Hoa Lư, Gia Viễn… phù hợp với đặc tính sống của đàn dê cỏ, dê bản địa của địa phương.

- Một số huyện có điều kiện về đất đai, thức ăn tự nhiên đa dạng như Kim Sơn, Nho Quan, Yên Khánh, Yên Mô, Gia Viễn, … Phù hợp để nuôi Thỏ. Ngoài ra Ninh Bình hiện có trung tâm sản xuất giống Thỏ - Việt Nhật nên rất có lợi thế để phát triển chăn nuôi Thỏ quy mô trang trại.

Câu 2: Trồng trọt đem lại những lợi ích gì? Theo em, muốn trồng trọt bảo vệ được môi trường và chất lượng nông sản cần chú ý những gì?

Hướng dẫn

Trồng trọt có rất nhiều lợi ích:

- Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. VD: lúa, ngô, khoai, sắn...

- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. VD: trái cây...

- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. VD: thóc, cám ngô, cỏ ...

- Cung cấp nông sản cho xuất khẩu. VD: chè, cà phê, cao su, lúa gạo, …

Muốn trồng trọt bảo vệ được môi trường và chất lượng nông sản thì người nông dân cần chú ý thực hiện một số biện pháp sau:

- Trồng cây phù hợp điều kiện tự nhiên, đúng mùa vụ, chọn giống khỏe, trước khi gieo trồng cần xử lý giống, xử lý đất,… Sau khi gieo trồng cần đảm bảo tưới tiêu đầy đủ. để cây trồng phát triển tốt, khỏe mạnh, hạn chế phải sử dụng tới hóa chất bảo vệ thực vật và phân bón hóa học.

-Khi sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật và phân bón hóa học cần sử dụng đúng chủng loại, liều lượng và thời điểm. Sau khi sử dụng cần thu gom bao bì, chai lọ về các vị trí được quy định của địa phương, tuyệt đối không được vất bừa bãi trên đồng ruộng.

- Sau khi thu hoạch, rơm rạ và chất thải trồng trọt cần được thu gom tập trung làm nguyên liệu sản xuất phân bón hữu cơ sinh học hoặc than sinh học để bón cho các vụ gieo trồng tiếp theo. Tuyệt đối không đốt bừa bãi trên đồng ruộng làm phát sinh khói bụi gây ô nhiễm môi trường và ảnh hưởng đến tầm nhìn của người tham gia giao thông. Đối với các vùng đồng trũng, trồng cây ngập nước, sau khi thu hoạch cũng tuyệt đối không cày vùi ngay nhằm hạn chế phân hủy yếm khí phát sinh khí thải metan gây ô nhiễm môi trường.

Câu 3: Ở Gia Viễn chúng ta có những điều kiện gì để phát triển chăn nuôi cá. Nuôi cá cần chú ý những gì để không ảnh hưởng đến môi trường.

Hướng dẫn

Điều kiện ở Gia Viễn để phát triển chăn nuôi cá là:

Về tự nhiên:

- Gia Viễn, Ninh Bình thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng, được bao bọc bởi sông Hoàng Long, sông Đáy và sông Bôi. Đây là vùng chiêm trũng ngập nước của những ngọn núi đá vôi mọc lên từ những đầm nước ngọt. Ngoài ra, Gia Viễn cũng có hệ thống ao hồ kênh rạch dày đặc => Có điều kiện thuận lợi để phát triển cá nước ngọt.

Về xã hội:

- Gia Viễn, Ninh Bình thuộc ĐB Sông Hồng, gần các thị trường tiêu thụ lớn như Hà Nội => Đảm bảo đầu ra.

- Nhà nước có chính sách khuyến ngư và đẩy mạnh xuất khẩu thủy hải sản.

Nuôi cá cần chú ý những điểm sau để không ảnh hưởng đến môi trường:

- Trước khi thả cá cần vệ sinh ao, đầm sạch sẽ: dọn sạch cỏ; vét bùn đáy ao; lắp hết các lỗ mọi hang hóc xung quanh bờ ao; bón vôi để tiêu diệt mầm bệnh, ổn định pH và diệt tạp. Đối với ao khó thay nước hoặc không thay nước được cần xử lý cặn ao, các chất mùn đáy bằng cách dùng các chế phẩm sinh học nhằm tiêu diệt mầm bệnh và ngăn chặn ô nhiễm nước.

- Không sử dụng nước thải chưa qua xử lý để nuôi cá, tránh để cá bị nhiễm độc hoặc cá chết, phân hủy gây ô nhiễm nước và môi trường xung quanh.

- Chọn giống cá tốt, không chứa mầm bệnh, phù hợp điều kiện tự nhiên.

- Chăm sóc đúng kỹ thuật, cho ăn phải đạt 4 yêu cầu: định lượng, định chất, định vị trí, định thời gian để đảm bảo cho cá khỏe mạnh, ít nhiễm bệnh. Nếu thức ăn là tấm cám nấu, cá tạp thì nên để vô sàng cho cá ăn để dễ quản lý được thức ăn, tránh dư thừa nhiều thức ăn gây ô nhiễm nguồn nước.

27 tháng 12 2016

ứa khó phết nhể anh học ngu công nghệ lém thông cảm

27 tháng 11 2016

Mỗi loài thủy sản sống ở một…giới hạn……………nhiệt độ nhất định
Độ trong là đại lượng đặc trưng cho mức độ…ánh sáng …………..xuyên qua mặt nước
Nước có màu……nõn chuỗi hoặc vàng lục……………………..Người ta gọi là nước béo
Sự..chuyển động……………..của nước ảnh hưởng đến lượng oxi, thức ăn…của thủy sản

21 tháng 2 2022

Trong các vùng nước nuôi thủy sản có rất nhiều sinh vật sống như thực vật thủy sinh (gồm thực vật phù du và thực vật đáy), động vật phù du và các loại động vật đáy.

Câu 1: Trả lời:

Cung cấp :

- Thức ăn cho chăn nuôi .

- Lương thực , thực phẩm cho con người .

- Nguyên liệu cho ngành công nghiệp .

- Nông sản xuất khẩu .

3 tháng 2 2017

1. Trồng trọt có vai trò trong đời sống nhân dân và nền kinh tế ở địa phương em là :

+ Cung cấp lương thực , thực phẩm cho con người.

+ Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.

+ Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.

+ Cung cấp nông sản để xuất khẩu.

2. nhiệm vụ của trồng trọt ở địa phương em hiện nay là :

+ Đảm bảo lương thực , thực phẩm cho tiêu dung trong nước và xuất khẩu